Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khoảng mười hai giờ đêm. Cũng phiếm chỉ đêm khuya. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoàng hôn phong nhứ định, Bán dạ phù tang khai" 黃昏風絮定, 半夜扶桑開 (Quá lai châu tuyết hậu vọng tam san 過萊州雪後望三山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
3. Cấp trên, thượng cấp.
4. Địa vị cao, hàng trước. ◇ La Ẩn 羅隱: "Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du" 征東幕府十三州, 敢望非才忝上游 (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ 春日投錢塘元帥尚父).
5. Tỉ dụ tới trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi" 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông "hi" 晞.
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇ Quản Tử 管子: "Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã" 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
5. (Động) Mong, cầu. ◎ Như: "hi kí" 希冀 mong cầu, "hi vọng" 希望 mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp" (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇ Tả Tư 左思: "Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân" 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn" 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí" 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇ Tả Tư 左思: "Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh" 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
11. (Danh) Họ "Hi".
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mong muốn
Từ điển Thiều Chửu
② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đầu mối, quan kiện làm cho sự vật chuyển hóa; cơ hội. ◇ Tôn Trung San 孫中山: "Nông công nghiệp chi phát đạt, sử nhân dân cấu mãi lực tăng gia, thương nghiệp thủy hữu phồn thịnh chi động cơ" 農工業之發達, 使人民購買力增加, 商業始有繁盛之動機 (Bắc thượng tuyên ngôn 北上宣言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự ("tịch vị" 席位). ◇ Nam sử 南史: "Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực" 母喪後, 乃著嫡寢論, 掃灑堂宇, 置筵席, 朔望輒拜薦焉, 甘珍未嘗先食 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下, Tang vinh tự 臧榮緒).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch" 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đời Đường hoạn trong cung sai phái nhân viên ra chợ mua hàng, những người này ở chợ ngó bên phải nhìn bên trái tìm xem đồ vật của dân, trả giá rẻ hoặc lấy không, nên gọi là "bạch vọng" 白望.
3. Tên một giống chó. ◇ Tây Kinh tạp kí 西京雜記: "Cẩu tắc hữu tu hào, li tiệp, bạch vọng, thanh tào chi danh" 狗則有脩毫, 釐睫, 白望, 青曹之名 (Quyển tứ).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vẻ vang
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎ Như: "hiển dương" 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu" 立身行道, 揚名於後世, 以顯父母 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎ Như: "hiển nhi dị kiến" 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎ Như: "hiển quý" 顯貴 sang trọng, "hiển đạt" 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, "hiển giả" 顯者 kẻ phú quý. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai" 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎ Như: "hiển khảo" 顯考 cha đã chết, "hiển tỉ" 顯妣 mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ "Hiển".
Từ điển Thiều Chửu
② Vẻ vang. Như hiển quý 顯貴, hiển đạt 顯達 đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả 顯者.
③ Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo 顯考, mẹ đã chết gọi là hiển tỉ 顯妣.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.