phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân" 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎ Như: "cần vương" 勤王 giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎ Như: "cần hoán tẩy" 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎ Như: "cần canh" 勤耕 hết sức cày bừa, "cần học" 勤學 chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎ Như: "nội cần" 内勤 việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Phục cần tận tuế nguyệt" 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ "Cần".
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎ Như: "ân cần" 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là "ân cần" 慇懃.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thường xuyên;
③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sách lược, mưu kế
3. roi ngựa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gậy chống. ◇ Tôn Xước 孫綽: "Chấn kim sách chi linh linh" 振金策之鈴鈴 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Rung gậy vàng kêu leng keng.
3. (Danh) Lời "sách", bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua.
4. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp, cách. ◎ Như: "thượng sách" 上策 kế sách hoặc phương pháp hay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Dong ngã từ đồ lương sách" 容我徐圖良策 (Đệ bát hồi) Để tôi thong thả liệu tính cách hay.
5. (Danh) Lối văn "sách". ◎ Như: Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương pháp làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là "sách lệ" 策勵.
6. (Danh) Roi ngựa. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Chấn trường sách nhi ngự vũ nội" 振長策而御宇內 (Quá Tần luận 過秦論) Vung roi dài mà chế ngự thiên hạ.
7. (Danh) Cỏ thi (thời xưa dùng để bói). ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Quy sách thành bất năng tri thử sự" 龜策誠不能知此事 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Mai rùa và cỏ thi thật không biết được sự này.
8. (Danh) Họ "Sách".
9. (Động) Đánh roi cho ngựa đi. ◎ Như: "sách mã tiền tiến" 策馬前進 quất ngựa tiến lên.
10. (Động) Thúc giục, đốc xúc. ◎ Như: "tiên sách" 鞭策 thúc giục, khuyến khích. § Ghi chú: Trong bài văn có câu gì hay gọi là "cảnh sách" 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc giục cho người tu hành cũng gọi là "cảnh sách" 警策.
11. (Động) Chống gậy. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan" 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống cây gậy thơ thẩn nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà trông ra xa.
12. (Động) Phong (mệnh lệnh của thiên tử). ◎ Như: "sách Tấn Hầu vi phương bá" 策晉侯為王伯 phong mệnh cho Tấn Hầu làm bá.
Từ điển Thiều Chửu
② Mệnh lệnh của thiên tử, như sách Tấn Hầu vi phương bá 策晉侯為方伯 sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
③ Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
④ Kế sách, như thượng sách 上策 kế sách trên.
⑤ Lối văn sách, người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ 策勵.
⑥ Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Cái) roi ngựa (bằng tre);
③ Quất (ngựa): 策馬uất ngựa. (Ngb) Giục, thúc: 鞭策 Thúc giục, khuyến khích;
④ Thẻ tre gấp lại (để viết);
⑤ Văn sách (một lối văn xưa): 策論 Sách luận;
⑥ (văn) Văn thư của vua chúa phong đất hoặc ban tước cho các bầy tôi;
⑦ (văn) (Vua chúa) phong cho bề tôi: 策亮爲丞相 Phong cho Lượng làm thừa tướng (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Sách vấn (các thí sinh trong kì thi thời xưa);
⑨ (văn) Cỏ thi dùng để bói (thời xưa): 龜策誠不能知此事 Mai rùa và cỏ thi thật không biết được việc này (Khuất Nguyên: Bốc cư);
⑩ (văn) Cây gậy;
⑪ (văn) Chống (gậy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trách mắng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇ Tả truyện 左傳: "Tống đa trách lộ ư Trịnh" 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎ Như: "trách mạ" 責罵 mắng phạt, "trượng trách" 杖責 đánh bằng gậy, "si trách" 笞責 đánh bằng roi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì" 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎ Như: "trách bị" 責備 khiển trách, "chỉ trách" 指責 chỉ trích.
5. Một âm là "trái". (Danh) Nợ. § Thông "trái" 債.
Từ điển Thiều Chửu
② Trách mắng.
③ Đánh đòn, như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi.
④ Hỏi vặn.
⑤ Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇ Tả truyện 左傳: "Tống đa trách lộ ư Trịnh" 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎ Như: "trách mạ" 責罵 mắng phạt, "trượng trách" 杖責 đánh bằng gậy, "si trách" 笞責 đánh bằng roi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì" 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎ Như: "trách bị" 責備 khiển trách, "chỉ trách" 指責 chỉ trích.
5. Một âm là "trái". (Danh) Nợ. § Thông "trái" 債.
Từ điển Thiều Chửu
② Trách mắng.
③ Đánh đòn, như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi.
④ Hỏi vặn.
⑤ Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎ Như: "phí lực" 費力 hao sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại" 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎ Như: "phí tiền" 費錢 hoang phí tiền, "phí thì" 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎ Như: "phí sự" 費事 chuyện rầy rà. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống" 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎ Như: "kinh phí" 經費 món tiêu dùng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí" 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ "Phí".
7. Một âm là "bỉ". (Danh) Tên một ấp của nước "Lỗ" 魯 về đời Xuân Thu.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phí phạm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎ Như: "phí lực" 費力 hao sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại" 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎ Như: "phí tiền" 費錢 hoang phí tiền, "phí thì" 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎ Như: "phí sự" 費事 chuyện rầy rà. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống" 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎ Như: "kinh phí" 經費 món tiêu dùng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí" 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ "Phí".
7. Một âm là "bỉ". (Danh) Tên một ấp của nước "Lỗ" 魯 về đời Xuân Thu.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh phí 經費 món tiêu dùng.
③ Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
④ Hao tổn, như phí lực 費力 hao sức.
⑤ Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cho
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng" 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là "dư". (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như "dư" 余. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư" 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dữ 予. Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng" 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là "dư". (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như "dư" 余. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư" 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dữ 予. Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như 與): 言味者予易牙,言音者予師曠 Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem 予 [yú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhà tù
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇ Kim sử 金史: "Tổng giam thiên hạ chi binh" 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇ Sử Kí 史記: "Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh" 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thôi nhập lao lí giam hạ" 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎ Như: "giam cấm" 監禁 nhà giam, "giam lao" 監牢 nhà tù.
6. Một âm là "giám". (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎ Như: "Quốc tử giám" 國子監, "Khâm thiên giám" 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎ Như: "thái giám" 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông "giám" 鑒. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai" 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
③ Một âm là giám. Coi.
④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sở công
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇ Kim sử 金史: "Tổng giam thiên hạ chi binh" 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇ Sử Kí 史記: "Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh" 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thôi nhập lao lí giam hạ" 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎ Như: "giam cấm" 監禁 nhà giam, "giam lao" 監牢 nhà tù.
6. Một âm là "giám". (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎ Như: "Quốc tử giám" 國子監, "Khâm thiên giám" 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎ Như: "thái giám" 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông "giám" 鑒. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai" 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
③ Một âm là giám. Coi.
④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tên sở công: 國子監 Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem 監 [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xử bắn, bắn chết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇ Tả truyện 左傳: "Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ" 多行不義, 必自斃 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
3. (Động) Chết. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ" 及撲入手, 已股落腹裂, 斯須就斃 (Xúc chức 促織) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
4. (Động) Giết. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi" 以刀劈狼首, 又數刀斃之 (Lang 狼) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xử bắn, bắn chết
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ "đồng" 銅 (kim loại).
3. Phiếm chỉ tiền tài. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Thế nhân kết giao tu hoàng kim, hoàng kim bất đa giao bất thâm" 世人結交須黃金, 黃金不多交不深 (Quyển nhị thập).
4. Tỉ dụ đồ vật màu vàng kim. ◇ La Ẩn 羅隱: "Thùy dương phong khinh lộng thúy đái, Lí ngư nhật noãn khiêu hoàng kim" 垂楊風輕弄翠帶, 鯉魚日暖跳黃金 (Hoàng bi 皇陂).
5. Tên một loại đá. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Hoàng ai ngũ bách tuế sanh hoàng hống, hoàng hống ngũ bách tuế sanh hoàng kim, hoàng kim thiên tuế sanh hoàng long" 黃埃五百歲生黃澒, 黃澒五百歲生黃金, 黃金千歲生黃龍 (Địa hình 墬形).
6. Tỉ dụ công danh sự nghiệp. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Hoàng kim hoa phát lưỡng phiêu tiêu, Lục cửu đồng tâm thượng vị tiêu" 黃金華髮兩飄蕭, 六九童心尚未消 (Mộng trung tác tứ tiệt cú 夢中作四截句, Chi nhị).
7. Tỉ dụ sự vật quý giá. Cũng chỉ thân thể tôn quý. ◇ Quách Trừng Thanh 郭澄清: "Thu thiên, hựu nhất cá thu thiên, trang hộ nhân gia đích hoàng kim quý tiết lai đáo liễu" 秋天, 又一個秋天, 莊戶人家的黃金季節來到了 (Đại đao kí 大刀記, Đệ thập ngũ chương).
8. Phân, cứt (nói đùa bỡn). ◎ Như: "nhượng sủng vật tùy địa tiện nịch, dĩ miễn hoàng kim biến địa, hữu ngại thị dong quan chiêm" 不可讓寵物隨地便溺, 以免黃金遍地, 有礙市容觀瞻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấy lòng thành mà đối đãi. ◇ Nghiêm Hữu Hi 嚴有禧: "Nhữ vãng đương dĩ ngô ngôn khai tâm cáo chi, tận quyên túc hiềm" 汝往當以吾言開心告之, 盡捐夙嫌 (Sấu hoa tùy bút 漱華隨筆, Từ Ông 徐翁).
3. Thích thú, cao hứng, tâm tình thư sướng. ◇ A Anh 阿英: "Đại gia thính đáo khai tâm xứ, tựu thị nhất trận đại tiếu" 大家聽到開心處, 就是一陣大笑 (Bạch Yên 白煙).
4. Khai thông tâm khiếu (đông y). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khai tâm noãn vị môn đông ẩm, Tri thị Đông Pha thủ tự tiên" 開心暖胃門冬飲, 知是東坡手自煎 (Thụy khởi văn mễ nguyên chương đáo đông viên tống mạch môn đông ẩm tử 睡起聞米元章到東園送麥門冬飲子).
5. Tim hoa bừng nở. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Điệp hàn phương liễm sí, Hoa lãnh bất khai tâm" 蝶寒方斂翅, 花冷不開心 (Xuân hàn 春寒).
6. Lời nói làm cho người ta cười. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Đường Thái Thú nhất thì thủ tiếu chi ngôn, chỉ đạo tha bất dĩ vi ý, khởi tri tỉ muội hành trung tâm lộ tối đa, nhất cú khai tâm, đẩu nhiên nghi biến" 唐太守一時取笑之言, 只道他不以為意, 豈知姊妹行中心路最多, 一句開心, 陡然疑變 (Quyển thập nhị).
7. Đùa cợt, làm trò đùa. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Lão ca, nhĩ biệt nã nhân khai tâm!" 老哥, 你別拿人開心! (Đệ tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. việc quân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai khiến. ◎ Như: "dịch lệnh" 役令 sai bảo.
3. (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch" 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
4. (Danh) Sự việc, sự kiện.
5. (Danh) Chức trách, chức phận. ◇ Lục Du 陸游: "Vạn vật các hữu dịch" 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
6. (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎ Như: "tư dịch" 厮役 kẻ hầu hạ.
7. (Danh) Môn sinh, đệ tử.
8. (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
9. (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎ Như: Tả truyện 左傳 chép "Thành Bộc chi dịch" 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
10. (Danh) Hàng lối.
Từ điển Thiều Chửu
② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc.
③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役.
④ Hàng lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch;
③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu;
④ Chiến dịch, trận đánh: 城
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.