phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎ Như: "tiên mĩ" 鮮美 tươi ngon, "hoàn mĩ" 完美 hoàn hảo, "giá liêm vật mĩ" 價廉物美 giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu mĩ nhất nhân" 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇ Quản Tử 管子: "Ngôn sát mĩ ố" 言察美惡 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước "Mĩ", nói tắt của "Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc" 美利堅合眾國 United States of America.
7. (Danh) Châu "Mĩ", nói tắt của "Mĩ Lợi Gia" 美利加 America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎ Như: "tán mĩ" 讚美 khen ngợi. ◇ Mao Thi tự 毛詩序: "Mĩ Triệu Bá dã" 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎ Như: "dưỡng nhan mĩ dong" 養顏美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
Từ điển Thiều Chửu
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Thoải mái, tốt: 日子過得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 這事兒辦得很美 Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: 老師誇了他幾句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: 美堯舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: 言察惡 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美國人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
2. Gọi tắt "Đạo đức kinh" 道德經 của Lão Tử.
3. Công phu pháp thuật của nhà tu hành. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã đẳng tự thị xuất gia nhân, bất tằng não phạm liễu nhĩ, nhĩ nhân hà dạ lai việt tường nhi quá, nhập lai bả phủ phách ngã? Nhược thị ngã vô đạo đức, dĩ bị sát liễu" 我等自是出家人, 不曾惱犯了你, 你因何夜來越牆而過, 入來把斧劈我? 若是我無道德, 已被殺了 (Đệ ngũ tam hồi) Chúng ta là người xuất gia, chưa từng động chạm gì đến ngươi, sao đêm hôm ngươi trèo tường đem búa đến bổ vào đầu ta? Nếu ta không có phép thuật thì đã bị ngươi giết rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Địa điểm, địa phương. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hành Giả báo đạo: Sư phụ, na sở tại dã bất thị vương hầu đệ trạch, dã bất thị hào phú nhân gia, khước tượng nhất cá am quan tự viện" 行者報道: 師父, 那所在也不是王侯第宅, 也不是豪富人家, 卻像一個庵觀寺院 (Đệ thất tam hồi).
3. Chỉ chỗ đang tồn tại. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Minh Đức Hoàng Hậu thường cửu bệnh, chí bốc giả gia, vi quái vấn cữu túy sở tại" 明德皇后嘗久病, 至卜者家, 為卦問咎祟所在 (Minh Đức Hoàng Hậu truyện 明德馬皇后傳).
4. Bất cứ đâu, đâu đâu. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Thiên hạ chi giai san thủy, sở tại hữu chi" 天下之佳山水, 所在有之 (Hoành bích lâu kí 橫碧樓記).
5. Vị thế. Cũng chỉ người ở vị thế đó. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Kim nhị quận chi dân, diệc bệ hạ xích tử dã, trí lệnh xích tử vi hại, khởi phi sở tại tham ngược, sử kì nhiên hồ?" 今二郡之民, 亦陛下赤子也, 致令赤子為害, 豈非所在貪虐, 使其然乎? (Trần Phiền truyện 陳蕃傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Triều ban. § Ngày xưa các quan viên, khi triều kiến nhà vua, phân chia xếp hàng theo quan phẩm vị thứ. ◇ Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: "Kim ngọc đường trung tịch mịch nhân, Tiên ban thì đắc cộng triều chân" 金玉堂中寂寞人, 仙班時得共朝真 (Đồng Tử Chiêm vận họa Triệu Bá Sung Đoàn Luyện 同子瞻韻和趙伯充團練) Trong nhà giàu sang người vắng lặng, Khi triều ban (triều kiến nhà vua) đều cùng được triều chân (đạo gia tu luyện dưỡng tính hay Phật gia tọa thiền).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Túi da dày và chắc. Chỉ thân xác người. ◇ Hàn San 寒山: "Hạ sĩ độn ám si, Ngoan bì tối nan liệt" 下士鈍暗癡, 頑皮最難裂 (Thi 詩, Chi nhị tứ nhị).
3. Hình dung bền chắc. ◇ Lí Ngư 李漁: "Khuy liễu nhất song ngoan bì đích nhĩ đóa, Luyện xuất nhất phó nhẫn nại đích tâm hung, Tập đắc sảo náo vị thường, Phản giác bình an khả sá" 虧了一雙頑皮的耳朵, 煉出一副忍耐的心胸, 習得吵鬧為常, 反覺平安可詫 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Khuê hống 閨哄).
4. Hình dung người điêu ngoa, xảo trá. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "Đương sơ chỉ thuyết thú quá lương thiện nhân gia nữ tử, thùy tưởng thú giá cá một quy củ, một gia pháp, trường thiệt ngoan bì thôn phụ!" 當初只說娶過良善人家女子, 誰想娶這個沒規矩, 沒家法, 長舌頑皮村婦! (Khoái chủy lí thúy liên kí 快嘴李翠蓮記).
5. Bướng bỉnh, tinh nghịch, ranh mãnh. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Giá Trữ đại nương tử bổn tựu hữu ta ngoan bì, bất miễn yếu sái tiếu tha" 這褚大娘子本就有些頑皮, 不免要耍笑他 (Đệ nhị nhất hồi).
6. Chỉ người bướng bỉnh, lì lợm, ranh mãnh. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha nhị nhân đô phóng mã khán đảm, duy Hành Giả thị cá ngoan bì, tha thả khiêu thụ phàn chi, trích diệp tầm quả" 他二人都放馬看擔, 惟行者是個頑皮, 他且跳樹攀枝, 摘葉尋果(Đệ thất nhị hồi) Hai người kia thả ngựa giữ gánh đồ, còn Tôn Hành Giả tánh ranh mãnh, leo cây vin cành, ngắt lá tìm quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. noi theo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rìa, cạnh. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Bình duyên điệp lưu phấn" 屏緣蝶留粉 (Tặng Tử Trực 贈子直) Bên cạnh bình phong, bướm để phấn lại.
3. (Danh) Cơ hội. ◇ Sử Kí 史記: "Cầu sự vi tiểu lại, vị hữu nhân duyên dã" 求事為小吏, 未有因緣也 (Điền Thúc truyện 田叔傳) Mong làm được chức lại nhỏ, (nhưng) chưa có cơ hội vậy.
4. (Danh) Nhà Phật cho rằng vì "nhân" mà được "quả" là "duyên". § Thuật ngữ Phật giáo: "Nhân duyên" 因緣 chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn "hetu"; duyên, tiếng Phạn "prātyaya"). ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đãn dĩ nhân duyên hữu" 但以因緣有 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ do nhân duyên mà có.
5. (Danh) Lí do, nguyên cớ. ◎ Như: "duyên cố" 緣故 duyên cớ, "vô duyên vô cố" 無緣無故 không có nguyên do. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giáo đầu duyên hà bị điếu tại giá lí?" 教頭緣何被弔在這裏? (Đệ thập nhất hồi) Cớ sao giáo đầu lại bị trói (treo ngược) ở đây?
6. (Động) Leo. ◎ Như: "duyên mộc cầu ngư" 緣木求魚 leo cây tìm cá.
7. (Động) Quấn quanh. ◇ Tào Thực 曹植: "Lục la duyên ngọc thụ" 綠蘿緣玉樹 (Khổ tư hành 苦思行) Lục la quấn quanh cây ngọc.
8. (Động) Men theo. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận" 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
9. (Động) Nhờ. ◎ Như: "di duyên" 夤緣 nương cậy, cầu thân với nhà quyền quý. ◇ Tuân Tử 荀子: "Trưng tri, tắc duyên nhĩ nhi tri thanh khả dã, duyên mục nhi tri hình khả dã" 徵知, 則緣耳而知聲可也, 緣目而知形可也 (Chánh danh 正名) Muốn biết, nhờ tai mà biết tiếng được vậy, nhờ mắt mà biết hình được vậy.
10. (Giới) Do, vì. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai" 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên, như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên, như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v.
② Leo, như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.
③ Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận;
③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa;
⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕);
⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên, như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên, như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v.
② Leo, như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.
③ Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rất
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎ Như: "thái vĩ đại liễu!" 太偉大了 thật là vĩ đại, "thái tinh tế liễu!" 太精細了 rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎ Như: "bất thái hảo" 不太好 không tốt lắm, "bất thái diệu" 不太妙 không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎ Như: "thái cổ" 太古 thời cực xưa, tối cổ, "thái thủy" 太始 lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎ Như: "thái học" 太學 bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), "thái không" 太空 không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎ Như: "thái lão bá" 太老伯 ông bác, "thái lão sư" 太老師 ông thầy, "thái phu nhân" 太夫人 bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎ Như: "tổ thái" 祖太, "a thái" 阿太. (2) Xem "thái thái" 太太.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太老伯 hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老太爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太夫人 cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太君, nay gọi vợ các quan là thái thái 太太 cũng do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: 太老伯 Ông bác; 太老師 Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: 這條褲太長了 Quần này dài quá; 他對這事不太熱心 Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; 太早 Quá sớm; 她唱得太好了 Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ hoàn cảnh tốt đẹp và hoàn cảnh gian khổ. ◇ Sử Kí 史記: "Yên vương điếu tử vấn cô, dữ bách tính đồng cam khổ" 燕王弔死問孤, 與百姓同甘苦 (Yên Triệu Công thế gia 燕召公世家).
3. Khốn khổ, gian khổ. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thí vấn thị thục di an lạc? Thục phân cam khổ? Thùy dữ thê hoàng?" (Thận loan giao thận loan giao, bi khống 試問是孰貽安樂? 孰分甘苦? 誰與悽惶? (Thận loan giao 慎鸞交, Bi khống 悲控).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Cực vi cửu doanh" 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § "Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã" 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là "doanh" 營. § Từ nam tới bắc gọi là "kinh" 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎ Như: "doanh phách" 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong "Cửu Châu" 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là "doanh khí" 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một "doanh".
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎ Như: "chiến đấu doanh" 戰鬥營.
11. (Danh) Họ "Doanh".
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như "oanh" 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎ Như: "doanh lợi" 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇ Liệt Tử 列子: "Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì" 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎ Như: "doanh nghiệp" 營業. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Chấp chánh doanh sự" 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì" 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông "huỳnh" 熒. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí" 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp" 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là "dinh".
Từ điển Thiều Chửu
② Mưu làm, như kinh doanh 經營.
③ Doanh doanh 營營 lượn đi, lượn lại.
④ Tên đất.
⑤ Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Cực vi cửu doanh" 極為九營 (Thái huyền 太玄, Đồ 圖). § "Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã" 范望注: 營, 猶虛也.
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là "doanh" 營. § Từ nam tới bắc gọi là "kinh" 經.
6. (Danh) Linh hồn. ◎ Như: "doanh phách" 營魄.
7. (Danh) Tên một châu trong "Cửu Châu" 九州.
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là "doanh khí" 營氣.
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một "doanh".
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎ Như: "chiến đấu doanh" 戰鬥營.
11. (Danh) Họ "Doanh".
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như "oanh" 縈.
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎ Như: "doanh lợi" 營利 mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇ Liệt Tử 列子: "Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì" 尹氏心營世事, 慮鍾家業, 心形俱疲 (Chu Mục vương 周穆王).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎ Như: "doanh nghiệp" 營業. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Chấp chánh doanh sự" 執正營事 (Chủ thuật 主術) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì" 營成水田六千頃有奇 (Hà cừ chí tứ 河渠志四) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông "huỳnh" 熒. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí" 不足以營其精神, 亂其氣志 (Nguyên đạo 原道) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp" 審棺槨之厚薄, 營丘壟之小大高卑薄厚之度, 貴賤之等級 (Tiết tang 節喪) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là "dinh".
Từ điển Thiều Chửu
② Mưu làm, như kinh doanh 經營.
③ Doanh doanh 營營 lượn đi, lượn lại.
④ Tên đất.
⑤ Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎ Như: "điện ba" 電波 sóng điện, "âm ba" 音波 sóng âm thanh, "quang ba" 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎ Như: "ba lộ" 波路 đường thủy, "ba thần" 波神 thần sông, thủy thần. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Trường kiều ngọa ba" 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎ Như: "nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi" 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎ Như: "nhãn ba" 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), "thu ba" 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của "Ba Lan" 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Động đình ba hề mộc diệp hạ" 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎ Như: "ba cập" 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, "ba lụy" 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎ Như: "bôn ba" 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba 音波. Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích 波磔.
③ Dần đến, như ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy 波累 nhân người khác mà lụy đến mình.
④ Bôn ba 奔波 bôn tẩu vất vả.
⑤ Tia sáng của con mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (lí) Chỉ vật hình sóng: 電波 Sóng điện; 聲波 Sóng âm, âm ba; 光波 Sóng ánh sáng;
③ Bôn ba, chạy vạy: 奔波 Bôn ba, chạy vạy;
④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: 風波 Phong ba, sóng gió; 一波未平,一波又起 Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia;
⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): 秋波 Thu ba, sóng thu, làn thu thủy;
⑥ (văn) Dần dần lan đến: 波及 Dần lan tới; 波累 Liên lụy;
⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): 波蘭 Nước Ba Lan (ở châu Âu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.