phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. điều răn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phòng bị, đề phòng. ◎ Như: "dư hữu giới tâm" 予有戒心 ta có lòng phòng bị. ◇ Tuân Tử 荀子: "Gia phú nhi dũ kiệm, thắng địch nhi dũ giới" 家富而愈儉, 勝敵而愈戒 (Nho hiệu 儒效) Nhà giàu thì càng cần kiệm, thắng địch thì càng đề phòng.
3. (Động) Cẩn thận, thận trọng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vãng chi nữ gia, tất kính tất giới, vô vi phu tử" 往之女家, 必敬必戒, 無違夫子 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Về nhà chồng, phải cung kính, phải cẩn thận, không được trái lời chồng.
4. (Động) Báo cho biết. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Chủ nhân giới tân" 主人戒賓 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Chủ nhân báo với khách.
5. (Động) Cai, chừa, từ bỏ. ◎ Như: "giới tửu" 戒酒 cai rượu, "giới đổ" 戒賭 chừa cờ bạc.
6. (Động) Cấm. ◎ Như: "giới tửu" 戒酒 cấm uống rượu.
7. (Danh) Điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo. ◎ Như: Trong đạo Phật có "ngũ giới" 五戒 năm điều ngăn cấm: sát sinh (sát 殺), trộm cắp (đạo 盜), tà dâm (dâm 滛), nói sằng (vọng 妄), uống rượu (tửu 酒).
8. (Danh) Tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác.
9. (Danh) Chiếc nhẫn. ◎ Như: "toản giới" 鑽戒 nhẫn kim cương, "kim giới" 金戒 nhẫn vàng, "ngân giới" 銀戒 nhẫn bạc.
Từ điển Thiều Chửu
② Phòng bị, như dư hữu giới tâm 予有戒心 ta có lòng phòng bị.
③ Trai giới, trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới.
④ Lấy làm răn, như giới tửu 戒酒 răn uống rượu, giới yên 戒煙 răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới 破戒. Ðạo Phật cho kiêng: sát sinh (sát 殺), trộm cắp (đạo 盜), tà dâm (dâm 滛), nói sằng (vọng 妄), uống rượu (tửu 酒) là ngũ giới 五戒.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Răn: 勸戒 Khuyến giới. (Ngr) Chớ, tránh: 戒驕戒躁 Chớ kiêu căng nóng nảy;
③ Lấy làm răn. (Ngr) Cai, chừa: 戒煙 Cai thuốc; 戒酒 Cai rượu, chừa rượu;
④ Cấm, cấm chỉ: 酒戒 Cấm uống rượu;
⑤ (tôn) Giới luật của Phật giáo: 受戒 Thụ giới; 破戒 Phá giới;
⑥ Nhẫn: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
⑦ (văn) Cõi (dùng như 界, bộ 田).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can" 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám" 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là "duyên". ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã" 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật" 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông "duyên" 沿. ◇ Tuân Tử 荀子: "Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương" 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là "diên".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Than chì, graphit.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can" 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám" 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là "duyên". ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã" 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật" 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông "duyên" 沿. ◇ Tuân Tử 荀子: "Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương" 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là "diên".
Từ điển Thiều Chửu
② Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
③ Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Than chì, graphit.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tự khoe mình. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hướng lão đại niên căng quắc thước" 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎ Như: "căng trì" 矜持 giữ gìn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng" 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎ Như: "căng thức" 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇ Hán Thư 漢書: "... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh" 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎ Như: "kiêu căng" 驕矜 kiêu ngạo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Diện hữu căng sắc" 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là "quan". (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông "quan" 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông "quan" 瘝.
Từ điển Thiều Chửu
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tự khoe mình. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hướng lão đại niên căng quắc thước" 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎ Như: "căng trì" 矜持 giữ gìn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng" 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎ Như: "căng thức" 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇ Hán Thư 漢書: "... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh" 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎ Như: "kiêu căng" 驕矜 kiêu ngạo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Diện hữu căng sắc" 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là "quan". (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông "quan" 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông "quan" 瘝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thiện, lành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
3. (Danh) Họ "Thiện".
4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là "thiến". ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Quang dữ tử tương thiện" 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là "thiến". ◇ Sử Kí 史記: "Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách" 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
6. (Động) Thích. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành?" 王如善之,則何為不行? (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
7. (Động) Tiếc. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá" 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
8. (Tính) Tốt, lành. ◎ Như: "thiện nhân" 善人 người tốt, "thiện sự" 善事 việc lành.
9. (Tính) Quen. ◎ Như: "diện thiện" 面善 mặt quen.
10. (Phó) Hay, giỏi. ◎ Như: "năng ca thiện vũ" 能歌善舞 ca hay múa giỏi, "thiện chiến" 善戰 đánh hay, "thiện thư" 善書 viết khéo.
11. (Thán) Hay, giỏi. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi" 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎ Như: "lôi minh" 雷鳴 sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎ Như: "minh la" 鳴鑼 đánh phèng la. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã" 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇ Dịch Kinh 易經: "Minh khiêm, trinh cát" 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh" 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎ Như: "minh tạ" 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè nén. ◎ Như: "ức chế" 抑制.
3. (Động) Nén, ghìm. ◎ Như: "phù nhược ức cường" 扶弱抑強 nâng đỡ người yếu đuối, ghìm kẻ mạnh.
4. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇ Tuân Tử 荀子: "Vũ hữu công, ức hạ hồng" 禹有功, 抑下鴻 (Thành tướng 成相) Vua Vũ có công, ngăn chận nước lụt lớn. ◇ Sử Kí 史記: "Toại thừa thắng trục Tần quân chí Hàm Cốc quan, ức Tần binh, Tần binh bất cảm xuất" 遂乘勝逐秦軍至函谷關, 抑秦兵, 秦兵不敢出 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳).
5. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Cổ nhân hữu ngôn viết: "Nhân các hữu năng hữu bất năng." Nhược thử giả, phi Dũ chi sở năng dã. Ức nhi hành chi, tất phát cuồng tật" 古人有言曰: "人各有能有不能." 若此者, 非愈之所能也. 抑而行之, 必發狂疾 (Thượng trương bộc xạ thư 上張僕射書).
6. (Động) Đuổi, bỏ đi không dùng, biếm xích. ◇ Mặc Tử 墨子: "Bất tiếu giả ức nhi phế chi, bần nhi tiện chi, dĩ vi đồ dịch" 不肖者抑而廢之, 貧而賤之, 以為徒役(Thượng hiền trung 尚賢中).
7. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇ Quốc ngữ 國學: "Hình Hầu dữ Ung Tử tranh điền, Ung Tử nạp kì nữ ư Thúc Ngư dĩ cầu trực. Cập đoán ngục chi nhật, Thúc Ngư ức Hình Hầu" 邢侯與雍子爭田, 雍子納其女於叔魚以求直. 及斷獄之日, 叔魚抑邢侯 (Tấn ngữ cửu 晉語九).
8. (Động) Cúi xuống. ◇ Yến tử xuân thu 晏子春秋: "Yến Tử ức thủ nhi bất đối" 晏子抑首而不對 (Nội thiên 內篇, Gián hạ 諫下) Yến Tử cúi đầu không đáp.
9. (Động) Chết, tử vong. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tắc binh cách hưng nhi phân tranh sanh, dân chi diệt ức yêu ẩn, ngược sát bất cô, nhi hình tru vô tội, ư thị sanh hĩ" 則兵革興而分爭生, 民之滅抑夭隱, 虐殺不辜, 而刑誅無罪, 於是生矣 (Bổn kinh 本經).
10. (Động) Cưỡng lại, chống lại, làm trái. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lô Tuấn Nghĩa ức chúng nhân bất quá, chỉ đắc hựu trụ liễu kỉ nhật" 盧俊義抑眾人不過, 只得又住了幾日 (Đệ lục nhị hồi) Lô Tuấn Nghĩa không cưỡng lại được ý muốn của mọi người, đành phải ở lại thêm vài ngày.
11. (Động) Bày tỏ ý kiến.
12. (Phó) Chẳng lẽ, há (phản vấn). § Cũng như: "nan đạo" 難道, "khởi" 豈. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Ức vương hưng giáp binh, nguy sĩ thần, cấu oán ư chư hầu, nhiên hậu khoái ư tâm dư?" 抑王興甲兵, 危士臣, 構怨於諸侯, 然後快於心與? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上).
13. (Tính) Trầm, thấp. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ư thị phồn huyền kí ức, nhã vận phục dương" 于是繁弦既抑, 雅韻復揚 (Cầm phú 琴賦).
14. (Liên) Hoặc là, hay là. § Cũng như: "hoặc thị" 或是, "hoàn thị" 還是. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh, cầu chi dư ức dữ chi dư?" 夫子至於是邦也, 必聞其政, 求之與抑與之與? (Học nhi 學而) Thầy đến nước nào cũng được nghe chính sự nước đó, (như vậy) là thầy cầu được nghe đấy ư hay là được cho nghe đấy ư?
15. (Liên) Mà còn. § Cũng như: "nhi thả" 而且. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Phi duy thiên thì, ức diệc nhân mưu dã" 非惟天時, 抑亦人謀也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Không phải chỉ có thiên thời mà còn có mưu trí của con người nữa.
16. (Liên) Nhưng mà. § Cũng như: "đãn thị" 但是, "nhiên nhi" 然而. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhược thánh dữ nhân, tắc ngô khởi cảm; ức vi chi bất yếm, hối nhân bất quyện, tắc khả vị vân nhĩ dĩ hĩ" 若聖與仁, 則吾豈敢; 抑為之不厭, 誨人不倦, 則可謂云爾已矣 (Thuật nhi 述而) Như làm bậc thánh và bậc nhân thì ta há dám; nhưng mà làm mà không chán, dạy người không mỏi mệt, ta chỉ có thể gọi được như vậy mà thôi.
17. (Liên) Thì là, thì. § Cũng như: "tắc" 則, "tựu" 就.
18. (Liên) Nếu như. § Cũng như: "như quả" 如果. ◇ Tả truyện 左傳: "Ức Tề nhân bất minh, nhược chi hà?" 抑齊人不盟, 若之何? (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年).
19. (Trợ) Đặt ở đầu câu (dùng làm ngữ trợ từ). ◇ Đái Chấn 戴震: "Ức ngôn san dã, ngôn thủy dã, thì hoặc bất tận san chi áo, thủy chi kì" 抑言山也, 言水也, 時或不盡山之奧, 水之奇 (Dữ Phương Hi Nguyên thư 與方希原書).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðè xuống.
③ Chỉn, hay lời nói chuyển câu, như cầu chi dư, ức dư chi dư 求之與抑與之與 cầu đấy ư? hay cho đấy ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (lt) Hoặc, hay là, song, nhưng, mà: 南方之強與?北方之強與?抑而強與? Đó là sức mạnh của phương nam? Đó là sức mạnh của phương bắc? Hay là sức mạnh của nhà ngươi? (Trung dung). 【抑或】ức hoặc [yìhuò] (văn) Hoặc, hay là;【抑亦】ức diệc [yìyì] (văn) a. (Không chỉ...) mà còn; b. Hay là: 仲子所居之室,伯夷之所築與?抑亦盜蹠之所築與? Nhà của Trọng Tử ở, là do ông Bá Di cất ư? Hay là do Đạo Chích cất? (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trật (10 năm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trật (10 năm)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎ Như: "thăng trật" 升秩 lên cấp trên. ◇ Sử Kí 史記: "Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi" 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã" 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
4. (Danh) Mười năm gọi là một "trật". ◎ Như: "thất trật" 七秩 bảy mươi tuổi, "bát trật" 八秩 tám mươi tuổi. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên" 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
5. (Tính) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎ Như: "trật tự tỉnh nhiên" 秩序井然 ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
6. (Tính) Thường, bình thường. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thị viết kí túy, Bất tri kì trật" 是曰既醉, 不知其秩 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
7. (Động) Thụ chức.
8. (Động) Tế tự. ◇ Ngụy thư 魏書: "Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần" 戊寅, 帝以久旱, 咸秩群神 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
9. § Thông "điệt" 迭.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
③ Cung kính.
④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
⑤ Lộc.
⑥ Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mười tuổi (năm): 七秩壽辰 Mừng thọ 70 tuổi;
③ (văn) Phẩm trật;
④ (văn) Cung kính;
⑤ (văn) Lộc;
⑥ (văn) Thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong" 養如鄒軻氣, 成自仲尼鎔 (Lan Trọng Văn... 蘭仲文寄詩二十六韻勉和以謝之).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là 熔. ◇ Vương Thao 王韜: "Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất" 在山頂上忽開一穴, 將石燒鎔, 如水流出 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Hải đảo hỏa san 海島火山).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là 熔. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Quy phạm bổn thể vị chi dong" 規範本體謂之鎔 (Dong tài 鎔裁).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là 熔. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất" 俾習禮儀, 鎔氣質 (Lễ chí ngũ 禮志五).
7. § Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong" 養如鄒軻氣, 成自仲尼鎔 (Lan Trọng Văn... 蘭仲文寄詩二十六韻勉和以謝之).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là 熔. ◇ Vương Thao 王韜: "Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất" 在山頂上忽開一穴, 將石燒鎔, 如水流出 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Hải đảo hỏa san 海島火山).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là 熔. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Quy phạm bổn thể vị chi dong" 規範本體謂之鎔 (Dong tài 鎔裁).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là 熔. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất" 俾習禮儀, 鎔氣質 (Lễ chí ngũ 禮志五).
7. § Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuôn đúc;
③ Một loại giáo mác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã" 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎ Như: "vô nãi" 毋乃 chắc là, chẳng phải là, "tương vô" 將毋 chắc sẽ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?" 旨酒自飲, 不一邀主人, 毋乃太吝 (Thanh Phụng 青鳳) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh" 上察宗室諸竇, 毋如竇嬰賢, 乃召嬰 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
5. (Động) Không có. § Thông "vô" 無. ◇ Sử Kí 史記: "Hĩnh vô mao" 脛毋毛 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Cẳng chân không có lông.
6. (Danh) Họ "Vô".
7. Một âm là "mưu". (Danh) "Mưu đôi" 毋追 một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là "mưu đôi" 牟追.
Từ điển Thiều Chửu
② Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
③ Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã" 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎ Như: "vô nãi" 毋乃 chắc là, chẳng phải là, "tương vô" 將毋 chắc sẽ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?" 旨酒自飲, 不一邀主人, 毋乃太吝 (Thanh Phụng 青鳳) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh" 上察宗室諸竇, 毋如竇嬰賢, 乃召嬰 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
5. (Động) Không có. § Thông "vô" 無. ◇ Sử Kí 史記: "Hĩnh vô mao" 脛毋毛 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Cẳng chân không có lông.
6. (Danh) Họ "Vô".
7. Một âm là "mưu". (Danh) "Mưu đôi" 毋追 một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là "mưu đôi" 牟追.
Từ điển Thiều Chửu
② Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
③ Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Wú] (Họ) Vô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" 年華 tuổi thanh xuân, "thiều hoa" 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" 精華. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm anh trớ hoa" 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" 花. ◎ Như: "xuân hoa thu thật" 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" 華語 tiếng Hoa, "Hoa kiều" 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" 繁華 náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" 華山.
14. (Danh) Họ "Hóa".
Từ điển Thiều Chửu
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華山.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" 年華 tuổi thanh xuân, "thiều hoa" 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" 精華. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm anh trớ hoa" 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" 花. ◎ Như: "xuân hoa thu thật" 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" 華語 tiếng Hoa, "Hoa kiều" 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" 繁華 náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" 華山.
14. (Danh) Họ "Hóa".
Từ điển Thiều Chửu
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華山.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.