Từ điển trích dẫn
2. Chỉ nghề khéo. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Kim kì dân hạnh phú hoàn an lạc, hựu kì tục tập công xảo, ấp ốc hoa lệ" 今其民幸富完安樂, 又其俗習工巧, 邑屋華麗 (Hữu mĩ đường kí 有美堂記).
3. Đẹp đẽ, tinh trí. ◇ Vương Sung 王充: "Văn bất dữ tiền tương tự, an đắc danh giai hảo, xưng công xảo" 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
4. Khôn khéo giảo hoạt, thủ xảo. ◇ Trần Tử Ngang 陳子昂: "Kiêu vinh quý công xảo, Thế lợi điệt tương can" 驕榮貴工巧, 勢利迭相干 (Cảm ngộ 感遇).
5. Thợ giỏi. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Hiền nhân dị vi dân, công xảo dị vi tài" 賢人易為民, 工巧易為材 (Quyển tam 卷三).
6. Phiếm chỉ người thợ, công tượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một cấp bậc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã môn bất cảm hòa lão thái thái tịnh kiên, tự nhiên ải nhất đẳng, mỗi nhân thập lục lưỡng bãi liễu" 我們不敢和老太太並肩, 自然矮一等, 每人十六兩罷了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chúng con không dám sánh với cụ, xin kém một bậc, mỗi người góp mười sáu lạng thôi.
3. Một bậc thềm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Xuất, giáng nhất đẳng, sính nhan sắc, di di như dã" 出, 降一等, 逞顏色, 怡怡如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi lui ra, bước xuống một bậc thềm, sắc mặt ông tỏ ra hòa hoãn, vui vẻ.
4. Một loại, một vài. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Hữu nhất đẳng tố cử nhân tú tài đích, hô bằng dẫn loại, bả trì quan phủ" 有一等做舉人秀才的, 呼朋引類, 把持官府 (Quyển nhị thập ngũ).
5. Bình đẳng, tương đồng, giống như nhau. ◇ Vương Gia 王嘉: "(Thạch) Sùng thường trạch mĩ dong tư tương loại giả thập nhân, trang sức y phục đại tiểu nhất đẳng" (石)崇嘗擇美容姿相類者十人, 裝飾衣服大小一等 (Thập di kí 拾遺記, Quyển cửu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Hoàn toàn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hướng hậu tái bất cảm hành hung, nhất nhất thụ sư phụ giáo hối" 向後再不敢行凶, 一一受師父教誨 (Đệ ngũ thất hồi).
3. Kể hết cả, thuật lại rõ ràng đầy đủ (trong thư từ ngày xưa thường dùng). ◇ Trần Lâm 陳琳: "Từ đa bất khả nhất nhất, thô cử đại cương, dĩ đương đàm tiếu" 辭多不可一一, 粗舉大綱, 以當談笑 (Vi Tào Hồng dữ Ngụy Văn Đế thư 為曹洪與魏文帝書).
4. (Thuật ngữ Thái Huyền kinh) Khởi thủy của "Huyền tượng" 玄象. § Phạm Vọng 范望 chú 注: "Nhất nhất khởi ư hoàng tuyền, cố vị chi thủy; tại tuyền chi trung, cố trắc thâm dã" 一一起於黃泉, 故謂之始; 在泉之中, 故測深也.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tự phụ. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Cái ngôn thường lí vô thậm cao luận, nhi tự dĩ vi Mạnh Tử bất như, kì căng trì diệc thậm hĩ" 蓋言常理無甚高論, 而自以為孟子不如, 其矜持亦甚矣 (Văn biện nhị 文辨二).
3. Ước thúc, quản chế. ◇ Diệp Tử 葉紫: "Tha ngận năng cú căng trì tha tự kỉ. Tha khả dĩ bài trừ tà ác đích nhân môn đích dụ hoặc, tha khả dĩ ức chế tự gia đích bôn phóng đích cảm tình" 她很能夠矜持她自己. 她可以排除邪惡的人們的誘惑, 她可以抑制自家的奔放的感情 (Tinh 星, Đệ nhị chương 第二章).
4. Câu nệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chuyên nhất, một niềm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim nhất vị hiếu đạo, chỉ ái thiêu đan luyện hống, dư giả nhất khái bất tại tâm thượng" 如今一味好道, 只愛燒丹煉汞, 餘者一概不在心上 (Đệ nhị hồi) (Ông ta) nay một niềm mộ đạo, chỉ thích nấu đan luyện thuốc, ngoài ra không để ý đến việc gì khác.
3. Chỉ có một món ăn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Gian nan sanh lí trách, Nhất vị cảm chuyên hưởng" 艱難生理窄, 一味敢專饗 (Vũ hậu hành thái 雨後行菜).
4. Ý nói vị cam lồ, chỉ có một không hai (trong kinh Phật). ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Như Lai thuyết pháp, nhất tướng nhất vị" 如來說法, 一相一味 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五).
5. Chỉ cứ, một mực. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Lí Tham Quân bất khẳng thuyết thoại, chỉ thị nhất vị khốc" 李參軍不肯說話, 只是一味哭 (Quyển tam thập).
6. Một thứ thuốc (Trung y). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tiên tiền hữu nhất cá bệnh nhân, bách dược vô hiệu; đãi đáo ngộ kiến liễu thập ma Diệp Thiên Sĩ Tiên Sanh, chỉ tại cựu phương thượng gia liễu nhất vị dược dẫn: ngô đồng diệp" 先前有一個病人, 百藥無效; 待到遇見了什麼葉天士先生, 只在舊方上加了一味藥引: 梧桐葉 (Triêu hoa tịch thập 朝花夕拾, Phụ thân đích bệnh 父親的病).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.