giản thể
Từ điển phổ thông
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời tòa soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bầy, đàn, đám đông người. ◇ Phương Nhạc 方岳: "Cửu trụ Tây Hồ mộng diệc giai, Lộ bằng âu lữ tự yên sa" 久住西湖夢亦佳, 鷺朋鷗侶自煙沙 (Tống Sử Tử Quán quy cận thả nghênh phụ dã 送史子貫歸覲且迎婦也).
3. (Danh) Nhóm, bọn, tổ (tạm thời thành bọn chơi đùa, tranh đua). ◇ Vương Kiến 王建: "Phân bằng nhàn tọa đổ anh đào, Thu khước đầu hồ ngọc oản lao" 分朋閒坐賭櫻桃, 收卻投壺玉腕勞 (Cung từ 宮詞, Chi thất thất 之七七).
4. (Danh) Bè đảng, bằng đảng. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Quần chúng thành bằng hề, thượng tẩm dĩ hoặc" 群眾成朋兮, 上浸以惑 (Thất gián 七諫, Sơ phóng 初放).
5. (Danh) Lượng từ: Đơn vị tiền tệ ngày xưa, năm vỏ sò hoặc hai vỏ sò là một "bằng". § Tạ ơn người ta cho nhiều tiền gọi là "bách bằng chi tích" 百朋之錫.
6. (Danh) Hai chén rượu.
7. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh ngày xưa. § Hai mươi bốn "gia" 家 là một "bằng" 朋.
8. (Danh) Họ "Bằng".
9. (Động) Cấu kết, kết làm bè đảng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thập nhân bằng tị vi gian" 十人朋比為奸 (Đệ nhất hồi 第一回) Mười người kết bè đảng làm gian.
10. (Động) Sánh bằng, sánh tày. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thạc đại vô bằng" 碩大無朋 (Đường phong 唐風, Tiêu liêu 椒聊) 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày.
11. (Phó) Cùng nhau, nhất khởi. ◇ San hải kinh 山海經: "Hữu điểu yên, quần cư nhi bằng phi" 有鳥焉, 群居而朋飛 (Bắc san kinh 北山經).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðảng, như bằng tị vi gian 朋比為奸 kết đảng làm gian.
③ Sánh tầy, như thạc đại vô bằng 碩大無朋 to lớn không gì sánh tầy.
④ Năm vỏ sò là một bằng. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích 百朋之錫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tụ họp nhau, kéo cánh, kết bè;
③ (văn) Sánh bằng, sánh tày: 碩大無朋 To lớn không gì sánh tày;
④ (văn) Bằng (đơn vị để tính số vỏ sò [tức là tiền thời thượng cổ], bằng 5 vỏ sò): 百朋之鍚 Sự cho nhiều tiền của (ý nói mang ơn người khác cho mình nhiều tiền của).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngà voi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là "nha". ◎ Như: "tượng nha" 象牙 ngà voi, "nha bài" 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎ Như: "nha nhân" 牙人 người môi giới, "nha quái" 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎ Như: "nha môn" 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎ Như: "nha tướng" 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã" 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiền
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật.
3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là "thượng tệ" 上幣, vàng là "trung tệ" 中幣, dao vải là "hạ tệ" 下幣. ◇ Quản Tử 管子: "Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ" 以珠玉為上幣, 以黃金為中幣, 以刀布為下幣 (Quốc súc 國蓄).
4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là "tệ". ◎ Như: "hoán tệ" 換幣 đổi tiền.
5. (Động) Tặng, biếu.
Từ điển Thiều Chửu
② Của dùng, đời xưa cho ngọc là thượng tệ 上幣, vàng là trung tệ 中幣, dao vải là hạ tệ 下幣. Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎ Như: "bác đoạt" 剝奪 bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎ Như: "tranh đoạt" 爭奪 tranh giành, "đoạt tiêu" 奪標 giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ" 百畝之田, 勿奪其時, 數口之家可以無饑矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎ Như: "tài đoạt" 裁奪, "định đoạt" 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎ Như: "đoạt môn nhi xuất" 奪門而出 xông cửa mà ra, "lệ thủy đoạt khuông nhi xuất" 淚水奪眶而出 nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎ Như: "quang thải đoạt mục" 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân" 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎ Như: "ngoa đoạt" 訛奪 bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa chỉ người che chở đùm bọc con hát hoặc kĩ nữ (thường thường lấy về làm thiếp hoặc vợ lẽ). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nữ nhi thường thường đối tha cô lão thuyết đề hạt đại ân" 我女兒常常對他孤老說提轄大恩 (Đệ tứ hồi) Con gái tôi thường nói với cô lão của nó về ơn lớn của đề hạt (chỉ Lỗ Đạt làm chức đề hạt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ việc thay đổi mạnh mẽ mau chóng về một phương diện, lãnh vực nào đó (kĩ thuật, kinh tế, văn học, v.v.). ◎ Như: "công nghiệp cách mệnh" 工業革命 cách mạng kĩ nghệ.
3. Chuyên chỉ sự dùng võ lực để lật đổ một chính quyền, tổ chức hoặc trật tự cũ. ◎ Như: "chánh trị cách mệnh" 政治革命, "xã hội cách mệnh" 社會革命.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Làm nghi tắc cho người khác, làm mẫu mực cho người khác noi theo. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Quân bất kiến quân vương điện hậu xuân đệ nhất, lĩnh tụ chúng phương phủng Nghiêu nhật" 君不見君王殿後春第一, 領袖眾芳捧堯日 (Đề Ích Công thừa tướng Thiên hương đường 題益公丞相天香堂).
3. Cầm đầu, suất lĩnh.
4. Đầu sỏ, trùm. § Tỉ dụ kẻ đột xuất từ trong những người hoặc vật cùng loại. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Hữu nhất cá Mã Mạnh Khởi, tha thị cá sát nhân đích lĩnh tụ" 有一箇馬孟起, 他是箇殺人的領袖 (Đan đao hội 單刀會, Đệ nhị chiệp).
5. Người lĩnh đạo cao nhất (của quốc gia, đoàn thể chính trị, tổ chức quần chúng...). ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha thính đắc gia hương đích nhân thôi sùng tha vi bách nghiệp đích lĩnh tụ, giác đắc hữu điểm cao hứng liễu" 他聽得家鄉的人推崇他為百業的領袖, 覺得有點高興了 (Tí dạ 子夜, Thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ bộ môn hoặc chức vụ trọng yếu. ◇ Ngô Thừa Ân 吳承恩: "Ngã lão sư Thạch ông tướng công kí đắc từ cơ trục, di gia đình, ngu thị thái ông thái mẫu" 我老師石翁相公既得辭機軸, 怡家庭, 娛侍太翁太母 (Đức thọ tề vinh tụng 德壽齊榮頌).
3. Cuộn vải lụa (nói về máy dệt khung cửi).
4. Tỉ dụ phong cách, cấu tứ, từ thải (trong thi văn). ◇ Lưu Qua 劉過: "Văn thải Hán cơ trục, Nhân vật Tấn phong lưu" 文采漢機軸, 人物晉風流 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭, Văn thải Hán cơ trục 文采漢機軸詞).
5. Cơ trí, cơ mưu.
6. Lòng dạ, hung hoài. ◇ Hoàng Tông Hi 黃宗羲: "Tích Thái Châu, Húc Giang, giai năng ư lập đàm thù đáp chi khoảnh, sử sĩ tử cảm ngộ thế khấp, chuyển kì cơ trục" 昔泰州, 旴江, 皆能於立談酬答之頃, 使士子感悟涕泣, 轉其機軸 (Thọ trương điện phu bát thập tự 壽張奠夫八十序).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ triều đình hoặc triều quan. ◇ Hư Trung 虛中: "Tảo vãn từ ban liệt, Quy tầm cựu ẩn phong" 早晚辭班列, 歸尋舊隱峰 (Hiến trịnh đô quan 獻鄭都官).
3. Quan giai, phẩm cấp. ◇ Vương Ngao 王鏊: "Đài tỉnh tự giám vệ suất chi quan, chỉ dĩ biện ban liệt chi sùng ti, chế lẫm lộc chi hậu bạc, đa vô chức nghiệp, kì sở vị quan, nãi cổ chi tước dã" 臺省寺監衛率之官, 止以辨班列之崇卑, 制廩祿之厚薄, 多無職業, 其所謂官, 乃古之爵也 (Chấn trạch trường ngữ 震澤長語, Quan chế 官制).
4. Thứ hạng.
5. Xếp đặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.