phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm ra, tạo ra. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Cấm tư chế giả" 禁私製者 (Liễu Công Xước truyện 柳公綽傳) Cấm tư nhân chế tạo vật dụng.
3. (Danh) Thơ văn, tác phẩm. ◎ Như: "ngự chế" 御製 thơ văn do vua làm.
4. (Danh) Khuôn phép, dạng thức. ◎ Như: "thể chế" 體製 cách thức. ◇ Hán Thư 漢書: "Phục đoản y, Sở chế. Hán vương hỉ" 服短衣, 楚製. 漢王喜 (Thúc Tôn Thông truyện 叔孫通傳) Mặc áo ngắn kiểu nước Sở. Vua Hán vui thích.
Từ điển Thiều Chửu
② Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế 泡製.
③ Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn 御製詩文.
④ Khuôn phép, như thể chế 體製 mẫu mực cứ thế mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: 這種商品是越南製造的 Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); 製一張地圖 Vẽ một bản đồ; 製氧機 Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: 禦製詩文 Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: 體製 Thể chế, cách thức. Xem 制 [zhì] (bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Lang đang" 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là "lang đang" 琅璫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng" 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là "sanh". (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi" 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎ Như: "trà sanh" 茶鐺 chõ trà, "dược sanh" 藥鐺 sanh thuốc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm" 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là "thang". (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇ Khuất Đại Quân 屈大均: "Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn" 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Lang đang" 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là "lang đang" 琅璫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng" 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là "sanh". (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi" 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎ Như: "trà sanh" 茶鐺 chõ trà, "dược sanh" 藥鐺 sanh thuốc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm" 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là "thang". (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇ Khuất Đại Quân 屈大均: "Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn" 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Lang đang" 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là "lang đang" 琅璫. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng" 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là "sanh". (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi" 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎ Như: "trà sanh" 茶鐺 chõ trà, "dược sanh" 藥鐺 sanh thuốc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm" 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là "thang". (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇ Khuất Đại Quân 屈大均: "Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn" 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời của vua nói. ◎ Như: "chế thư" 制書, "chế sách" 制策.
3. (Động) Làm. ◎ Như: "chế lễ tác nhạc" 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
4. (Động) Cầm. ◎ Như: "chế kì tử mệnh" 制其死命 cầm cái sống chết của người.
5. (Động) Để tang ba năm gọi là "thủ chế" 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ "chế", ấy là người đang để tang ba năm.
6. (Động) Cai quản. ◎ Như: "thống chế" 統制, "tiết chế" 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
7. § Giản thể của chữ 製.
Từ điển Thiều Chửu
② Lời của vua nói cũng gọi là chế, như chế thư 制書, chế sách 制策, v.v.
③ Làm, như chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
④ Cầm, như chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.
⑤ Ðể tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
⑥ Cai quản, như thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hạn chế, ngăn cấm: 限制 Hạn chế, kiềm chế; 節制 Tiết chế, hạn chế;
③ Chế độ, phép tắc định ra: 全民所有制 Chế độ sở hữu toàn dân; 供給制 Chế độ cung cấp;
④ Lời của vua: 制書 Chế thư; 制策 Chế sách;
⑤ (văn) Để tang ba năm: 守制 Giữ lễ để tang ba năm;
⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: 制其死命 Nắm giữ sự sống chết của người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: 這種商品是越南製造的 Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); 製一張地圖 Vẽ một bản đồ; 製氧機 Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: 禦製詩文 Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: 體製 Thể chế, cách thức. Xem 制 [zhì] (bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 73
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎ Như: "chú ý" 注意 để hết ý vào, "chú mục" 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông "chú" 註. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự" 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎ Như: "chú sách" 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở" 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông "chú" 註. ◎ Như: "Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú" 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎ Như: "đổ chú" 賭注 tiền đánh bạc, "hạ chú" 下注 đặt tiền đánh bạc, "cô chú nhất trịch" 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuyên chú, như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ, v.v.
③ Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
④ Ghi chép, như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
⑤ Phụ thuộc, như phụ chú 附注 cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào.
⑥ Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
⑦ Lắp tên vào dây cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chảy vào;
③ Chăm chú, chuyên chú, chú...: 全神貫注 Hết sức chăm chú; 注意 Chú ý;
④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm: 附注 Chú thích; 注解 Chua thêm, chú giải; 注腳 Lời chua, cước chú;
⑤ Đăng kí, ghi: 注 册 Đăng kí, ghi tên;
⑥ (văn) Ghi chép: 國不置史,注記無官 Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí);
⑦ (văn) Phụ kèm thêm;
⑧ Tiền của để đánh bạc: 孤注一擲 Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hun đúc. ◎ Như: "đào dã tính tình" 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?" 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ "Dã".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng xưng hô: Anh. § Em gọi anh (cùng cha mẹ) là "ca". ◎ Như: "đại ca" 大哥 anh cả.
3. (Danh) Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là "ca". ◎ Như: "thúc bá ca" 叔伯哥.
4. (Danh) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma?" 敢問阿哥, 你姓什麼 (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
5. (Danh) Đặc chỉ xưng hô của con gái đối với người yêu (nam tính).
6. (Danh) Đời Đường thường xưng cha là "ca". ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Huyền Tông khấp viết: Tứ ca nhân hiếu" 玄宗泣曰: 四哥仁孝 (Vương Cư truyện 王琚傳) Huyền Tông khóc, nói: Cha là người nhân từ hiếu thuận. § "Tứ ca" 四哥 chỉ Duệ Tông, là cha của Huyền Tông, con thứ tư của Vũ Hậu.
7. (Danh) Gọi tắt của "ca diêu" 哥窯, đồ gốm sứ trứ danh đời Tống.
8. (Trợ) Ngữ khí từ. § Tương đương với "a" 啊, "a" 呵. Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống, Nguyên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v.v. ◎ Như: "tam quán nãi phấn" 三罐奶粉 ba bình sữa bột.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe goòng, toa nhỏ, bồn (dầu, xăng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chiếm giữ, cát cứ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là "bá". ◎ Như: "ác bá" 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo" 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
3. (Danh) Sông "Bá", bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞.
4. (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎ Như: "bá chiếm" 霸佔 cưỡng chiếm.
5. Một âm là "phách". (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ "phách" 魄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thủy phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cường hào, (ác) bá (kẻ ỷ cậy quyền thế bức hiếp dân chúng): 惡霸 Ác bá;
③ Chiếm đoạt, chiếm cứ, chiếm đóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là "bá". ◎ Như: "ác bá" 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo" 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
3. (Danh) Sông "Bá", bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞.
4. (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎ Như: "bá chiếm" 霸佔 cưỡng chiếm.
5. Một âm là "phách". (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ "phách" 魄.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du 阮攸: Lưu thủy phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
③ Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm 霸佔 ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá 惡霸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.