Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Dương Quýnh 楊烱: "Câu thủy tẩm bình sa" 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇ Tống sử 宋史: "Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá" 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三).
4. (Động) Tưới, rót. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã" 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇ Tống Tường 宋庠: "Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên" 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu" 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha" 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm" 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên" 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎ Như: "tẩm tưởng" 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇ Kim sử 金史: "Quốc thế tẩm thịnh" 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇ Vương Phu Chi 王夫之: "Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ" 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五).
14. § Xem "tẩm hành" 浸行.
15. Một âm là "thâm". § Xem "thâm tầm" 浸尋.
16. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm phạm. ◎ Như: "thâm lăng" 浸凌.
18. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎ Như: "thâm ngư" 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dần dần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Dương Quýnh 楊烱: "Câu thủy tẩm bình sa" 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇ Tống sử 宋史: "Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá" 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三).
4. (Động) Tưới, rót. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã" 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇ Tống Tường 宋庠: "Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên" 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu" 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha" 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm" 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên" 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎ Như: "tẩm tưởng" 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇ Kim sử 金史: "Quốc thế tẩm thịnh" 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇ Vương Phu Chi 王夫之: "Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ" 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五).
14. § Xem "tẩm hành" 浸行.
15. Một âm là "thâm". § Xem "thâm tầm" 浸尋.
16. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm phạm. ◎ Như: "thâm lăng" 浸凌.
18. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎ Như: "thâm ngư" 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên gọi chung các chằm lớn.
③ Dần dần, như quốc thế tẩm thịnh 國勢浸盛 thế nước dần thịnh.
④ Tẩm dả ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
⑤ Tẩm nhuận chi chấm 浸潤之譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầm, thấm: 淚水浸濕了衣服 Áo đầm nước mắt; 這塊布不浸水 Miếng vải này không thấm nước;
③ (văn) Tưới: 一日浸百畦 Một ngày tưới trăm;
④ (văn) Sông lớn, chằm lớn, hồ nước: 大浸稽天而不溺 Sông lớn tràn lên đến trời mà không bị chìm chết (Trang tử: Tiêu dao du);
④ (văn) Dần dần: 旬日之間,浸大也 Trong vòng mười ngày, lớn dần ra (Liệt tử);
⑤ (văn) Càng thêm: 若其浸盛,何以制之! Nếu quyền lực của ông ta càng lớn thì lấy gì để chế phục ông ta! (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vào. ◎ Như: "tiến môn" 進門 vào cửa, "nhàn nhân miễn tiến" 閒人免進 người vô sự xin đừng vào. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã" 今大開城門, 必有埋伏. 我兵若進, 中其計也 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
3. (Động) Dâng, cống. ◎ Như: "tiến cống" 進貢 dâng cống, "tiến biểu" 進表 dâng biểu (lên vua).
4. (Động) Đề cử. ◎ Như: "tiến hiền" 進賢 tiến cử người có tài năng, đạo đức.
5. (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎ Như: "tiến thủ" 進取 nỗ lực đạt được mục đích.
6. (Động) Thu, mua. ◎ Như: "tiến hóa" 進貨 mua hàng vào, "tiến khoản" 進款 thu tiền.
7. (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎ Như: "tiên tiến" 先進 bậc đi trước. § Cũng như "tiền bối" 前輩.
8. (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎ Như: "lưỡng tiến viện tử" 兩進院子 hai dãy nhà.
9. (Danh) Họ "Tiến".
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn lên.
③ Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進.
④ Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy.
⑤ Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cửa ngoài cung điện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ nơi vua ở. ◇ Trang Tử 莊子: "Thân tại giang hải chi thượng, tâm cư hồ Ngụy khuyết chi hạ, nại hà?" 身在江海之上, 心居乎魏闕之下, 奈何 (Nhượng vương 讓王) Thân ở trên sông biển, mà lòng (lưu luyến) ở cung điện nước Ngụy, làm sao bây giờ?
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎ Như: Nhà Đường có đặt ra hai chức quan "tả thập di" 左拾遺 và "hữu bổ khuyết" 右補闕 chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua.
4. (Danh) Chức quan còn để trống.
5. (Danh) Họ "Khuyết".
6. (Động) Thiếu.
7. (Tính) Còn thiếu, còn trống, chưa đủ số. § Cùng nghĩa với "khuyết" 缺.
8. (Tính) Sót, mất. ◎ Như: "khuyết văn" 闕文 văn còn sót mất.
Từ điển Thiều Chửu
② Lầm lỗi. Nhà Đường 唐 có đặt ra hai chức quan tả thập di 左拾遺 và hữu bổ khuyết 右補闕 chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua.
③ Còn thiếu, còn trống. Cùng nghĩa với chữ khuyết 缺. Phàm cái gì chưa được hoàn toàn còn phải bù thêm mới đủ thì đều gọi là khuyết. Như khuyết văn 闕文 văn còn thiếu mất, còn sót chưa đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Còn khuyết, còn trống (dùng như 缺 [que], bộ 缶): 闕文 Bài văn còn thiếu mất;
③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem 闕 [què].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cậy. ◎ Như: "ỷ thế lăng nhân" 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◇ Lễ Kí 禮記: "Trung lập nhi bất ỷ" 中立而不倚 (Trung Dung 中庸) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
4. (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi" 客有吹洞簫者, 倚歌而和之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
5. (Danh) Chỗ dựa vào. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục" 禍兮福之所倚, 福兮禍之所伏 (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.
Từ điển Thiều Chửu
② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ 卓倚 cái đẳng dựa, ỷ kỉ 几倚 ghế dựa.
③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cậy: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người;
③ (văn) Nghiêng, ngả: 不偏不倚 Không thiên vị bên nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎ Như: "khẩu phúc" 口福 số được ăn uống thức ngon, "nhãn phúc" 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, "nhĩ phúc" 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là "phúc" 福. § Cũng gọi là "vạn phúc" 萬福.
6. (Danh) Chỉ "Phúc Kiến" 福建.
7. (Danh) Họ "Phúc".
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇ Tả truyện 左傳: "Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã" 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Giúp.
③ Thịt phần tế.
④ Rượu tế còn thừa.
⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thịt phần tế;
③ (văn) Rượu tế còn thừa;
④ (văn) Giúp;
⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa);
⑥ [Fú] (Họ) Phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "siêu việt điên phong" 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải" 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎ Như: "siêu quần" 超群 vượt hơn cả đàn, "siêu đẳng" 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎ Như: "siêu thoát" 超脫 thoát khỏi trần tục, "siêu dật" 超逸 vượt ra ngoài dung tục, "siêu độ vong hồn" 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn" 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. điều khiển, khống chế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎ Như: "thượng khống" 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kiệt lực cô thành khống nhất phương" 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇ Vương Bột 王勃: "Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt" 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ" 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎ Như: "bả bình lí đích thủy tịnh" 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xỏ, xâu, xiên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mặc, mang, đi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Túc xuyên thục bì ngoa" 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Quân xuyên tráng phục hồng như hà" 君穿壯服紅如霞 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Chàng mặc áo hùng tráng, đỏ như ráng.
3. (Động) Đào, khoét. ◎ Như: "xuyên tỉnh" 穿井 đào giếng, "xuyên du" 穿窬 khoét ngạch, "xuyên tạc" 穿鑿 đục thông (nghĩa bóng: trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). ◇ Luận Ngữ 論語: "Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư" 色厲而內荏, 譬諸小人, 其猶穿窬之盜也與 (Dương Hóa 陽貨) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn nhát, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
4. (Tính) Rách, lủng. ◇ Trang Tử 莊子: "Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã" 衣弊屐穿, 貧也, 非憊也 (San mộc 山木) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
5. (Phó) Thấu suốt, rõ ràng. ◎ Như: "thuyết xuyên" 說穿 nói trắng ra, "khán xuyên tâm sự" 看穿心事 nhìn thấu suốt nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
③ Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
④ Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặc, mang, đi: 穿衣服 Mặc quần áo; 穿鞋 Đi giày;
③ Rõ, thấu: 看穿 Nhìn thấu; 說穿 Nói trắng ra;
④ Dùi: 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ;
⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua: 穿過森林 Xuyên qua rừng; 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai; 從這條街穿過去 Đi qua phố này;
⑥ (văn) Đào, khoét: 去井 Đào giếng; 穿窬 Khoét ngạch;
⑦ Xem 穿鑿 [chuan zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cử động
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bầu, tuyển chọn, đề cử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn" 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Động) Nêu ra, đề xuất. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta nêu ra một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Phát động, hưng khởi. ◎ Như: "cử sự" 舉事 khởi đầu công việc, "cử nghĩa" 舉義 khởi nghĩa.
5. (Động) Bay. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngư phủ tiếu, khinh âu cử. Mạc mạc nhất giang phong vũ" 漁父笑, 輕鷗舉. 漠漠一江風雨 (Ngư phủ tiếu từ 漁父笑詞) Lão chài cười, chim âu bay. Mờ mịt trên sông mưa gió.
6. (Động) Sinh đẻ, nuôi dưỡng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi" 過過八九月, 女果舉一男, 買媼撫字之 (Thư si 書癡) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
7. (Động) Lấy được, đánh lấy được thành. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương văn Hoài Âm Hầu dĩ cử Hà Bắc" 項王聞淮陰侯已舉河北 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nghe tin Hoài Âm Hầu đã lấy Hà Bắc.
8. (Danh) Hành vi, động tác. ◎ Như: "nghĩa cử" 義舉 việc làm vì nghĩa, "thiện cử" 善舉 việc thiện.
9. (Danh) Nói tắt của "cử nhân" 舉人 người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử. ◎ Như: "trúng cử" 中舉 thi đậu.
10. (Tính) Toàn thể, tất cả. ◎ Như: "cử quốc" 舉國 cả nước. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cử gia yến tập" 舉家宴集 (Phiên Phiên 翩翩) Cả nhà yến tiệc linh đình.
Từ điển Thiều Chửu
② Cử động. Như cử sự 舉事 nổi lên làm việc, cũng như ta nói khởi sự 起事. Thế cho nên có hành động gì đều gọi là cử cả. Như cử động 舉動, cử chỉ 舉止, v.v. Sự không cần làm nữa mà cứ bới vẽ ra gọi là đa thử nhất cử 多此一舉.
③ Tiến cử. Như suy cử 推舉 suy tôn tiến cử lên, bảo cử 保舉 bảo lĩnh tiến cử lên, v.v. Lệ thi hương ngày xưa ai trúng cách (đỗ) gọi là cử nhân 舉人.
④ Phàm khen ngợi hay ghi chép ai cũng gọi là cử, như xưng cử 稱舉 đề cử lên mà khen, điều cử 條舉 ghi tường từng điều để tiêu biểu lên.
⑤ Sinh đẻ, đẻ con gọi gọi là cử 舉, không sinh đẻ gọi là bất cử 不舉.
⑥ Lấy được, đánh lấy được thành gọi là cử.
⑦ Bay cao, kẻ sĩ trốn đời gọi là cao cử 高舉. Ðời sau gọi những người có kẻ có tài hơn người là hiên hiên hà cử 軒軒霞舉 cũng noi nghĩa ấy.
⑧ Ðều cả. Như cử quốc 舉國 cả nước.
⑨ Ðều.
⑩ Họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngẩng: 舉頭 Ngẩng đầu;
③ Ngước: 舉目 Ngước mắt;
④ Bầu, cử: 舉代表 Cử đại biểu; 大家公舉他當組長 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng;
⑤ Nêu ra, đưa ra, cho: 請舉一個例子 Xin cho một thí dụ;
⑥ Việc: 義舉 Việc nghĩa;
⑦ Cử động, hành động: 一舉一動 Mọi hành động;
⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người: 舉座 Tất cả những người dự họp; 舉國歡騰 Khắp nước tưng bừng; 村人聞之,舉欣欣然 Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ; 舉事無所變更 Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí); 舉縣 Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện;
⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh: 獻公亡虢,五年而後舉虞 Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện: Hi công nhị niên); 戍卒叫,函谷舉 Tên lính thú (Trần Thiệp) cất tiếng hô lớn, cửa ải Hàm Cốc bị đánh chiếm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử: 愈與李賀書,勸賀舉進士 Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ: Vĩ biện); 賀舉進士有名 Lí Hạ đỗ tiến sĩ trở thành người nổi tiếng (Hàn Dũ: Vĩ biện);
⑪ (văn) Tố cáo, tố giác: 吏見知弗舉與同罪 Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành);
⑫ (văn) Tịch thu;
⑬ (văn) Cúng tế;
⑭ (văn) Nuôi dưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 70
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thật thà
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật" 田野蕪, 倉廩虛, 囹圄實 (Phiếm luận 氾論) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎ Như: "thật tình" 實情 tình hình chân xác, "chân tài thật học" 真才實學 có tài có học thật sự.
4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎ Như: "thành thật vô khi" 誠實無欺 chân thành không dối trá, "trung thật" 忠實 trung thành chân thật.
5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎ Như: "sự thật" 事實 sự tích có thật, "tả thật" 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
6. (Danh) Các phẩm vật. ◎ Như: "đình thật" 庭實 đồ bày trong sân nhà, "quân thật" 軍實 các đồ binh khí trong dinh quân.
7. (Danh) Quả, trái cây. ◎ Như: "khai hoa kết thật" 開花結實 nở hoa kết trái. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch" 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
8. (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ" 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với "danh" 名. ◎ Như: "hữu danh vô thật" 有名無實 chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, "danh thật tương phù" 名實相符 hình thức và nội dung phù hợp.
10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇ Sử Kí 史記: "Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?" 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Phó) Thật là, thật. ◇ Sử Kí 史記: "Thật vô phản tâm" 實無反心 (Lí Tư truyện 李斯傳) Thật là không có lòng phản.
12. § Cũng đọc là "thực".
Từ điển Thiều Chửu
② Thật, cái gì thực có gọi là thật. Như thật tại 實在 thật còn, thật tình 實情 tình thật, v.v.
③ Chứng thực, như dĩ thật ngô ngôn 以實吾言 lấy chứng thực lời ta nói, nghĩa là tỏ rõ được lời mình nói không phải là ngoa. Vì thế nên có cái cớ gì để vin lấy mà nói gọi là khẩu thật 口實.
④ Sự tích, như nêu sự tích thực ra gọi là sự thật 事實.
⑥ Các phẩm vật. Trong sân nhà bầy la liệt các đồ gọi là đình thật 庭實, các đồ binh khí trong dinh quân gọi là quân thật 軍實.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thật thà
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật" 田野蕪, 倉廩虛, 囹圄實 (Phiếm luận 氾論) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎ Như: "thật tình" 實情 tình hình chân xác, "chân tài thật học" 真才實學 có tài có học thật sự.
4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎ Như: "thành thật vô khi" 誠實無欺 chân thành không dối trá, "trung thật" 忠實 trung thành chân thật.
5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎ Như: "sự thật" 事實 sự tích có thật, "tả thật" 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
6. (Danh) Các phẩm vật. ◎ Như: "đình thật" 庭實 đồ bày trong sân nhà, "quân thật" 軍實 các đồ binh khí trong dinh quân.
7. (Danh) Quả, trái cây. ◎ Như: "khai hoa kết thật" 開花結實 nở hoa kết trái. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch" 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
8. (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ" 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với "danh" 名. ◎ Như: "hữu danh vô thật" 有名無實 chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, "danh thật tương phù" 名實相符 hình thức và nội dung phù hợp.
10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇ Sử Kí 史記: "Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?" 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Phó) Thật là, thật. ◇ Sử Kí 史記: "Thật vô phản tâm" 實無反心 (Lí Tư truyện 李斯傳) Thật là không có lòng phản.
12. § Cũng đọc là "thực".
Từ điển Thiều Chửu
② Thật, cái gì thực có gọi là thật. Như thật tại 實在 thật còn, thật tình 實情 tình thật, v.v.
③ Chứng thực, như dĩ thật ngô ngôn 以實吾言 lấy chứng thực lời ta nói, nghĩa là tỏ rõ được lời mình nói không phải là ngoa. Vì thế nên có cái cớ gì để vin lấy mà nói gọi là khẩu thật 口實.
④ Sự tích, như nêu sự tích thực ra gọi là sự thật 事實.
⑥ Các phẩm vật. Trong sân nhà bầy la liệt các đồ gọi là đình thật 庭實, các đồ binh khí trong dinh quân gọi là quân thật 軍實.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thực, thật, thật thà, thật là: 實心實意 Thật lòng thật dạ; 實話實說 Lời thực nói thẳng; 實在好 Thật là tốt; 老實人說老實話 Người thật nói thẳng; 我實不德 Ta thật không đó đức. 【實在】thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: 這事我實在一點不知道 Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): 他說是 懂了,實在并不懂 Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả;
③ (văn) Chứng thực: 以實吾言 Để chứng thực lời tôi nói;
④ Sự thật, việc thật;
⑤ Quả, trái: 開花結實 Khai hoa kết quả;
⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: 庭實 Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; 軍實 Binh khí trong dinh quân;
⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): 敢布腹心,君實圖之!Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên);
⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: 鬼神非人實親,惟德是依 quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ 人 là tân ngữ, đưa ra trước động từ 親).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.