phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎ Như: "ân phú" 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Dân ân quốc phú" 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
3. (Tính) Đông. ◎ Như: "ân chúng" 殷眾 đông người, "ân kiến" 殷見 đông người họp mặt.
4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎ Như: "tình ý thậm ân" 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
5. (Tính) Nồng hậu. ◎ Như: "chiêu đãi thậm ân" 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
6. (Danh) Nhà "Ân" 殷, vua "Bàn Canh" 盤庚 nhà "Thương" 商 thiên đô sang đất "Ân".
7. (Danh) Họ "Ân".
8. Một âm là "an". (Tính) Đỏ sẫm. ◇ Lí Hoa 李華: "Vạn lí chu an" 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
② Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
③ Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
④ Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
⑤ Chính giữa.
⑥ To lớn.
⑥ Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
⑦ Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Ân (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎ Như: "ân phú" 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Dân ân quốc phú" 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
3. (Tính) Đông. ◎ Như: "ân chúng" 殷眾 đông người, "ân kiến" 殷見 đông người họp mặt.
4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎ Như: "tình ý thậm ân" 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
5. (Tính) Nồng hậu. ◎ Như: "chiêu đãi thậm ân" 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
6. (Danh) Nhà "Ân" 殷, vua "Bàn Canh" 盤庚 nhà "Thương" 商 thiên đô sang đất "Ân".
7. (Danh) Họ "Ân".
8. Một âm là "an". (Tính) Đỏ sẫm. ◇ Lí Hoa 李華: "Vạn lí chu an" 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
② Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
③ Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
④ Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
⑤ Chính giữa.
⑥ To lớn.
⑥ Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
⑦ Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ân cần;
③ (văn) Đông người;
④ (văn) Chính giữa;
⑤ (văn) To lớn;
⑥ [Yin] Đời Ân (Trung Quốc, khoảng 1400-1100 năm trước công nguyên);
⑦ [Yin] (Họ) Ân. Xem 殷 [yan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
③ Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
④ Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
⑤ Chính giữa.
⑥ To lớn.
⑥ Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
⑦ Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎ Như: "kê chẩn" 雞胗 mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông "chẩn" 診.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mề chim, mề gà
3. thịt khô còn nguyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎ Như: "chính hiệu" 正號 hạng nhất, "phó hiệu" 副號 hạng kém.
3. (Tính) Thứ yếu. ◎ Như: "phó nghiệp" 副業 nghề phụ, "phó thực phẩm" 副食品 thực phẩm phụ.
4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎ Như: "phó tác dụng" 副作用 tác dụng phụ, "phó sản phẩm" 副產品 sản phẩm phụ.
5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó" 盛名之下其實難副 (Hoàng Quỳnh truyện 黃瓊傳) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
7. (Động) Truyền rộng, tán bố.
8. (Động) Giao phó, để cho. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Chỉ khủng trùng trùng thế duyên tại, Sự tu tam độ phó thương sanh" 只恐重重世緣在, 事須三度副蒼生 (Họa bộc xạ ngưu tướng công ngụ ngôn 和僕射牛相公寓言).
9. (Phó) Vừa mới. ◇ Mao Bàng 毛滂: "Phó năng tiểu thụy hoàn kinh giác, Lược thành khinh túy tảo tỉnh tông" 副能小睡還驚覺, 略成輕醉早醒鬆 (Tối cao lâu 最高樓, Tán hậu 散後).
10. (Danh) Chức vị phụ trợ; người đảm nhiệm chức vị phụ trợ.
11. (Danh) Bản phó, bản sao. § Khác với bản chính của thư tịch, văn hiến. ◇ Nam sử 南史: "Phàm chư đại phẩm, lược vô di khuyết, tàng tại bí các, phó tại tả hộ" 凡諸大品, 略無遺闕, 藏在祕閣, 副在左戶 (Vương Tăng Nhụ truyện 王僧孺傳).
12. (Danh) Búi tóc giả, thủ sức. § Ngày xưa phụ nữ quý tộc trang sức trên đầu.
13. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎ Như: "phó kê lục già" 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn, "nhất phó" 一副 một bộ, "toàn phó" 全副 cả bộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tứ dữ nhất phó y giáp" 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
14. (Danh) Họ "Phó".
15. Một âm là "phức". (Động) Tách ra, chẻ ra, mổ xẻ. ◇ Hạt quan tử 鶡冠子: "Nhược Biển Thước giả, sàm huyết mạch, đầu độc dược, phức cơ phu, gián nhi danh xuất, văn ư chư hầu" 若扁鵲者, 鑱血脈, 投毒藥, 副肌膚, 間而名出, 聞於諸侯 (Thế hiền 世賢) Còn như Biển Thước tôi (để chữa bệnh), châm huyết mạch, dùng thuốc có chất độc mạnh, mổ xẻ da thịt, vì thế mà nổi danh, tiếng vang tới các chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Thứ kém, như chính hiệu 正號 hạng nhất, phó hiệu 副號 hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
③ Xứng, như thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó 盛名之下其實難副 đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
④ Bộ, như phó kê lục già 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó, như nhất phó 一副 một bộ, toàn phó 全副 cả bộ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phụ: 副產品 [fùchănpên];
③ Phù hợp, đúng với, xứng với: 名副其實 Danh đúng với thực; 盛名之下,其實難副 Dưới cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi;
④ Bộ, đôi: 一副對聯 Đôi câu đối; 一副手套 Đôi găng tay; 全副武裝 Toàn bộ võ trang; 一副笑臉 Bộ mặt tươi cười; 副笄六珈 Bộ trâm sáu nhãn (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎ Như: "chính hiệu" 正號 hạng nhất, "phó hiệu" 副號 hạng kém.
3. (Tính) Thứ yếu. ◎ Như: "phó nghiệp" 副業 nghề phụ, "phó thực phẩm" 副食品 thực phẩm phụ.
4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎ Như: "phó tác dụng" 副作用 tác dụng phụ, "phó sản phẩm" 副產品 sản phẩm phụ.
5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó" 盛名之下其實難副 (Hoàng Quỳnh truyện 黃瓊傳) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
7. (Động) Truyền rộng, tán bố.
8. (Động) Giao phó, để cho. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Chỉ khủng trùng trùng thế duyên tại, Sự tu tam độ phó thương sanh" 只恐重重世緣在, 事須三度副蒼生 (Họa bộc xạ ngưu tướng công ngụ ngôn 和僕射牛相公寓言).
9. (Phó) Vừa mới. ◇ Mao Bàng 毛滂: "Phó năng tiểu thụy hoàn kinh giác, Lược thành khinh túy tảo tỉnh tông" 副能小睡還驚覺, 略成輕醉早醒鬆 (Tối cao lâu 最高樓, Tán hậu 散後).
10. (Danh) Chức vị phụ trợ; người đảm nhiệm chức vị phụ trợ.
11. (Danh) Bản phó, bản sao. § Khác với bản chính của thư tịch, văn hiến. ◇ Nam sử 南史: "Phàm chư đại phẩm, lược vô di khuyết, tàng tại bí các, phó tại tả hộ" 凡諸大品, 略無遺闕, 藏在祕閣, 副在左戶 (Vương Tăng Nhụ truyện 王僧孺傳).
12. (Danh) Búi tóc giả, thủ sức. § Ngày xưa phụ nữ quý tộc trang sức trên đầu.
13. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎ Như: "phó kê lục già" 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn, "nhất phó" 一副 một bộ, "toàn phó" 全副 cả bộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tứ dữ nhất phó y giáp" 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
14. (Danh) Họ "Phó".
15. Một âm là "phức". (Động) Tách ra, chẻ ra, mổ xẻ. ◇ Hạt quan tử 鶡冠子: "Nhược Biển Thước giả, sàm huyết mạch, đầu độc dược, phức cơ phu, gián nhi danh xuất, văn ư chư hầu" 若扁鵲者, 鑱血脈, 投毒藥, 副肌膚, 間而名出, 聞於諸侯 (Thế hiền 世賢) Còn như Biển Thước tôi (để chữa bệnh), châm huyết mạch, dùng thuốc có chất độc mạnh, mổ xẻ da thịt, vì thế mà nổi danh, tiếng vang tới các chư hầu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Hoạch phân giới hạn.
3. Tỉ dụ thành kiến, thiên kiến. ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Tiên sanh kì tình khoáng đạt, dữ nhân giao vô chẩn vực, hoặc hữu bất hợp, diện xích chi, sự quá tắc dĩ, phục hoan như bình thường" 先生奇情曠達, 與人交無畛域, 或有不合, 面斥之, 事過則已, 復歡如平常 (Đào San tiên sanh thi 濤山先生詩, Tự 序).
4. Ngăn cách, trở ngại.
5. Bờ cõi, cảnh vực, khu vực.
6. Quy củ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Công dữ nhân hữu chẩn vực, bất vi hí hiệp, nhân đắc nhất tiếu ngữ, trọng ư kim bạch chi tặng" 公與人有畛域, 不為戲狎, 人得一笑語, 重於金帛之贈 (Tặng thái úy hứa quốc công thần đạo bi minh 贈太尉許國公神道碑銘).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Thùy năng chẩn bất biến" 誰能鬒不變 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇ Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: "Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo" 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là "mạch". ◎ Như: "sơn mạch" 山脈 mạch núi, "toàn mạch" 泉脈 mạch nước, "diệp mạch" 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎ Như: "nhất mạch tương truyền" 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎ Như: "mạch chẩn" 脈診 chẩn mạch, "bả mạch" 把脈 bắt mạch. ◇ Vương Phù 王符: "Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật" 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là "mạch". ◎ Như: "diệp mạch" 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông "mạch" 眽.
9. (Phó) "Mạch mạch" 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇ Cổ thi 古詩: "Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ" 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là "mạch mạch" 眽眽.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
③ Mạch, thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
④ Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
⑤ Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mạch: 診脈 Bắt mạch;
③ Mạch (gân lá của thực vật hoặc gân cánh của động vật);
④ Rặng, mạch: 山脈 Rặng núi; 礦脈 Mạch mỏ. Xem 脈 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.