phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tại Ðông và Nam Á, danh hiệu Hòa thượng là chức vị cao nhất mà một người tu hành có thể đạt được, cao hơn cả vị A-xà-lê. Muốn mang danh hiệu này một vị tăng phải đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ).... và danh hiệu này được ban trong một buỗi lễ long trọng. Danh từ này sau cũng được dùng chỉ những vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu.
3. Danh hiệu "Ðại Hòa thượng" cũng thường được sử dụng trong Thiền tông để chỉ những vị Thiền sư. Theo những nghi thức tụng niệm trong một Thiền viện tại Nhật Bản, thiền sinh phải tưởng niệm đến hệ thống truyền thừa từ Phật "Thích-ca Mâu-ni" 釋迦牟尼 đến vị "Lão sư" 老師 đang trụ trì và tụng danh hiệu của chư vị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Xi". ◎ Như: "Xi Vưu" 蚩尤 vua nước Cửu Lê ngày xưa, sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế 黃帝 đánh chết.
3. (Tính) Ngây ngô, ngu đần. ◇ Thi Kinh 詩經: "Manh chi xi xi, Bão bố mậu ti" 氓之蚩蚩, 抱布貿絲 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Một gã ngơ ngáo không biết gì, Ôm tiền đi mua tơ.
4. (Tính) Xấu xí. § Thông "xi" 媸. ◇ Triệu Nhất 趙壹: "Thục tri biện kì xi nghiên?" 孰知辨其蚩妍 (Thứ thế tật tà phú 刺世疾邪賦) Ai biết biện biệt xấu đẹp?
5. (Động) Cười nhạo. § Thông 嗤. ◇ Nguyễn Tịch 阮籍: "Khiếu khiếu kim tự xi" 噭噭今自蚩 (Vịnh hoài 詠懷) Hì hì nay tự cười mình.
6. (Động) Khinh nhờn. ◇ Trương Hành 張衡: "Xi huyễn biên bỉ" 蚩眩邊鄙 (Tây kinh phú 西京賦) Khinh nhờn lừa dối nơi biên giới xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tăng ni, đạo sĩ xin người bố thí, nhờ bố thí mà người tạo duyên lành với tiên phật, nên gọi là "hóa duyên" 化緣. § Cũng gọi là "mộ hóa" 募化, "cầu hóa" 求化.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ tư tưởng, học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎ Như: "thăng bình bảo phiệt" 昇平寶筏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎ Như: "thi thánh" 詩聖 thánh thơ, "thảo thánh" 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎ Như: "thánh nhân" 聖人, "thần thánh" 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎ Như: "thánh dụ" 聖諭 lời dụ của vua, "thánh huấn" 聖訓 lời ban bảo của vua.
Từ điển Thiều Chửu
③ Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v.
④ Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nuôi, nuôi cho khôn lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trưởng ngã dục ngã" 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Làm cho tôi lớn, nuôi nấng tôi.
3. (Động) Lớn lên. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Tuyết sương vũ lộ thì, tắc vạn vật dục hĩ" 雪霜雨露時, 則萬物育矣 (Khai xuân luận 開春論) Khi tuyết sương mưa móc, thì muôn vật tăng trưởng.
4. (Danh) Lúc còn nhỏ, tuổi thơ.
5. (Danh) Họ "Dục".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Giáo) dục: 德育 Đức dục; 智育 Trí dục. Xem 育 [yo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa mê tín tin có thứ nước tiên làm cho trường sinh bất lão.
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tỉ dụ giáo lí nhà Phật, niết bàn... § Ta quen gọi là "cam lồ". ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Vị đại chúng thuyết cam lộ tịnh pháp" 為大眾說甘露淨法 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五).
4. Chỉ loài "nha trùng" 蚜蟲 tiết ra chất lỏng, vị ngọt như mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.