phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phạm nhân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái. ◎ Như: "phạm pháp" 犯法 làm trái phép, "phạm quy" 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã" 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tri ngã phạm hàn lai" 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎ Như: "chủ phạm" 主犯 tội nhân chính, "tòng phạm" 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, "tội phạm" 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử" 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎ Như: "phạm bất trước" 犯不著 không đáng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?" 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
Từ điển trích dẫn
2. Rất nhỏ bé, tế vi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tinh vi hồ hào mao, nhi đại doanh hồ đại vũ" 精微乎毫毛, 而大盈乎大宇 (Phú 賦) Cực nhỏ như tơ hào, mà lớn có thể lấp đầy gầm trời.
3. Tinh túy. ◇ Vương Sung 王充: "Thuyết thánh giả dĩ vi bẩm thiên tinh vi chi khí, cố kì vi hữu thù tuyệt chi tri" 說聖者以為稟天精微之氣, 故其為有殊絕之知 (Luận hành 論衡, Kì quái 奇怪).
4. Tinh chuyên tế trí. ◇ Viên Hoành 袁宏: "Hoành tinh vi hữu văn tứ, thiện ư thiên văn âm dương chi số, do thị thiên Thái sử lệnh" 衡精微有文思, 善於天文陰陽之數, 由是遷太史令 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Thuận đế kỉ hạ 順帝紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thứ bậc
3. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hạng, loại. ◎ Như: "hà đẳng nhân vật" 何等人物 hạng người nào, "giá đẳng sự tình" 這等事情 loại sự tình đó. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tại đệ thị dong dong lục lục nhất đẳng ngu nhân, thiểm phụ đồng danh" 在弟是庸庸碌碌一等愚人, 忝附同名 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Còn em đây là hạng ngu dốt, tầm thường, thế mà lại được trùng tên (với anh).
3. (Danh) Chỉ số loại: (1) Các, những (số hạng nhiều). ◎ Như: "công đẳng" 公等 các ông, "ngã đẳng" 我等 chúng ta, "nhĩ đẳng" 爾等 bọn bay. (2) Dùng để liệt kê: những người, những loại như, vân vân. ◎ Như: "chỉ trương bút mặc đẳng đẳng" 紙張筆墨等等 giấy má, bút, mực, v.v.
4. (Danh) Cân tiểu li.
5. (Động) Bằng, cùng, như. ◎ Như: "cao đê bất đẳng" 高低不等 cao thấp không như nhau, "đẳng nhi thượng chi" 等而上之 bằng thế mà còn hơn nữa, "mạc dữ đẳng luân" 莫與等倫 chẳng ai ngang bằng.
6. (Động) Đợi, chờ. ◎ Như: "đẳng đãi" 等待, "đẳng hậu" 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Doãn nhân thử chuẩn bị, đẳng hậu thái sư" 允因此準備, 等候太師 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Doãn tôi do vậy sửa soạn chờ đón thái sư.
7. (Phó) Cùng nhau, như nhau, đồng đều. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Dĩ thị diệu xa, đẳng tứ chư tử" 以是妙車, 等賜諸子 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) (Ngài trưởng giả) đem các xe quý lạ như thế, đồng đều ban cho các con.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao, gì, nào. ◇Ứng Cừ 應璩: "Văn chương bất kinh quốc, Khuông khiếp vô xích thư, Dụng đẳng xưng tài học?" 文章不經國, 筐篋無尺書, 用等稱才學 (Bách nhất thi 百一詩) Văn chương không trị nước, Tráp không tấc sách, Lấy gì nhận là có tài học?
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng, đều, ngang, như mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình.
③ Lũ, như công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi, v.v.
④ So sánh, như đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
⑤ Cái cân tiểu li.
⑥ Ðợi chờ, như đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả.
⑦ Sao, dùng làm trợ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chờ, đợi: 等車 Đợi xe;
③ Chờ tới, đợi tới (...mới): 等他做完了功課再去玩 Chờ (tới) nó làm xong bài vở rồi mới đi chơi;
④ Ngang, đều, bình đẳng: 大小相等 Lớn nhỏ ngang nhau; 男女平等 Nam nữ bình đẳng;
⑤ Những người như, những vật (hay loại) như, vân vân, v.v...: 市場上魚、肉、菜等應有盡有 Ngoài chợ có bán đủ thịt, cá trứng, rau v.v...; 得獎的有李光明張學功等 Đoạt được giải thưởng có Lí Quang Minh, Trương Học Công v.v...; 我最近去了北方幾個大城市,包括北京,天津,濟南等 Gần đây tôi đã đi qua mấy thành phố lớn ở phía bắc, gồm Bắc Kinh, Thiên Tân, Tế Nam v.v...; 是以竇太後滋不悅魏其等 Vì vậy Đậu Thái hậu càng không ưa bọn Ngụy Kì (những người như Ngụy Kì) (Sử kí);
⑥ Các (chỉ số nhiều trong một đoạn liệt kê): 長江、黃河、黑龍江、珠江等四大河流 Bốn con sông lớn Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.... 【等等】đẳng đẳng [dângdâng] Các thứ, vân vân v.v...: 紙張筆墨等等 Giấy má, bút, mực v.v...;
⑦ Như 戥 [dâng] (bộ 戈);
⑧ (văn) Bọn, lũ, các: 公等 Bọn ông, các ông; 汝等 Bọn bây, lũ bây;
⑨ (văn) So sánh: 等而上之 So ra còn hơn thế nữa;
⑩ Cùng là, cũng cùng là: 等死,死國可乎? Cũng cùng là chết, chết vì nước có nên chăng? (Sử kí);
⑪ (văn) Gì, nào, cái gì, cái nào (đại từ nghi vấn, làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ): 文章不經國,筐篋無尺書,用等稱才學? Văn chương không trị nước, tráp không có tới vài quyển sách, nhờ vào cái gì xứng tài học? (Ưng Cư: Bách nhất thi); 念君等爲死? Nghĩ đến chàng chết vì ai? (Vương Duy: Thán Ân Dao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoảng sợ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoảng sợ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "khủng hoảng" 恐慌 hãi sợ, "kinh hoảng" 驚慌 kinh sợ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự" 休慌! 且看貧道的本事 (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎ Như: "muộn đắc hoảng" 悶得慌 buồn quá, "luy đắc hoảng" 累得慌 mệt không chịu được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng" 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bối rối, hoảng hốt: 心裡發慌 Trong lòng bối rối; 沈著氣,別慌 Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt;
③ Quá, không chịu được: 累得慌 Mệt không chịu được; 餓得慌 Đói không chịu được; 悶得慌 Buồn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Năng lực viết, sáng tác.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung" 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇ Hán Thư 漢書: "Sài nam nữ" 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngậm miệng không nói. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Ngô văn ngữ viết: Nhất tuế tái xá, hảo nhân ấm á" 吾聞語曰: 一歲再赦, 好人喑啞 (Hình pháp chí 刑法志).
3. La hét giận dữ. ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Hạng Tịch sất trá ấm á chi tư, bạt san cái thế chi khí" 項籍叱吒喑啞之資, 拔山蓋世之氣 (Phạm Tăng luận 范增論).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.