phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎ Như: "tạc dược" 炸藥 thuốc nổ, "hỏa dược" 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎ Như: "dược lan" 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của "thược dược" 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ "Dược".
6. (Danh) § Xem "dược xoa" 藥叉 hay "dạ xoa" 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Diên y dược chi" 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎ Như: "dược lão thử" 藥老鼠 đánh bả chuột.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ.
③ Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
④ Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄.
⑤ Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thiếu sót
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎ Như: "khuyết điểm" 缺點 điểm thiếu sót, "kim âu vô khuyết" 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nguyệt hữu âm tình viên khuyết" 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎ Như: "bổ khuyết" 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎ Như: "khuyết nhân" 缺人 thiếu người. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả" 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết" 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎ Như: "khuyết tịch" 缺席 vắng mặt, "khuyết cần" 缺勤 không chuyên cần.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đuổi theo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎ Như: "xích trục" 斥逐 ruồng đuổi, "trục khách" 逐客 đuổi khách đi. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tông quốc tam niên bi phóng trục" 宗國三年悲放逐 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎ Như: "trục lợi" 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎ Như: "trục đội nhi hành" 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎ Như: "trục nhất" 逐一 từng cái một, "trục tiệm" 逐漸 dần dần. ◇ Tây du kí 西遊記: "Trục nhật thao diễn vũ nghệ" 逐日操演武藝 (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.
Từ điển Thiều Chửu
② Đuổi đi. Như xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮攸: Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
③ Tranh giành. Như trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
④ Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
⑤ Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐漸 lần lần.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đuổi: 驅逐 Đuổi, đuổi đi; 逐客 Đuổi khách đi;
③ Từng cái, dần dần: 逐戶登記 Đăng kí từng hộ; 逐年 Từng năm, hàng năm; 逐日 Từng ngày, hàng ngày, ngày một; 逐一 Từng cái một, dần dần; 逐卷之末,竊附以拙作,用爲家庭之訓 Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên: Việt âm thi tập tự). 【逐步】trục bộ [zhúbù] Từng bước: 逐步進行 Tiến hành từng bước; 【逐漸】trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước: 天逐漸亮 Trời sáng dần; 逐漸擴大 Mở rộng từng bước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Sừng sững. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu sở lập, trác nhĩ" 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông "trác" 桌.
4. (Danh) Họ "Trác".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然.
③ Cái đẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎ Như: "khóa thuế" 課稅 thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc" 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎ Như: "diêm khóa" 鹽課 thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎ Như: "số học khóa" 數學課 giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎ Như: "ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa" 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎ Như: "giá bổn thư hữu thập bát khóa" 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎ Như: "xuất nạp khóa" 出納課, "tổng vụ khóa" 總務課.
10. (Danh) Quẻ bói. ◎ Như: "lục nhâm khóa" 六壬課 phép bói lục nhâm, "bốc khóa" 卜課 bói quẻ.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuế má. Như diêm khóa 鹽課 thuế muối.
③ Quẻ bói. Như lục nhâm khóa 六壬課 phép bói lục nhâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thẻ ghi số đếm. § Thông "mã" 碼. Ghi chú: Chữ cổ viết là "mã" 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi "đầu hồ" 投壺. Ngày nay, "mã" chỉ kí hiệu ghi số. ◎ Như: "hiệu mã" 號馬 số hiệu.
3. (Danh) Kị binh. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Thì (Thần Vũ quân) mã bất mãn nhị thiên, bộ binh bất chí tam vạn, chúng quả bất địch" 時(神武軍)馬不滿二千, 步兵不至三萬,眾寡不敵 (Thần Vũ đế kỉ thượng 神武帝紀上).
4. (Danh) Việc binh, vũ sự. ◇ Chu Lễ 周禮: "Hạ quan tư mã" 夏官司馬 (Hạ quan 夏官, Tự quan 序官).
5. (Danh) Họ "Mã".
6. (Động) Đóng ngựa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên" 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.
7. (Động) Đè ép, áp chế (phương ngôn). ◇ Lí Cật Nhân 李劼人: "Nã xuất thoại lai bả chúng nhân mã trụ" 拿出話來把眾人馬住 (Tử thủy vi lan 死水微瀾, Đệ ngũ bộ phân thập tứ 第五部分十四).
8. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú (phương ngôn).
9. (Phó) Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ... (kéo dài mặt ra như mặt ngựa). ◇ Sa Đinh 沙汀: "(Lão bà) thán khẩu khí thuyết: Khán nhĩ mã khởi trương kiểm" (老婆)嘆口氣說: 看你馬起張臉 (Giảm tô 減租).
10. (Tính) To, lớn. ◎ Như: "mã phong" 馬蜂 ong vẽ, "mã đậu" 馬豆 đậu to.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái thẻ ghi số đếm.
③ Họ Mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trướng (lều dựng tạm khi hành binh)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là "trướng". ◎ Như: "doanh trướng" 營帳 lều bạt.
3. (Danh) Sổ sách. § Thông "trướng" 賬. ◎ Như: "trướng bạ" 帳簿 sổ sách.
4. (Danh) Nợ. § Thông "trướng" 賬. ◎ Như: "khiếm trướng" 欠帳 thiếu nợ, "hoàn trướng" 還帳 trả nợ.
Từ điển Thiều Chửu
② Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm giạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng 營帳, trướng bằng 帳棚, v.v. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng.
③ Tính sổ, như trướng bạ 帳簿 sổ sách, cũng có khi viết là trướng bạ 賬簿
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sổ hộ tịch, sổ ghi tiền: 記帳 Ghi sổ; 柦帳 Kiểm tra sổ;
③ Nợ, thiếu chịu, chịu tiền: 欠帳 Thiếu nợ, chịu tiền; 還帳 Trả nợ; 不認帳 Quỵt nợ, không nhận việc mình đã làm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Kì trạng mĩ hảo vô thất" 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎ Như: "bệnh trạng" 病狀 tình hình của bệnh, "tội trạng" 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp" 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng" 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên" 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎ Như: "... cẩn trạng" ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎ Như: "tố trạng" 訴狀 đơn tố cáo. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng" 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự" 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎ Như: "văn tự bất túc trạng kì sự" 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇ Ti Không Thự 司空曙: "Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc" 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).
Từ điển Thiều Chửu
② Hình dong ra, như trạng từ 狀詞 lời nói hình dong tỏ rõ một sự gì.
③ Bài trạng, bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh vua quan gọi là trạng. Cái đơn kiện cũng gọi là trạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy ủy nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vợ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nàng dâu. ◎ Như: "tức phụ" 媳婦 con dâu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tân phụ hiếu, y y tất hạ" 新婦孝, 依依膝下 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
3. (Danh) Người con gái đã lấy chồng. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu" 閨中少婦不知愁, 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
4. (Danh) Phiếm chỉ phái nữ. ◎ Như: "phụ nhụ giai tri" 婦孺皆知.
5. (Tính) Liên quan tới đàn bà, con gái. ◎ Như: "phụ sản khoa" 婦產科.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu: 少婦 Thiếu phụ; 媳婦 Con dâu;
③ Vợ: 夫婦 Phu phụ, vợ chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎ Như: "kính khẩn" 敬懇 kính xin. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai" 將自詣懇, 恐不見納, 故以某來 (Thanh Phụng 青鳳) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.
Từ điển Thiều Chửu
② Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.