phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Toàn".
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎ Như: "văn vũ song toàn" 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã chuyết hán y thực bất toàn..." 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn" 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇ Tả Tư 左思: "Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn" 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎ Như: "toàn quốc" 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎ Như: "toàn tự động hóa" 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎ Như: "toàn hoạt thậm đa" 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức" 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎ Như: "toàn thiên" 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
Từ điển Thiều Chửu
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎ Như: "trị tội" 治罪 xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎ Như: "trị quốc" 治國 lo liệu nước, "tràng trị cửu an" 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài, "trị tửu tiễn hành" 治酒餞行 đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎ Như: "trị bệnh" 治病 chữa bệnh, chẩn bệnh, "y trị" 醫治 chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎ Như: "chuyên trị cổ văn tự" 專治古文字 chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎ Như: "trị sản" 治產 kinh doanh tài sản. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc" 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎ Như: "tỉnh trị" 省治, "huyện trị" 縣治.
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎ Như: "trị hạ" 治下 dân đối với quan tự xưng.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừng trị.
③ Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài.
④ Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị 省治, huyện trị 縣治, v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治下 dưới quyền cai trị.
⑤ So sánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trị thủy, chữa: 治准工程 Công trình trị thủy sông Hoài;
③ Trừng trị;
④ Chữa, trị (bệnh): 我的病治好了 Bệnh của tôi đã chữa khỏi; 不治之症 Bệnh không thể chữa được;
⑤ Diệt, trừ: 治蝗 Diệt châu chấu; 治蟲害 Trừ sâu hại;
⑥ Nghiên cứu: 專治古文字 Chuyên nghiên cứu văn tự cổ;
⑦ Thái bình, yên ổn: 國家大治 Đất nước thái bình;
⑧ (văn) So sánh;
⑨ (cũ) Trụ sở: 省治 Trụ sở tỉnh;
⑩ [Zhì] (Họ) Trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. công bằng
3. bị thương
4. giết hết (khi bị tội, giết 3 họ hay 9 họ)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rợ, mọi. § Ngày xưa, tiếng gọi khinh miệt các dân tộc ở ngoài "Trung Nguyên" 中原. ◎ Như: "Man Di Nhung Địch" 蠻夷戎狄.
3. (Danh) Một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào. ◇ Quốc ngữ 國語: "Ác kim dĩ chú sừ, di, cân, trọc" 惡金以鑄鉏, 夷, 斤, 斸 (Tề ngữ 齊語) Kim loại xấu lấy đúc cuốc, bừa, rìu, trọc.
4. (Danh) Vết thương. § Thông "di" 痍. ◇ Tả truyện 左傳: "Sát di thương" 察夷傷 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Xem xét vết thương.
5. (Danh) Thái bình, yên ổn.
6. (Danh) Bình an. ◎ Như: "hóa hiểm vi di" 化險為夷 biến nguy thành an.
7. (Danh) Đạo thường. § Thông "di" 彝.
8. (Danh) Bọn, nhóm, đồng bối.
9. (Danh) Họ "Di".
10. (Động) Làm cho bằng phẳng. ◎ Như: "di vi bình địa" 夷為平地 làm thành đất bằng phẳng.
11. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bạo nộ nhất sính di thập tộc" 暴怒一逞夷十族 (Kì lân mộ 騏麟墓) Để hả giận, giết cả mười họ.
12. (Động) Làm hại, thương tổn.
13. (Động) Phát cỏ, cắt cỏ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Xuân thủy sanh nhi manh chi, hạ nhật chí nhi di chi" 春始生而萌之, 夏日至而夷之 (Thu quan 秋官, Thế thị 薙氏) Mùa xuân bắt đầu sinh ra nẩy mầm, ngày hè đến phát cỏ.
14. (Động) Hạ thấp, giáng xuống.
15. (Động) Ngang bằng.
16. (Động) Đặt, để. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nam nữ phủng thi di vu đường, hàng bái" 男女捧尸夷于堂, 降拜 (Tang đại kí 喪大記) Nam nữ khiêng thi thể đặt tại gian nhà chính, cúi lạy.
17. (Động) Suy vi, suy lạc.
18. (Tính) Bằng phẳng. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu" 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
19. (Tính) Đẹp lòng, vui vẻ. § Thông "di" 怡. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Vân hồ bất di" 既見君子, 云胡不夷 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
20. (Tính) To, lớn.
21. (Tính) Ngạo mạn vô lễ.
Từ điển Thiều Chửu
② Công bằng, như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
③ Bị thương.
④ Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
⑤ Ðẹp lòng.
⑥ Ngang, bằng.
⑦ Bầy biện.
⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông);
③ (cũ) Người ngoại quốc, người nước ngoài;
④ San bằng (phẳng): 夷爲平地 San phẳng. (Ngr) Tiêu hủy, tiêu diệt, giết;
⑤ (văn) Công bằng: 夷考其行 Xét một cách công bằng hành vi của người khác;
⑥ (văn) Bị thương;
⑦ (văn) Ngang, bằng;
⑧ (văn) Bày biện;
⑨ (văn) Thường (dùng như 彛, bộ 彐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. ◎ Như: "quyết liệt" 決裂 phá vỡ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Y thường trán liệt" 衣裳綻裂 (Nội tắc 內則) Áo quần rách hở. ◇ Sử Kí 史記: "Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt" 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
3. (Động) Phân tán, li tán. ◎ Như: "tứ phân ngũ liệt" 四分五裂 chia năm xẻ bảy. ◇ Trang Tử 莊子: "Hậu thế chi học giả, bất hạnh bất kiến thiên địa chi thuần, cổ nhân chi đại thể, thuật đạo tương vi thiên hạ liệt" 後世之學者, 不幸不見天地之純, 古人之大體, 術道將為天下裂 (Thiên hạ 天下) Kẻ học đời sau, chẳng may không được thấy lẽ thuần của trời đất, thể lớn của người xưa, đạo thuật sẽ bị thiên hạ làm cho li tán.
4. (Động) Chia ra. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đại Vương liệt Triệu chi bán dĩ lộ Tần" 大王裂趙之半以賂秦 (Tần sách ngũ) Đại Vương chia nửa đất Triệu đem hối lộ cho nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎ Như: "chu thân" 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎ Như: "tứ chu" 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là "chu". ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà "Chu". § "Vũ Vương" 禹王 đánh giết vua "Trụ" 紂 nhà "Thương" 商, lên làm vua gọi là nhà "Chu" 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời "Nam Bắc triều" 南北朝, "Vũ Văn Giá" 宇文覺 nổi lên gọi là "Bắc Chu" 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại "Quách Uy" 郭威 lên làm vua cũng gọi là "Hậu Chu" 後周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông "chu" 週. ◎ Như: "chu niên" 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ "Chu".
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông "chu" 賙. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử chu cấp bất kế phú" 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ" 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Vương Thao 王韜: "Ca thanh sậu phát, hưởng át hành vân, thúy kham liệt bạch" 歌聲驟發, 響遏行雲, 脆堪裂帛 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Tiếng hát bỗng nổi lên, vang dội tới tầng mây, trong trẻo cao vút như tiếng xé lụa.
3. (Động) Tổn hại, làm hại. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mệnh chi bất dị, Vô át nhĩ cung" 命之不易, 無遏爾躬 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Mệnh trời không phải dễ, Chớ làm hại mất thân ngài.
4. (Danh) Họ "Át".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hoàn mĩ, hoàn thiện. ◇ Hậu Hán kỉ 後漢紀: "Đê phòng hoàn toàn, tuy tao vũ thủy lâm lạo, bất năng vi biến; chánh giáo nhất lập, tạm tao hung niên, bất túc vi ưu" 隄防完全, 雖遭雨水霖潦, 不能為變; 政教一立, 暫遭凶年, 不足為憂 (Thuận Đế kỉ 順帝紀) Đê điều được hoàn thiện, thì dù gặp phải mưa dầm nước lụt, cũng không thể là tai họa; chính giáo lập nên, bỗng gặp năm mất mùa, cũng chẳng đáng lo.
3. Bảo toàn. ◇ Hán kỉ 漢紀: "Hội cứu binh chí, cố Hoài Nam Vương đắc dĩ hoàn toàn" 會救兵至, 故淮南王得以完全 (Cảnh Đế kỉ 景帝紀) Gặp lúc quân cứu viện đến, nên Hoài Nam Vương được bảo toàn.
4. Toàn bộ, cả. ◇ Lão Xá 老舍: "Diệt liễu đăng, bả đầu hoàn toàn cái tại bị tử lí" 滅了燈, 把頭完全蓋在被子裏 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Cửu 九) Tắt đèn rồi, trùm hết cả đầu vào trong chăn.
5. Thuần túy, tuyệt đối. ◎ Như: "giá kiện sự hoàn toàn thị tha nhạ đích" 這件事完全是他惹的 chuyện này tuyệt đối chỉ là tự nó gây ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đào, cào, móc ra, bới ra
3. bóc, lột
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cởi, tháo. ◎ Như: "bái y thường" 扒衣裳 cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎ Như: "bái thổ" 扒土 đào đất, "bái đê" 扒堤 đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎ Như: "bái trước lan can" 扒著欄杆 vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎ Như: "bái đỗng" 扒洞 moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?" 悟空道: 你小時不曾在我面前扒柴? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎ Như: "bái dưỡng nhi" 扒癢兒 gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu" 洞內孟獲宗黨, 皆棄宮闕, 扒山越嶺而走 (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎ Như: "bái bạch thái" 扒白菜 ninh cải trắng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đào, cào, móc ra, bới ra: 扒土 Đào đất;
③ Bóc, lột: 扒皮 Bóc vỏ, lột da. Xem 扒 [pá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ninh, hầm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị" 更始羞怍, 俛首刮席, 不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên 淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
3. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎ Như: "sưu quát tài vật" 搜刮財物 vơ vét tiền của.
4. (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là "quát" 刮.
5. (Động) Moi ra, phát quật.
6. (Động) Chê trách, trách mắng. ◎ Như: "tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn" 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
7. (Động) Thổi, cuốn. § Thông "quát" 颳. ◇ Sự lâm quảng kí 事林廣記: "Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa" 東風刮地, 折木飛花 (Tiền tập 前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
8. (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông "quả" 剮.
9. (Tính) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như "quát" 聒.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy quá (nạo hết).
③ Gầy mõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thổi: 風刮進屋裡 Gió thổi vào nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một "hỏa". Người trong một hỏa gọi là "hỏa bạn" 火伴.
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎ Như: "thướng hỏa" 上火 lên nhiệt, "tán hỏa" 散火 giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎ Như: "quân hỏa" 軍火, "hỏa dược" 火藥 thuốc súng.
5. (Danh) Một trong "ngũ hành" 五行.
6. (Danh) Sao "Hỏa".
7. (Danh) Họ "Hỏa".
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎ Như: "hỏa tốc" 火速 khẩn cấp, "hỏa bài" 火牌 (hay "hỏa phiếu" 火票) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎ Như: "hỏa hồng" 火紅 màu đỏ như lửa, "hỏa kì" 火旗 cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎ Như: "tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu" 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.
Từ điển Thiều Chửu
② Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai 火災.
③ Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn 火伴.
④ Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài 火牌 hay hỏa phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
⑤ Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa 動火.
⑥ Sao hỏa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hỏa: 火力 Hỏa lực;
③ Đỏ: 火熱的太陽 Mặt trời đỏ rực;
④ (cũ) Như 伙 [huô];
⑤ (y) Nhiệt: 上火 Nhiệt; 散火 Giải nhiệt;
⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung: 動火 Nổi nóng; 他火了 Anh ấy nổi xung rồi;
⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp: 火速 Hỏa tốc; 火牌 Hỏa bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp);
⑧ Đèn: 漁火 Đèn chài;
⑨ [Huô] Hỏa tinh, sao Hỏa;
⑩ [Huô] (Họ) Hỏa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 82
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.