Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông đạt quyền biến. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Nhược năng khứ Diên Châu chi hiệp dĩ tự nhậm, phủ quan trung chi nhân dĩ kì tín, nhi hựu trầm viễn biến động, tắc hà địch chi cảm tiên tai?" 若能去延州之狹以自任, 撫關中之人以示信, 而又沈遠變動, 則何敵之敢先哉 (Thượng Phạm Hi Văn thư 上范希文書).
3. Biến loạn, động loạn. ◇ Tùy Thư 隋書: "Thiên hạ biến động, Tâm tinh kiến tường" 天下變動, 心星見祥 (Thiên văn chí trung 天文志中).
4. Di động, cải biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư" 為道也屢遷, 變動不居, 周流六虛 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đạo Dịch thường biến thiên, di động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cô lập, lẻ loi không có nơi nương tựa. ◇ Quản Tử 管子: "Nhân chủ cô đặc nhi độc lập, nhân thần quần đảng nhi thành bằng" 人主孤特而獨立, 人臣群黨而成朋 (Minh pháp giải 明法解).
3. Không giống như số đông người, siêu quần, siêu phàm bạt tục. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Siêu nhiên độc lập, trác nhiên li thế" 超然獨立, 卓然離世 (Tu vụ 脩務).
4. Tự lập, không nương nhờ vào cái khác. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Hữu vật hỗn thành, Tiên thiên địa sanh. Tiêu hề liêu hề, Độc lập nhi bất cải, Khả dĩ vi thiên địa mẫu" 有物混成, 先天地生. 蕭兮寥兮, 獨立而不改, 可以為天地母 (Chương 25) Có vật hỗn độn mà thành, Sinh trước Trời Đất. Yên lặng, trống không, Đứng riêng mà không đổi, Có thể là Mẹ thiên hạ.
5. Tự chủ, không chịu bên ngoài thống trị chi phối (nói về một quốc gia, dân tộc hoặc chính quyền). ◎ Như: "nhất thiết thụ áp bách đích dân tộc đô yếu độc lập" 一切受壓迫的民族都要獨立. ◇ Tuân Tử 荀子: "Phù uy cường vị túc dĩ đãi lân địch dã, danh thanh vị túc dĩ huyện thiên hạ dã, tắc thị quốc vị năng độc lập dã" 夫威強未足以殆鄰敵也, 名聲未足以縣天下也, 則是國未能獨立也 (Vương chế 王制).
6. Chim một chân (theo truyền thuyết cổ). ◇ Thái bình ngự lãm 太平御覽: "Điểu nhất túc danh độc lập" 鳥一足名獨立 (Quyển tứ tam tam dẫn "Hà đồ" 卷四三三引河圖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cô gái, thiếu nữ. § Thường chỉ con gái chưa lấy chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất diện thính đắc nhân thuyết: Lâm cô nương lai liễu! (...) Giả mẫu hựu khiếu: Thỉnh cô nương môn. Kim nhật viễn khách lai liễu, khả dĩ bất tất thượng học khứ" 一面聽得人說: 林姑娘來了. (...) 賈母又叫: 請姑娘們. 今日遠客來了, 可以不必上學去 (Đệ tam hồi) Một mặt nghe có người báo: Cô Lâm (Đại Ngọc) đã đến! (...) Giả mẫu lại bảo: Đi mời các cô. Hôm nay có khách xa đến, nghỉ học cũng được.
3. Đặc chỉ con gái. § Tức là nữ nhi (đứa con phái nữ).
4. Thiếp, vợ bé.
5. Kĩ nữ. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Tưởng lai thị tương tài xuyến điếm đích giá kỉ cá cô nương nhi, bất nhập nhĩ lão đích nhãn, yếu ngoại khiếu lưỡng cá" 想來是將纔串店的這幾個姑娘兒, 不入你老的眼, 要外叫兩個 (Đệ tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Học giả hoặc quan viên tự xưng (khiêm từ). ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã học sanh xuất môn cửu liễu, cố hương hữu như thử hiền sĩ, cánh tọa bất tri, khả vi tàm quý" 我學生出門久了, 故鄉有如此賢士, 竟坐不知, 可為慚愧 (Đệ nhất hồi) Bỉ nhân đi xa đã lâu, ở quê nhà có bậc hiền tài như vậy, (tôi) ngồi mãi (một chỗ) không biết, nên lấy làm hổ thẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chuyền, gà. § Đặc chỉ làm gian lận trong một cuộc thi đua. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(Tương Vân) kiến Hương Lăng xạ bất trước, chúng nhân kích cổ hựu thôi, tiện tiễu tiễu đích lạp Hương Lăng, giáo tha thuyết "dược" tự. Đại Ngọc thiên khán kiến liễu, thuyết: "Khoái phạt tha, hựu tại na lí truyền đệ ni."" (湘雲)見香菱射不着, 眾人擊鼓又催, 便悄悄的拉香菱, 教他說"藥"字. 黛玉偏看見了, 說: "快罰他, 又在那裏傳遞呢." (Đệ lục thập nhị hồi) (Tương Vân) thấy Hương Lăng đoán không đúng, mọi người lại đánh trống giục, (Tương Vân) khẽ kéo Hương Lăng, bảo nói chữ "dược". Đại Ngọc trông thấy nói: "Mau phạt nó đi, ở chỗ kia nó lại gà cho rồi đấy."
3. Dịch trạm.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phu diễn thâm pháp nghĩa" 敷演深法義 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎ Như: "phu thiết" 敷設 bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎ Như: "phu dược" 敷藥 rịt thuốc, "phu phấn" 敷粉 xoa phấn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu" 寶姑娘送去的藥, 我給二爺敷上了, 比先好些了 (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎ Như: "nhập bất phu xuất" 入不敷出 nhập không đủ xuất. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ" 若遷延日月, 糧草不敷, 事可憂矣 (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray;
③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
2. Không ổn, không thỏa đáng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Lưỡng vị tiên sanh đại dịch đích lệ tử, khước thị ngận bất đối kính đích" 兩位先生代譯的例子, 卻是很不對勁的 (Hoa biên văn học 花邊文學, Thổ tuyết phân phi 土雪紛飛).
3. Không hợp nhau. ◎ Như: "tha môn tuy nhiên thị lân cư, khả thị tổng bất đối kính" 他們雖然是鄰居, 可是總不對勁.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cúi xuống
3. hạ xuống
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇ Tây du kí 西遊記: "Bất giác bổng lộc cao đê" 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎ Như: "giá tiền ngận đê" 價錢很低 giá rẻ lắm.
4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎ Như: "nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở" 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
5. (Động) Cúi. ◎ Như: "đê đầu" 低頭 cúi đầu. ◇ Lí Bạch 李白: "Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương" 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
6. (Động) Buông xuống, xuống thấp.
7. (Phó) Thấp. ◎ Như: "dạ mạc đê thùy" 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp.
8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎ Như: "đê ngữ" 低語 nói khẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cúi, như đê đầu 低頭, đê hồi 低回 nghĩ luẩn quẩn, v.v.
③ Khẽ, như đê ngữ 低語 nói khẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm;
③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ);
④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Từ điển trích dẫn
2. Dung hội, dung hợp. ◇ Trương Đoan Nghĩa 張端義: "Tác thi yếu dung hóa, khởi khả chấp nhi bất thông" 作詩要融化, 豈可執而不通 (Quý nhĩ tập 貴耳集, Quyển thượng).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.