Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đi tuần xem xét. ◇ Lí Ngư 李漁: "Ngã môn tuy nhiên quan bái ngự sử, vi triều đình thị sát chi thần, chỉ thị như kim Lí Nghĩa Phủ chuyên quyền, sự đa xế trửu, như chi nại hà?" 我們雖然官拜御史, 為朝廷視察之臣, 只是如今李義府專權, 事多掣肘, 如之奈何? (Thận trung lâu 蜃中樓, Điểm sai 點差).
3. Khảo sát; nhân viên cấp trên kiểm tra công tác cấp dưới quyền. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Ngô Tôn Phủ nhất nộ chi hạ, tựu tọa liễu khí xa thân tự đáo xưởng lí khứ thị sát" 吳蓀甫一怒之下, 就坐了汽車親自到廠裏去視察 (Tí dạ 子夜, Thất).
4. Tên một chức vị, đảm nhiệm công việc tuần thị khảo sát.
Từ điển trích dẫn
2. Nay thường chỉ lo đám tang cho cha mẹ. ◇ Minh sử 明史: "Mẫu tốt ư gia. Tông Chu bôn tang" 母卒於家. 宗周奔喪 (Lưu Tông Chu truyện 劉宗周傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vốn, đều, nhất thiết (người, sự vật). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nguyên lai đãn phàm nhân tâm, đô thị nhiệt huyết khỏa trước" 原來但凡人心, 都是熱血裹著 (Đệ tam nhị hồi) Trái tim người ta vốn đều là một bọc máu nóng.
3. Nếu, giả như. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã đãn phàm thị cá nam nhân, khả dĩ xuất đắc khứ, ngã tảo tẩu liễu, lập xuất nhất phiên sự nghiệp lai" 我但凡是個男人, 可以出得去, 我早走了, 立出一番事業來 (Đệ ngũ ngũ hồi) Nếu tôi là con trai, được ra ngoài, thì tôi đã sớm ra đi, làm nên công danh sự nghiệp rồi.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trò tiêu khiển. § Chỉ những hoạt động có vui thú. ◇ Bắc sử 北史: "Hoặc tụ cức vi mã, nữu thảo vi tác, bức khiển thừa kị, khiên dẫn lai khứ, lưu huyết sái địa, dĩ vi ngu lạc" 或聚棘為馬, 紐草為索, 逼遣乘騎, 牽引來去, 流血灑地, 以為娛樂 (Tề Hiển Tổ Văn Tuyên Đế bổn kỉ 齊顯祖文宣帝本紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "thùy đầu táng khí" 垂頭喪氣.
3. ★ Tương phản: "tinh thần đẩu tẩu" 精神抖擻, "tinh thần hoán phát" 精神煥發, "tinh thần dịch dịch" 精神奕奕, "hứng cao thái liệt" 興高采烈, "hứng trí bột bột" 興致勃勃.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho gia đình yên vui. ◇ Hán Thư 漢書: "Phụ tử phu thê, lục lực an gia" 父子夫妻, 戮力安家 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳) Cha con vợ chồng chung sức làm cho gia đình yên vui.
3. Sắp đặt việc nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phượng Thư nhất diện sử nhân ám ám điều toa Trương Hoa, chỉ khiếu tha yếu nguyên thê, giá lí hoàn hữu hứa đa bồi tống ngoại, hoàn cấp tha ngân tử an gia quá hoạt" 鳳姐一面使人暗暗調唆張華, 只叫他要原妻, 這裡還有許多陪送外, 還給他銀子安家過活 (Đệ lục thập cửu hồi) Một mặt Phượng Thư sai người đi xui ngầm Trương Hoa cứ bảo nó đòi vợ về; bên này ngoài các món bồi thường ra, lại còn cho thêm tiền để sắp đặt việc nhà làm ăn sinh sống nữa.
4. Thành lập gia đình, kết hôn. ◎ Như: "an gia lập nghiệp" 安家立業 thành lập gia đình, kiến lập sự nghiệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "xải". (Tính) "Nhai xải" 睚眥 dáng trừng mắt giận dữ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ, thích hội triệu vấn, tức dĩ thử chỉ thôi ngôn Lăng chi công, dục dĩ quảng chúa thượng chi ý, tắc nhai xải chi từ" 僕懷欲陳之而未有路, 適會召問, 即以此指推言陵之功, 欲以廣主上之意, 塞睚眥之辭 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội, thì gặp lúc chúa thượng vời hỏi, liền đem ý ấy ra bày tỏ công lao của (Lí) Lăng, muốn cho chúa thượng rộng lượng, mà ngăn chận những lời giận dữ.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "trại".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "xải". (Tính) "Nhai xải" 睚眥 dáng trừng mắt giận dữ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ, thích hội triệu vấn, tức dĩ thử chỉ thôi ngôn Lăng chi công, dục dĩ quảng chúa thượng chi ý, tắc nhai xải chi từ" 僕懷欲陳之而未有路, 適會召問, 即以此指推言陵之功, 欲以廣主上之意, 塞睚眥之辭 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội, thì gặp lúc chúa thượng vời hỏi, liền đem ý ấy ra bày tỏ công lao của (Lí) Lăng, muốn cho chúa thượng rộng lượng, mà ngăn chận những lời giận dữ.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "trại".
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lườm mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "xải". (Tính) "Nhai xải" 睚眥 dáng trừng mắt giận dữ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ, thích hội triệu vấn, tức dĩ thử chỉ thôi ngôn Lăng chi công, dục dĩ quảng chúa thượng chi ý, tắc nhai xải chi từ" 僕懷欲陳之而未有路, 適會召問, 即以此指推言陵之功, 欲以廣主上之意, 塞睚眥之辭 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội, thì gặp lúc chúa thượng vời hỏi, liền đem ý ấy ra bày tỏ công lao của (Lí) Lăng, muốn cho chúa thượng rộng lượng, mà ngăn chận những lời giận dữ.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "trại".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái quai cầm
3. vậy, thôi (tiếng dứt câu)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là "nhĩ". ◎ Như: "đỉnh nhĩ" 鼎耳 cái quai vạc, "nhĩ môn" 耳門 cửa nách. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng" 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là "nhĩ tôn" 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
4. (Động) Nghe. ◎ Như: "cửu nhĩ đại danh" 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, "nhĩ thực" 耳食 nghe lỏm.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Đãn tri kì vi tể quan nhĩ" 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghe, như cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm.
③ Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
④ Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ, như đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc.
⑤ Nhĩ môn 耳門 cửa nách.
⑥ Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có hình dáng như tai, quai: 木耳 Mộc nhĩ, nấm mèo; 鼎耳 Cái quai vạc;
③ Ở hai bên, ở bên cạnh: 耳門 Cửa ở bên, cửa nách;
④ (văn) Mà thôi (trợ từ cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ): 距此不過五 里耳 Cách đây chỉ năm dặm thôi; 獨其言在耳 Chỉ có văn chương của ông là còn lại mà thôi (Sử kí); 是直聖人之糟粕耳 Đó chỉ là cặn bã của thánh nhân mà thôi (Hoài Nam tử). 【耳矣】nhĩ hĩ [âryê] (văn) Mà thôi (trợ từ liên dụng ở cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ với ý nhấn mạnh): 我固有之也,弗思耳矣 Ta vốn có cái đó, chỉ tại không nghĩ về nó mà thôi (Mạnh tử);【耳哉】 nhĩ tai [ârzai] (văn) Thôi ư? (trợ từ liên dụng, biểu thị sự phản vấn với ý nhấn mạnh): 故先王明之, 豈特玄之耳哉! Cho nên các đấng tiên vương phải làm cho lệnh lạc được rõ ràng, há có thể chỉ công khai thôi ư! (Tuân tử);
⑤ (văn) Trợ từ, biểu thị sự xác định: 士方其危苦 之時, 易德耳 Kẻ sĩ đương lúc nguy khổ thì thường đổi đức (Sử kí); 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, đã chết thì phải lưu lại tiếng tốt (Sử kí);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị ý cầu khiến: 誠冀諸君肯哀憐之耳! Khẩn thiết mong các vị chịu thương cho tôi! (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự phản vấn hoặc suy đoán: 舟人皆側立曰:此本無山,恐水怪耳 Những người trên thuyền đều đứng bên nói: Chỗ này vốn không có núi, coi chừng là loài thủy quái (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện);
⑧ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 楚王大怒曰:寡人雖不德耳,奈何以朱公子故而施惠乎? Vua Sở cả giận nói: Quả nhân tuy thiếu đức độ, sao có thể vì cớ nó là con của Đào Chu Công mà ra ân cho nó! (Sử kí);
⑨ (văn) Nghe: 久耳 大名 Nghe tiếng tăm đã lâu;
⑩ [Âr] (Họ) Nhĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.