Từ điển trích dẫn
2. Làm nghi tắc cho người khác, làm mẫu mực cho người khác noi theo. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Quân bất kiến quân vương điện hậu xuân đệ nhất, lĩnh tụ chúng phương phủng Nghiêu nhật" 君不見君王殿後春第一, 領袖眾芳捧堯日 (Đề Ích Công thừa tướng Thiên hương đường 題益公丞相天香堂).
3. Cầm đầu, suất lĩnh.
4. Đầu sỏ, trùm. § Tỉ dụ kẻ đột xuất từ trong những người hoặc vật cùng loại. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Hữu nhất cá Mã Mạnh Khởi, tha thị cá sát nhân đích lĩnh tụ" 有一箇馬孟起, 他是箇殺人的領袖 (Đan đao hội 單刀會, Đệ nhị chiệp).
5. Người lĩnh đạo cao nhất (của quốc gia, đoàn thể chính trị, tổ chức quần chúng...). ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha thính đắc gia hương đích nhân thôi sùng tha vi bách nghiệp đích lĩnh tụ, giác đắc hữu điểm cao hứng liễu" 他聽得家鄉的人推崇他為百業的領袖, 覺得有點高興了 (Tí dạ 子夜, Thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dùng cung tên nhắm bắn. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Ngư Triêu Ân lệnh xạ sanh ngũ bách toàn thỉ chú xạ, tặc đa tử, nhi trận kiên bất khả phạm" 魚朝恩令射生五百攢矢注射, 賊多死, 而陣堅不可犯 (Bạn thần truyện thượng 叛臣傳上, Bộc cố hoài ân 僕固懷恩).
3. Tỉ dụ suy tư mẫn tiệp, nói năng trôi chảy. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Toàn thịnh chi khí, chú xạ ngữ ngôn, tạp nhữu tinh thô, toại thành đa đại" 全盛之氣, 注射語言, 雜糅精粗, 遂成多大 (Tự thi kí nhạc thiên thư 敘詩寄樂天書).
4. Tập trung tinh thần, mắt nhìn đăm đăm...
5. Tiêm vào cơ thể, chích. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Nhiên hậu tái thủ kì huyết thanh, nhi chú xạ ư hoài dựng chi thư thố" 然後再取其血清, 而注射於懷孕之雌兔 (Nhị tâm tập 二心集, Kỉ điều "thuận" đích phiên dịch 幾條"順"的翻譯).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ma trơi. § Cũng gọi là: "lân hỏa" 燐火, "quỷ hỏa" 鬼火. ◇ Liệt Tử 列子: "Dương can hóa vi địa cao, mã huyết chi vi chuyển lân dã, nhân huyết chi vi dã hỏa dã" 羊肝化為地皋, 馬血之為轉鄰也, 人血之為野火也 (Thiên thụy 天瑞).
3. Kiếm chuyện đòi hỏi thêm, vòi vĩnh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "(Vũ Tùng) vấn đạo: "Quá mại, nhĩ na chủ nhân gia tính thậm ma?" Tửu bảo đáp đạo: "Tính Tưởng." Vũ Tùng đạo: "Khước như hà bất tính Lí?" Na phụ nhân thính liễu đạo: "Giá tư na lí cật túy liễu, lai giá lí thảo dã hỏa ma"" (武松)問道: "過賣, 你那主人家姓甚麼?" 酒保答道: "姓蔣." 武松道: "卻如何不姓李?" 那婦人聽了道: 這廝那裏吃醉了, 來這裏討野火麼 (Đệ nhị thập cửu hồi) (Vũ Tùng) hỏi: "Này anh bán hàng, chủ anh họ là gì?" Tửu bảo đáp: "Họ Tưởng." Vũ Tùng hỏi: "Sao không họ Lí?" Người đàn bà (chủ quán) nghe thấy, nói (với tửu bảo): "Tên này say rượu rồi, hay là lại muốn tới vòi vĩnh".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khởi sự, khởi nghĩa. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Ngã môn nhất đồng khởi thủ đích nhân, tha lưỡng cá hữu tạo hóa, lạc tại giá lí. Ngã như hà năng cú dã đồng lai giá lí thụ dụng" 我們一同起手的人, 他兩個有造化, 落在這裏. 我如何能夠也同來這裏受用 (Quyển tam nhất).
3. Khởi đầu, bắt đầu. ◇ Trịnh Tiếp 鄭燮: "Khởi thủ tiện thác tẩu liễu lộ đầu, hậu lai việt tố việt hoại, tổng một hữu cá hảo kết quả" 起手便錯走了路頭, 後來越做越壞, 總沒有個好結果 (Phạm huyện thự trung kí xá đệ mặc đệ tứ thư 范縣署中寄舍弟墨第四書).
4. Đặc chỉ hạ con cờ thứ nhất (cờ vây).
5. Rập đầu lạy, khể thủ (người xuất gia kính lễ). ◇ Tây du kí 西遊記: "Hầu Vương cận tiền khiếu đạo: Lão thần tiên! Đệ tử khởi thủ liễu" 猴王近前叫道: 老神仙! 弟子起手了 (Đệ nhất hồi).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Yên lặng, không có tiếng động. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Dạ dĩ thâm liễu, thiên thượng đích tinh tinh mật mật ma ma, thôn lí thập phần an tĩnh, nhân môn đô thụy liễu" 夜已深了, 天上的星星密密麻麻, 村裏十分安靜, 人們都睡了 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ tam 第一部三).
3. Trầm lặng, trầm tĩnh (khí độ). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ bất quá thị ngôn ngữ an tĩnh, tính tình hòa thuận nhi dĩ" 只不過是言語安靜, 性情和順而已 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chẳng qua chỉ là trầm lặng ít nói, tính tình hòa thuận mà thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thỏa đáng, thích hợp, ổn thỏa. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tựu trước tha bạn hạ đông tây đích đáng liễu, lai hồi ngã thoại giả" 就着他辦下東西的當了, 來回我話者 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Mày hãy cùng với sư cụ thu xếp mọi sự cho ổn thỏa, rồi về trả lời ta.
3. Tài giỏi, có năng lực. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thác tha dữ nhĩ đái tín đáo gia, phóng cá đích đương thân nhân lai đồng khứ phương hảo" 托他與你帶信到家, 放個的當親人來同去方好 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Giao cho người ấy cùng mi đem thư tới nhà, để cho một thân nhân tài cán cùng đi thì tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dò xét ý đồ người khác để mà nghênh hợp.
3. Trông chờ, mong chờ. ◎ Như: "phụ mẫu tổng thị hi vọng tiểu hài tương lai năng hữu sở thành tựu" 父母總是希望小孩將來能有所成就.
4. Ham muốn, dục vọng. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Tâm hữu hi vọng, thường hoài bất túc" 心有希望, 常懷不足 (Bần nhi dục dữ phú giả đẳng tài vật dụ 貧兒欲與富者等財物喻) Lòng đầy ham muốn, dạ thấy chẳng vừa.
5. Nguyện vọng cao đẹp, lí tưởng. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha na thì hậu sung mãn trứ hi vọng, hoài trứ vô hạn đích nhiệt thành" 他那時候充滿着希望, 懷着無限的熱誠 (Tử khứ đích thái dương 死去的太陽) Thời kì đó anh mang đầy lí tưởng nguyện vọng cao xa, ôm ấp tấm lòng nhiệt thành vô hạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sánh bằng, so sánh tốt đẹp. ◇ Chu Di Tôn 朱彝尊: "Từ lũ tô phiến, dư hương vị giảm, phân phối tiểu long đoàn" 鏤酥片, 餘香未減, 分配小龍團 (Mãn đình phương 滿庭芳, Phật thủ cam hòa nghiêm tôn hữu 佛手柑和嚴蓀友, Từ 詞).
3. An bài, sắp xếp. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Tha phân phối mỗi nhất cá nhân tố nhất ta thập ma sự, liên cực tiểu đích sự tha dã bất hội vong kí" 她分配每一個人做一些什麼事, 連極小的事她也不會忘記 (Mẫu thân 母親) Bà sắp xếp mỗi một người làm một số công việc, ngay cả những việc nhỏ nhặt nhất bà cũng không quên.
4. Phân phát sản phẩm hoặc giá trị trong xã hội (kinh tế học).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa chỉ thính đường sở quan. ◇ Quách Chiêu Phù 郭昭符: "Quy lai điêu đẩu chuyển phân minh, Vĩnh dạ công đường thủ u độc" 歸來刁斗轉分明, 永夜公堂守幽獨 (Thu nhật quy quận trung đường sự 秋日歸郡中堂事) Lúc trở về cái điêu đẩu (gõ cầm canh) đã chuyển thành rõ rệt, Suốt đêm ở công đường quan thự u tĩnh một mình.
3. Phiếm chỉ mọi thính đường bình thường. ◇ Giả Đảo 賈島: "Công đường thu vũ dạ, Dĩ thị niệm viên lâm" 公堂秋雨夜, 已是念園林 (Dạ tập diêu 夜集姚) Ở thính đường đêm mưa thu, Để mà nhớ rừng vườn.
4. Ngày xưa chỉ nơi xử kiện.
5. Ngày xưa chỉ từ đường của gia tộc. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "(Điền tam tẩu) nhật dạ tại trượng phu diện tiền thoán xuyết: Công đường tiền khố điền sản, đô thị bá bá môn chưởng quản, nhất xuất nhất nhập, nhĩ toàn bất tri đạo" (田三嫂)日夜在丈夫面前攛掇: 公堂錢庫田產, 都是伯伯們掌管, 一出一入, 你全不知道 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名) (Bà ba Điền chị dâu) ngày đêm trước mặt chồng xúi giục: Tiền kho điền sản của từ đường, đều do các bác cai quản, một ra một vào, ông hoàn toàn chẳng hay biết chi cả.
6. Mượn chỉ đất đai tài sản của từ, miếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chuyển giao. ◎ Như: "giá thị cương thu đáo đích cấp kiện, thỉnh nhĩ lập tức chuyển tống cấp tha" 這是剛收到的急件,請你立即轉送給他.
3. Chuyển tặng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Tụ trung mạc xuất từ lai, tịnh Việt Châu thái thú sở tống tẫn lễ nhất lưỡng, chuyển tống dữ Dương lão ma tố cước bộ tiền" 袖中摸出詞來, 並越州太守所送贐禮一兩, 轉送與楊老媽做腳步錢 (Quyển nhị cửu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.