phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Toàn".
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎ Như: "văn vũ song toàn" 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã chuyết hán y thực bất toàn..." 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn" 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇ Tả Tư 左思: "Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn" 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎ Như: "toàn quốc" 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎ Như: "toàn tự động hóa" 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎ Như: "toàn hoạt thậm đa" 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức" 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎ Như: "toàn thiên" 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
Từ điển Thiều Chửu
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chứng bệnh khí huyết không thông (đông y).
3. (Danh) Kẻ xấu ác, côn đồ, bất lương. ◎ Như: "địa bĩ" 地痞 kẻ lưu manh, "bĩ côn" 痞棍 du côn.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ ác, như địa bĩ 地痞, bĩ côn 痞棍, v.v. (Cũng như ta gọi là du côn vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chứng nhiễm độc lá lách;
③ Đứa côn đồ, kẻ lưu manh: 地痞 (hay 痞棍) Đứa du côn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng" 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lưỡi câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu" :朝取一人焉拔其尤, 暮取一人焉拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ (...) tự 送溫處士(...)序) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎ Như: "hiệu vưu" 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ" 言寡尤, 行寡悔, 祿在其中矣 (Vi chánh 為政) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
4. (Danh) Họ "Vưu".
5. (Động) Oán trách, oán hận. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu" 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
6. (Động) Gần gũi, thân ái. ◇ La Ẩn 羅隱: "Dã hoa phương thảo nại tương vưu" 野花芳草奈相尤 (Xuân trung 春中) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
7. (Phó) Càng, thật là. ◎ Như: "vưu thậm" 尤甚 càng thêm, "vưu diệu" 尤妙 thật là kì diệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc.
③ Hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Càng: 月色白,雪色尤白 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 【尤其】vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: 我喜歡圖畫,尤其喜歡越南畫 Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam;
③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: 勿效尤 Đừng học theo cái sai lầm;
④ Oán, trách, oán trách: 不怨天,不尤人 Không oán trời không trách người;
⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh "Quý Châu" 貴州.
3. (Danh) Đời nhà Tống gọi tắt "lưỡng chiết lộ" 兩浙路 là "Chiết" 浙. Sau cũng là tên gọi tắt của tỉnh "Chiết Giang" 浙江.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tỉnh Chiết Giang (Trung Quốc).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Kiêu, đắt. ◎ Như: "cao giá" 高價 giá đắt.
3. (Tính) Nhiều tuổi. ◎ Như: "cao niên" 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
4. (Tính) Giọng tiếng lớn. ◎ Như: "cao ca" 高歌 tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
5. (Tính) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎ Như: "cao tài sanh" 高材生 học sinh ưu tú, "cao nhân" 高人 người cao thượng. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thạch ẩn cao nhân ốc" 石隱高人屋 (Đào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
6. (Tính) Tôn quý. ◎ Như: "vị cao niên ngải" 位高年艾 địa vị tôn quý, tuổi lớn.
7. (Danh) Chỗ cao. ◎ Như: "đăng cao vọng viễn" 登高望遠 lên cao trông ra xa.
8. (Danh) Họ "Cao". ◎ Như: "Cao Bá Quát" 高伯适 (1808-1855).
9. (Động) Tôn sùng, kính trọng.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
③ Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao 道高.
④ Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân 高人 người cao thượng. Nguyễn Du 阮攸: Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Ðào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
⑤ Giọng tiếng lên cao. Như cao ca 高歌 hát to, hát lên giọng.
⑥ Quý, kính.
⑦ Nhiều, lớn hơn. Như cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, hay, hơn, cao cường, cao thượng; 他的思想境界比我高 Tầm suy nghĩ của anh ấy hơn tôi; 這個主意眞高 Chủ trương này rất hay; 本領高 Bản lĩnh cao cường;
③ Lớn tiếng, (tiếng) cao to, to tiếng: 高聲喊叫 Lớn tiếng gọi; °的q Hát to tiếng;
④ Đắt đỏ: 價太高了 Giá đắt quá;
⑤ Nhiều tuổi, tuổi cao: 他已是七十高齡 Cụ ấy tuổi đã bảy mươi;
⑥ [Gao] (Họ) Cao;
⑦ [Gao] 【高麗】Cao Li [Gaolí] Nước Cao Li (tức Hàn Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 92
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. năm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◎ Như: "nguyên tự" 元祀 năm thứ nhất. ◇ Thư Kinh 書經: "Duy thập hữu tam tự" 惟十有三祀 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Bất truyền ư hậu tự" 不傳於後祀 (Dữ hữu nhân luận văn thư 與友人論文書) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Cổ chi dụng binh, bất trảm tự" 古之用兵, 不斬祀 (Tiêu Phủ truyện 蕭俛傳) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đứa ở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thỉnh quy thủ kì noa" 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông "nô" 奴. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Phiên nhiên độc vãng bất huề nô" 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mây
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông "tiêu" 宵.
4. Cùng nghĩa với chữ "tiêu" 消.
Từ điển Thiều Chửu
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀);
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.