phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung người có tiết tháo hành vi nghĩa khí cao lớn. ◇ Lí Khai Tiên 李開先: "Vạn trượng văn quang diêu bắc đẩu, Nhất sanh cao nghĩa bạc vân thiên" 萬丈文光搖北斗, 一生高義薄雲天 (Tặng Thiếu Đường Trương Cử Nhân 贈少棠張舉人).
Từ điển trích dẫn
2. Sợ hãi, khiếp đảm. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Hạ Tác Nhân thử thì tâm hư dĩ kinh đáo liễu cực điểm, nhất khán kiến liễu hách đắc hồn bất phụ thể, hãn như vũ hạ, bất giác chiến đẩu khởi lai" 夏作人此時心虛已經到了極點, 一看見了嚇得魂不附體, 汗如雨下, 不覺戰抖起來 (Quyển ngũ lục).
3. Thần kinh suy nhược. Cũng có nghĩa là tim đập không bình thường. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Chính dĩ cản đắc tâm hư khí suyễn, kinh nghi bất định" 賈政已趕得心虛氣喘, 驚疑不定 (Hồi 120).
Từ điển trích dẫn
2. Khom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. To gan lớn mật, không kiêng nể gì hết. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ thị na cá sao công, trực nhẫm đại đảm!" 你是那個梢公, 直恁大膽 (Đệ tam thập thất hồi) Này lão lái đò, có to gan lớn mật làm càn thì bảo!
3. Cả gan, mạo muội (lời nói khiêm). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vương bà chỉ trương Vũ Đại xuất khứ liễu, tiện tẩu quá hậu môn lai khiếu đạo: Nương tử, lão thân đại đảm ..." 王婆只張武大出去了, 便走過後門來叫道: 娘子, 老身大膽 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vương bà chỉ ngóng chờ Võ Đại đi khỏi, liền chạy sang cửa sau gọi: Nương tử ơi! Già này mạo muội ...
4. ☆ Tương tự: "đẩu đảm" 斗膽, "dũng cảm" 勇敢.
5. ★ Tương phản: "đảm tiểu" 膽小, "khiếp nọa" 怯懦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tám quy cách: phương thức "ẩm thực" 飲食, chế độ "y phục" 衣服, tiêu chuẩn công kĩ nghệ: "sự vi" 事為, các loại khí cụ: "dị biệt" 異別, cùng các loại thước tấc, thăng đẩu, số mã: "độ" 度, "lượng" 量, "số" 數 và "chế" 制.
3. Tám quan hệ nhân luân của con người trong xã hội: "phu thê" 夫妻, "phụ tử" 父子, "huynh đệ" 兄弟, "quân thần" 君臣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiêu vong. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Dương khí nhất thoát li liễu khu thể, nhậm hà sanh vật đô chỉ hảo hạ tràng" 陽氣一脫離了軀體, 任何生物都只好下場 (Thiên vấn 天問).
3. Kết cục. ◇ Hồng Thăng 洪昇: "Phong lưu đẩu nhiên một hạ tràng" 風流陡然沒下場 (Trường sanh điện 長生殿, Tư tế 私祭) Phong lưu bỗng chốc kết cục chẳng ra gì.
4. Tỉ dụ thoát khỏi tình cảnh khó xử. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Bất giá dạng nhất đáp san, khiếu tha chẩm ma hạ tràng" 不這樣一搭訕, 叫他怎麼下場 (Đệ nhị thập thất hồi).
5. Ra tham dự một hoạt động nào đó, xuất tràng.
6. Vào trường thi (thời đại khoa cử). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Minh niên hương thí, vụ tất khiếu tha hạ tràng" 明年鄉試, 務必叫他下場 (Đệ cửu thập thất hồi).
7. Xuống bậc thấp, hạ vị. ◇ Lưu Trinh 劉楨: "Dực tuấn nghệ ư thượng liệt, thối trắc lậu ư hạ tràng" 翼俊乂於上列, 退仄陋於下場 (Toại chí phú 遂志賦).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.