phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thiu, ôi, mốc. ◎ Như: "sưu phạn"餿飯 cơm thiu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn" 前日要吃豆腐, 你弄了些餿的, 叫他說了我一頓 (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
3. (Tính) Không hay, dở. ◎ Như: "sưu chủ ý" 餿主意 ý kiến dở.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bắt, lùng bắt. ◎ Như: "tróc nã nhân phạm" 捉拿人犯 lùng bắt kẻ phạm tội.
3. (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu" 因怕金桂拿她, 所以不敢透漏 (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
4. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎ Như: "nã quyền" 拿權 nắm quyền, "nã chủ ý" 拿主意 có chủ định, quyết định.
5. (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎ Như: "nã kiều" 拿翹 làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, "nã giá tử" 拿架子 lên mặt, "nã khang tác thế" 拿腔作勢 ra vẻ ta đây.
6. (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎ Như: "ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi" 我拿他們當兄弟看待 tôi coi họ như anh em.
7. (Giới) Bằng, lấy. ◎ Như: "nã xích lượng" 拿尺量 lấy thước đo.
8. § Thông "noa" 拏.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: 這事兒你拿得穩嗎? Việc đó có chắc chắn không anh? 十拿九穩 Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay;
③ Bắt bí, bắt chẹt: 這樣的事拿不住人 Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai;
④ Ăn, ăn mòn: 這塊木頭讓藥水拿白了 Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra;
⑤ Bắt, nã, hạ: 貓拿老鼠 Mèo bắt chuột; 拿下敵人的碉堡 Hạ đồn địch;
⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: 我拿他們當兄弟看待 Tôi coi họ như anh em;
⑦ Lấy, bằng: 拿尺量 Lấy thước đo; 拿事實證明 Chứng minh bằng sự thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Gia cụ" 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là "gia cụ" 家什.
3. (Danh "Gia thập" 傢什 đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là "gia thập" 家什.
4. (Danh) "Gia tư" 傢俬 cũng như "gia thập" 傢什. § Cũng viết là "gia tư" 家俬. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa" 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã" 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎ Như: "vô nãi" 毋乃 chắc là, chẳng phải là, "tương vô" 將毋 chắc sẽ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?" 旨酒自飲, 不一邀主人, 毋乃太吝 (Thanh Phụng 青鳳) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh" 上察宗室諸竇, 毋如竇嬰賢, 乃召嬰 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
5. (Động) Không có. § Thông "vô" 無. ◇ Sử Kí 史記: "Hĩnh vô mao" 脛毋毛 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Cẳng chân không có lông.
6. (Danh) Họ "Vô".
7. Một âm là "mưu". (Danh) "Mưu đôi" 毋追 một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là "mưu đôi" 牟追.
Từ điển Thiều Chửu
② Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
③ Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã" 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎ Như: "vô nãi" 毋乃 chắc là, chẳng phải là, "tương vô" 將毋 chắc sẽ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?" 旨酒自飲, 不一邀主人, 毋乃太吝 (Thanh Phụng 青鳳) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh" 上察宗室諸竇, 毋如竇嬰賢, 乃召嬰 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
5. (Động) Không có. § Thông "vô" 無. ◇ Sử Kí 史記: "Hĩnh vô mao" 脛毋毛 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Cẳng chân không có lông.
6. (Danh) Họ "Vô".
7. Một âm là "mưu". (Danh) "Mưu đôi" 毋追 một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là "mưu đôi" 牟追.
Từ điển Thiều Chửu
② Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
③ Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Wú] (Họ) Vô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày. ◎ Như: "nhất triêu" 一朝 một ngày, "kim triêu" 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ "Triêu".
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎ Như: "triêu khí bồng bột" 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là "triều". (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎ Như: "triều đình" 朝廷. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã" 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎ Như: "Hán triều" 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là "triều" 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy" 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎ Như: "triều thánh" 朝聖 bái lễ thần thánh, "triều Quan Âm" 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎ Như: "triều đông" 朝東 xoay về hướng đông, "triều tiền" 朝前 hướng về phía trước.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷.
③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngày: 今朝 Ngày nay; 終朝忙碌 Bận rộn suốt ngày;
③ [Zhao] Đất Triêu (một địa danh thời cổ, từng là nơi đóng đô của nhà Thương [1600–1100 trước CN], nay thuộc tỉnh Hà Nam). Xem 朝 [cháo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. triều vua, triều đại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày. ◎ Như: "nhất triêu" 一朝 một ngày, "kim triêu" 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ "Triêu".
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎ Như: "triêu khí bồng bột" 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là "triều". (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎ Như: "triều đình" 朝廷. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã" 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎ Như: "Hán triều" 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là "triều" 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy" 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎ Như: "triều thánh" 朝聖 bái lễ thần thánh, "triều Quan Âm" 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎ Như: "triều đông" 朝東 xoay về hướng đông, "triều tiền" 朝前 hướng về phía trước.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷.
③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đời..., nhà..., triều đại: 唐朝 Đời (nhà) Đường;
③ Triều đình: 上朝 Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền: 在朝黨 Đảng nắm chính quyền;
④ (cũ) Chầu vua: 來朝 Vào chầu; 割地而朝者三十有六國 Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Bái kiến, yết kiến;
⑥ (văn) Nhà lớn của phủ quan;
⑦ [Cháo] (Họ) Triều. Xem 朝 [zhao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Đánh bằng roi gậy (một hình phạt). ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở" 金主已立為太子, 有過, 尚切責之; 及即位, 始免夏楚 (Tống Lí Tông thiệu định tứ niên 宋理宗紹定四年).
Từ điển trích dẫn
2. Gia tài, gia sản. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na công chủ hữu bách vạn gia tư, vô nhân chưởng quản" 那公主有百萬家私, 無人掌管 (Đệ lục thập hồi).
3. Gia thế. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thuyết Thích Đại Da đích danh tự, hoàn hân động đắc tha, thuyết thị tướng công, tha nhược phỏng vấn nhĩ đích gia tư, liên thi đích thành sắc đô yếu khán đê liễu" 說戚大爺的名字, 還欣動得他, 說是相公, 他若訪問你的家私, 連詩的成色都要看低了 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Chúc diêu 囑鷂).
4. Đồ dùng hằng ngày trong gia đình. ◇ Lí Dực 李翊: "Khí dụng viết gia sanh, nhất viết gia hỏa, hựu viết gia tư" 器用曰家生, 一曰家火, 又曰家私 (Tục hô tiểu lục 俗呼小錄, Thế tục ngữ âm 世俗語音).
Từ điển trích dẫn
2. Thân phận, gia cảnh, lai lịch. ◎ Như: "công nhân xuất thân" 工人出身.
3. Ra làm quan. ◇ Vương Trọng Văn 王仲文: "Lão phu nãi Vương Tiêu Nhiên thị dã. Tự xuất thân dĩ lai, cân tùy lang chủ, lũy kiến kì công" 老夫乃王翛然是也. 自出身以來, 跟隨郎主, 累建奇功 (Cứu hiếu tử 救孝子, Đệ nhất chiệp).
4. Ra làm việc nào đó. ◇ Từ Vị 徐渭: "Tòng yêm đa đa tang quá, hoạn nang tiêu tác, nhật cùng nhất nhật, trực lộng đáo ngã nhất cá thân nữ nhi xuất thân vi xướng, truy hoan mại tiếu" 從俺爹爹喪過, 宦囊蕭索, 日窮一日, 直弄到我一個親女兒出身為娼, 追歡賣笑 (Túy hương mộng 翠鄉夢, Đệ nhị xích).
5. Sinh ra. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nguyên lai na tự lí hữu cá đạo trưởng lão, nguyên thị Tây Ấn Độ quốc xuất thân, nhân mộ Trung Quốc thanh hoa, phát tâm yêu đáo thượng phương hành cước" 原來那寺裏有個道長老, 原是西印度國出身, 因慕中國清華, 發心要到上方行腳 (Đệ ngũ thất hồi).
6. Cải giá.
7. Ngày xưa gọi nha hoàn đi lấy chồng là "xuất thân" 出身.
8. Lên đường, đi tới trước. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Dĩ thử giá tha, đồ cá nhật tiền an dật, nhật hậu xuất thân" 以此嫁他, 圖個日前安逸, 日後出身 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. để lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn" 千株玉槊攙雲立, 一穗珠旒落鏡寒 (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng 佛日山榮長老方丈).
3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇ Lí Văn Úy 李文蔚: "Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam" 巧言相戲, 冷語相攙 (Tương thần linh ứng 蔣神靈應, Đệ nhị chiệp).
4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ" 互攙互奪, 而主權如弈碁矣 (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận 中國專制政治進化史論, Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎ Như: "nê lí sam trước thạch hôi" 泥裡攙著石灰 trộn vôi với bùn.
6. (Động) Chen vào, dự vào.
7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎ Như: "sam phù" 攙扶 dìu dắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi" 姑娘才好了, 我叫秋紋妹妹同著你攙回姑娘, 歇歇去罷 (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
8. (Danh) Tên sao.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỏ lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha, trộn, độn: 酒裡攙水了 Rượu có pha nước; 攙石灰 Trộn vôi; 別把小米和大米攙在一起 Đừng trộn lẫn kê với gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ một thần chủ trong "Bà-la-môn giáo" 婆羅門教, "Ấn Độ giáo" 印度教. Tức là thần sáng tạo.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.