高 - cao
增高 tăng cao

tăng cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao thêm lên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao hơn lên.

▸ Từng từ:
孤高 cô cao

Từ điển trích dẫn

1. Một mình cao chót vót. ◇ Sầm Tham : "Tháp thế như dũng xuất, Cô cao tủng thiên cung" , (Dữ Cao Thích Tiết cứ Đồng Đăng Từ Ân tự phù đồ ).
2. Tính tình siêu thoát, vượt ngoài thói tục. ◇ Lí Trung : "Quan tư thanh quý cận Đan Trì, Tính cách cô cao thế sở hi" , (Hiến Trương thập di ).

▸ Từng từ:
崇高 sùng cao

sùng cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uy nghi, oai vệ, đường bệ

▸ Từng từ:
心高 tâm cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng tự phụ, cho rằng không ai bằng mình.

▸ Từng từ:
提高 đề cao

đề cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nâng lên, đỡ lên
2. đề cao, quan trọng hóa

Từ điển trích dẫn

1. Nâng cao (trình độ, số lượng, phẩm chất, v.v.). ◎ Như: "đề cao công tác hiệu suất" .

▸ Từng từ:
最高 tối cao

tối cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối cao, cấp cao nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao nhất.

▸ Từng từ:
标高 tiêu cao

tiêu cao

giản thể

Từ điển phổ thông

độ cao, mức, cấp

▸ Từng từ:
標高 tiêu cao

tiêu cao

phồn thể

Từ điển phổ thông

độ cao, mức, cấp

▸ Từng từ:
清高 thanh cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, vượt người thường — Còn chỉ cuộc sống đẹp tốt hơn người. Đoạn trường tân thanh : » Cho thanh cao mới được phần thanh cao «.

▸ Từng từ:
自高 tự cao

tự cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho mình là hay, là giỏi hơn người.

▸ Từng từ:
高丽 cao ly

cao ly

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Cao Ly (Triều Tiên)

▸ Từng từ:
高亭 cao đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, thuộc tỉnh Chiết Giang, có cảnh đẹp, người xưa thường tiễn đưa nhau ở đó. Chỉ chỗ tiễn biệt Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân đình thoắt đã đổi ra Cao Đình «.

▸ Từng từ:
高人 cao nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người có học thức trác tuyệt, vượt hẳn người thường.
2. Người có đạo đức cao thượng, thường chỉ người ở ẩn. ◇ Tây du kí 西: "Khởi phục loan đầu long mạch hảo, Tất hữu cao nhân ẩn tính danh" , (Đệ nhất hồi) (Chỗ) thế núi lên cao xuống thấp, long mạch đẹp, Tất có cao nhân giấu tên họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức hơn đời — Người ở ẩn.

▸ Từng từ:
高僧 cao tăng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc tu hành theo Phật giáo có đạo hạnh lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tu hành theo Phật giáo có đạo hạnh lớn.

▸ Từng từ:
高價 cao giá

Từ điển trích dẫn

1. Giá đắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền mua nhiều. Giá mua cao.

▸ Từng từ:
高原 cao nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ở trên cao, so với đồng bằng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào binh giai cư cao nguyên, tọa thị thủy yêm Hạ Bi" , (Đệ thập cửu hồi) Quân Tào đều đóng trên gò cao, ngồi trông nước ngập vào Hạ Bi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đồng ở trên cao ( plateau ).

▸ Từng từ:
高名 cao danh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm lớn.

▸ Từng từ:
高品 cao phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cách cao thượng. Cũng như "cao hạnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cao hạnh .

▸ Từng từ:
高唱 cao xướng

Từ điển trích dẫn

1. Hát to hoặc la to.
2. Chỉ thơ ca cách điệu cao xa. ◇ Lục Cơ : "Thần văn tuyệt tiết cao xướng, phi phàm nhĩ sở bi" , (Diễn liên châu ).

▸ Từng từ:
高堂 cao đường

Từ điển trích dẫn

1. Sảnh đường của chính thất. ◇ Tả Tư : "Trí tửu cao đường, dĩ ngự gia tân" , (Thục đô phú ).
2. Tiếng kính xưng đối với cha mẹ.
3. Họ kép "Cao Đường".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Chỉ cha mẹ.

▸ Từng từ:
高士 cao sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có học và đức hạnh hơn đời.
2. Người ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và đức hạnh hơn đời. Người ở ẩn.

▸ Từng từ:
高奇 cao kì

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng trí tuệ hơn người. ◇ Hán Thư : "Thần thiết quan hoàng thái tử tài trí cao kì, ngự xạ kĩ nghệ quá nhân tuyệt viễn" , (Trào Thác truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao đẹp lạ lùng — Chỉ tính làm cao.

▸ Từng từ:
高妙 cao diệu

Từ điển trích dẫn

1. Giỏi đẹp vô cùng.
2. Thần tình. ◇ Bắc sử : "Tăng Viên y thuật cao diệu" (Diêu Tăng Viên truyện ). Y thuật của Tăng Viên thật là thần diệu. § Cũng như "cao minh" .

▸ Từng từ:
高官 cao quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại chức vị cao. ◎ Như: "cao quan hậu lộc" 祿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vị lớn.

▸ Từng từ:
高尚 cao thượng

Từ điển trích dẫn

1. Vượt trên bậc thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên tên sự tầm thường.

▸ Từng từ:
高居 cao cư

Từ điển trích dẫn

1. Ở chỗ cao. ◇ Lưu Hướng : "Thiền cao cư bi minh ẩm lộ, bất tri đường lang tại kì hậu dã" , (Thuyết uyển , Chánh gián ).
2. Cũng chỉ ở địa vị cao.
3. Chỉ chỗ ở của người khác (kính xưng). ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Đãn kiến giáo cao cư hà xứ, dị nhật hảo lai tương phỏng" , (Quyển thập bát).
4. Ở ngôi vua. ◇ Tân Đường Thư : "Nhược thượng hiền hữu năng, sử bách ti thiện chức, tắc cao cư thâm củng, trù cảm phạm chi?" , 使, , (Trương Huyền Tố truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở địa vị lớn — Ở ẩn.

▸ Từng từ:
高層 cao tằng

Từ điển trích dẫn

1. Vật kiến trúc rất cao. ◇ Dữu Tín : "Trường ảnh lâm song khuyết, Cao tằng xuất cửu thành" , (Phụng họa Đồng Thái Tự phù đồ ). § Ở đây chỉ cái tháp chùa.
2. Ở bậc rất cao. ◎ Như: "cao tằng chỉ huy nhân viên"

▸ Từng từ:
高峻 cao tuấn

Từ điển trích dẫn

1. Cao chót vót. ◇ Lịch Đạo Nguyên : "San thậm cao tuấn, thượng bình thản, hạ hữu nhị tuyền, đông trọc tây thanh" , , , 西 (Thủy kinh chú , Thấm thủy ).
2. Núi cao hùng vĩ chót vót. ◇ Nễ Hành : "Cố kì hi du cao tuấn, tê trĩ u thâm" , (Anh vũ phú ).
3. Nghiêm khắc, lạnh lùng, khó tiếp cận. ◇ Tống Thư : "Hỗn phong cách cao tuấn, thiểu sở giao nạp" , (Tạ Hoằng Vi truyện ).
4. Cao siêu, vượt trội.
5. Tỉ dụ phẩm cách cao thượng, siêu phàm thoát tục. ◇ Vương Đảng : "Lương Dật thiên tư cao tuấn, hư tâm đãi vật, bất vi biểu sức" , , (Đường Ngữ Lâm , Tê dật ).

▸ Từng từ:
高帽 cao mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ cao, chỉ chức vị lớn.

▸ Từng từ:
高平 cao bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh vùng bắc Bắc phần Việt Nam. Cũng đọc Cao Bằng. Ca dao có câu: » Cao bằng xa lắm anh ơi, Anh về gánh nước giếng khơi cho gần «.

▸ Từng từ:
高年 cao niên

Từ điển trích dẫn

1. Lớn tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi lớn, tuổi già.

▸ Từng từ:
高度 cao độ

Từ điển trích dẫn

1. Mức cao.
2. Trình độ quan trọng. Như "cao độ cảnh giác" hết sức cảnh giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức cao.

▸ Từng từ:
高弟 cao đệ

Từ điển trích dẫn

1. Học trò giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò tài giỏi.

▸ Từng từ:
高強 cao cường

Từ điển trích dẫn

1. Tài giỏi, ưu việt hơn người. ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai na cá đô giám, tính Hoàng danh Tín, vi tha bổn thân vũ nghệ cao cường, uy trấn Thanh Châu, nhân thử xưng tha vi Trấn Tam San" , , , , (Đệ tam thập tam hồi) Viên đô giám này họ Hoàng tên Tín, vì có võ nghệ cao cường, oai trấn cả đất Thanh Châu, nên được người ta gọi là Trấn Tam San.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi.

▸ Từng từ:
高徒 cao đồ

Từ điển trích dẫn

1. Học trò giỏi. ☆ Tương tự: "cao đệ" .
2. Tiếng kính xưng học trò của người khác. ◎ Như: "lệnh cao đồ đích biểu hiện phi thường kiệt xuất" .

▸ Từng từ:
高懷 cao hoài

Từ điển trích dẫn

1. Hoài bão cao thượng, chí lớn. ◇ Tuân Tế : "Cao hoài bất khả vong, Kiếm ý hà năng dĩ" , (Tặng Âm Lương Châu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ cao xa.

▸ Từng từ:
高手 cao thủ

Từ điển trích dẫn

1. Bậc giỏi, tay giỏi, người tinh thâm (về thơ văn hoặc nghề chuyên môn nào đó). ◇ Lão tàn du kí 稿: "Thử khúc diệu đáo cực xứ! Tiểu tử dã tằng học đàn quá lưỡng niên, kiến quá hứa đa cao thủ" ! , (Đệ thập hồi).
2. Có thơ văn hoặc tài nghề cao xa. ◇ Tư Mã Bưu : "Đông Bình Vương Thương đáo quốc bệnh, chiếu khiển thái y thừa tướng cao thủ y thị bệnh" , (Tục Hán thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài, riêng về ngành nào.

▸ Từng từ:
高拱 cao củng

Từ điển trích dẫn

1. Khoanh tay ngồi trên cao. Ý nói an tọa không phải làm gì cả. ◇ Vương An Thạch : "Hạo đãng cung môn bạch nhật khai, Quân vương cao củng thí quần tài" , (Lí Chương hạ đệ ).
2. Nổi cao lên. ◇ Từ Hoằng Tổ : "Chánh điện chi hậu, tằng đài cao củng, thượng kiến Pháp Vân các" 殿, , (Từ hà khách du kí , Điền du nhật kí thất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoanh tay mà ngồi trên cao, ý nói không phải làm gì, mọi việc đã có người khác.

▸ Từng từ:
高明 cao minh

Từ điển trích dẫn

1. Cao rộng sáng suốt. ◇ Hán Thư : "Tôn kì sở văn, tắc cao minh hĩ" , (Đổng Trọng Thư truyện ).
2. Kính từ đối với người khác. ◇ Hậu Hán Thư : "Như mông trưng nạp, dĩ phụ cao minh" , (Ban Bưu truyện thượng ).
3. Người có thế vị cao, phú quý. ◇ Khổng Dung : "Cao minh diệu vân môn, Viễn cảnh chước hàn tố" , (Tạp thi ).
4. Chỗ cao và sáng. Chỉ lâu đài. ◇ Lễ Kí : "Khả dĩ cư cao minh, khả dĩ viễn thiếu" , (Nguyệt lệnh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học rộng và sáng suốt. Xử sự hay.

▸ Từng từ:
高會 cao hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc lớn.

▸ Từng từ:
高望 cao vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm ước muốn lớn lao.

▸ Từng từ:
高枕 cao chẩm

Từ điển trích dẫn

1. Kê cao gối nằm ngủ. Tỉ dụ yên nằm nhàn hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kì gia chủ tòng dong tự tại, cao chẩm ẩm thực nhi dĩ" , (Đệ 103 hồi) Ông chủ nhà chỉ việc thung dung tự tại, nằm cao thảnh thơi, ăn uống mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối đầu cao. Ýnói nhàn hạ.

▸ Từng từ:
高樓 cao lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lầu cao — Chỉ tiệm ăn lớn. Phú của Trần Tế Xương có câu: » Nghiện chè nghiện rượu, nghiện cả cao lâu «.

▸ Từng từ:
高標 cao tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Dựng cây nêu để ghi nhớ, chỗ cao nhất gọi là "tiêu" .
2. Cành cao, cây cao.
3. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót.
4. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎ Như: "phong phạm cao tiêu" .
5. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy.
6. Tỉ dụ trình độ cao xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái niêu cao. Chỉ sự vượt khỏi bậc tầm thường.

▸ Từng từ:
高檔 cao đáng

Từ điển trích dẫn

1. Cần số (vận tốc) xe chạy nhanh. ◎ Như: "tứ đáng" , "ngũ đáng" , v.v.
2. (Cổ phiếu) Chỉ lúc giá cổ phiếu lên cao.
3. Hàng tốt, giá cao. ◎ Như: "trù đoạn cao đáng thương phẩm" .

▸ Từng từ:
高祖 cao tổ

Từ điển trích dẫn

1. Từ đời ông nội kể lên hai đời nữa.
2. Ông tổ cao nhất trong họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ đời xa.

▸ Từng từ:
高第 cao đệ

Từ điển trích dẫn

1. Thi đậu hạng cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao. Đậu hạng cao.

▸ Từng từ:
高等 cao đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc cao, cao thâm. ◎ Như: "cao đẳng số học" .
2. Cấp thi cử bậc cao. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tại học giáo trung tương dữ kỉ cá khảo cao đẳng đích bằng hữu đàm đàm cử nghiệp" (Đệ thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao. Bậc cao.

▸ Từng từ:
高粱 cao lương

Từ điển trích dẫn

1. Một giống lúa thuộc khoa "thử" , ăn được, dùng làm rượu, làm thức ăn cho súc vật. § Còn gọi là "thục thử" .
2. Nói tắt của từ "cao lương tửu" .

▸ Từng từ:
高級 cao cấp

Từ điển trích dẫn

1. Bậc trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc cao. Bậc trên.

▸ Từng từ:
高臥 cao ngọa

Từ điển trích dẫn

1. Gối đầu nằm ở chỗ cao, nhàn thích, không lo nghĩ gì cả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Giá tiên sanh như hà ngạo mạn! Kiến ngã ca ca thị lập giai hạ, tha cánh cao ngọa, thôi thụy bất khởi!" ! , , ! (Đệ tam thập bát hồi) (Trương Phi nói:) Lão tiên sinh này (chỉ Khổng Minh) sao kiêu ngạo thế! Thấy anh ta đứng hầu dưới thềm thế kia, nó càng gối đầu nằm cao, giả vờ ngủ không thèm dậy!
2. Tỉ dụ người ở ẩn không ra làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm ở chỗ cao. Chỉ sự nhàn hạ.

▸ Từng từ:
高臺 cao đài

Từ điển trích dẫn

1. Lầu cao, phòng ốc cao.

▸ Từng từ:
高興 cao hứng

Từ điển trích dẫn

1. Cái hứng thú cao thượng.
2. Có nhiều hứng thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thích bất chợt và lớn lao — Ngày nay có nghĩa là vui vẻ, vui lòng.

▸ Từng từ:
高舉 cao cử

Từ điển trích dẫn

1. Bay cao. ◇ Giả Nghị : "Đăng thương thiên nhi cao cử hề, Lịch chúng san nhi nhật viễn" , (Tích thệ ).
2. Đi xa. ◇ Đông Phương Sóc : "Kim tiên sanh suất nhiên cao cử, viễn tập Ngô địa" , (Phi hữu tiên sanh luận ).
3. Lui về ở ẩn. ◇ Khuất Nguyên : "Ninh siêu nhiên cao cử dĩ bảo chân hồ?" (Sở từ , Bốc cư ).
4. Qua đời, chết. ◇ Lưu Đại Khôi : "Tử cao cử dĩ li quần, dư tác cư nhi quả úy" , (Tế Trương Nhàn Trung văn ).
5. Ngẩng cao, nâng cao. ◇ Tư Mã Quang : "Nhất thanh cao cử nhĩ mục tỉnh, tứ viễn quần âm giai tích dịch" , (Triều kê tặng vương lạc đạo ).
6. Tăng cao (vật giá).
7. Hành vi vượt xa phàm tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay cao — Cũng chỉ sự ẩn dật.

▸ Từng từ:
高行 cao hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Đức độ lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức độ lớn.

▸ Từng từ:
高調 cao điệu

Từ điển trích dẫn

1. Điệu đàn cao khó họa. Nghĩa bóng: Lí tưởng xa vời, không thật tế.

▸ Từng từ: 調
高談 cao đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận thanh cao. ◇ Lưu Hiệp : "Việt thế cao đàm" (Văn tâm điêu long ) Bàn luận thanh cao vượt hơn đời thường.

▸ Từng từ:
高論 cao luận

Từ điển trích dẫn

1. Nghị bàn cao rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc việc lớn lao. Cũng nói Cao đàm, Hoặc Cao đàm khoát luận ( nói cao bàn rộng ).

▸ Từng từ:
高貴 cao quý

Từ điển trích dẫn

1. Giai cấp hoặc địa vị cao. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất dạng giá ốc lí đích nhân, nan đạo thùy hựu bỉ thùy cao quý ta?" , ? (Đệ tam thất hồi) Cũng đều là người trong nhà cả, chả lẽ lại ai quý hơn ai?
2. Yêu quý, trân quý. ◇ Lí Ngư : "Nhiên hạc chi thiện lệ thiện vũ, dữ lộc chi nan nhiễu dị tuần, giai phẩm chi cực cao quý giả" , 鹿, (Nhàn tình ngẫu kí , Di dưỡng , Súc dưỡng cầm ngư ).
3. Tôn trọng, coi trọng. ◇ Ngư hoạn : "Nhân giai dĩ thị tăng chi. Duy thiếu phủ Khổng Dung cao quý kì tài" , , , . (Điển lược ). § "Nễ Hành" ỷ tài mình, thường tỏ ra ngạo mạn, nên ai cũng ghét, trừ Khổng Dung.
4. Cao thượng tôn quý (thường nói về phẩm đức). ◇ Tào Ngu : "Ngã giác đắc tha cánh cao quý liễu" (Lôi vũ , Đệ nhất mạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng yêu mến kính trọng.

▸ Từng từ:
高超 cao siêu

Từ điển trích dẫn

1. Vượt thoát thế tục. ◇ Nguyễn Tịch : "Nhược lương vận vị hiệp, thần cơ vô chuẩn, tắc đằng tinh kháng chí, mạc thế cao siêu, đãng tinh cử vu huyền khu chi biểu, sư diệu tiết vu cửu cai chi ngoại" , , , , , (Đáp Phục Nghĩa thư ).
2. Vượt khỏi bậc thường, trác việt. ◇ Ngô Sí Xương : "Khảo quan Phương Toàn tụng chi viết: Văn thật cao siêu" : (Khách song nhàn thoại , Ngữ quái ).
3. Cao quá mặt đất hoặc vật khác. ◇ Thẩm Thuyên Kì : "(Hạp San) quan xuất Vu San chi thập nhị, cao siêu pháp giới chi tam thiên" (), (Hạp San phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi mức tầm thường.

▸ Từng từ:
高足 cao túc

Từ điển trích dẫn

1. Ngựa hay, tuấn mã. § Đời Hán, ngựa trạm chạy đưa thư phân làm ba hạng: "cao túc" , "trung túc" và "hạ túc" .
2. Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác. § Còn gọi là "thượng túc" . ☆ Tương tự: "học sanh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ học trò tài giỏi. Như Cao đệ — Người tài giỏi — Nhanh chân, tới trước, làm trước.

▸ Từng từ:
高蹈 cao đạo

Từ điển trích dẫn

1. Vết cao, nói về sự hành chỉ của người ở ẩn.
2. Ở ẩn.
3. Siêu việt.

▸ Từng từ:
高蹤 cao tung

Từ điển trích dẫn

1. Dấu tích lời nói việc làm cao cả. ◇ Dương Hùng : "Niếp tam hoàng chi cao tung" Theo sau hành vi cao thượng của Tam Hoàng.

▸ Từng từ:
高軌 cao quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mẫu cao đẹp.

▸ Từng từ:
高逸 cao dật

Từ điển trích dẫn

1. Cao thượng và nhàn hạ. Chỉ người ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao thượng và nhàn hạ. Chỉ người ở ẩn.

▸ Từng từ:
高門 cao môn

Từ điển trích dẫn

1. Cửa cao. Chỉ nhà quyền thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa cao. Chỉ nhà quyền thế.

▸ Từng từ:
高隱 cao ẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giấu mình nơi cao. Chỉ sự ẩn dật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu mình nơi cao. Chỉ sự ẩn dật.

▸ Từng từ:
高雅 cao nhã

Từ điển trích dẫn

1. Cao thượng và văn nhã.
2. Thanh cao mà không kiêu ngạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
高麗 cao li

cao li

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của nước Triều Tiên ( korea, corée ), nay bao gồm Đại Hàn và Bắc Hàn.

cao ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Cao Ly (Triều Tiên)

Từ điển trích dẫn

1. Tên cũ của nước "Triều Tiên" , nay bao gồm "Đại Hàn" và "Bắc Hàn" .

▸ Từng từ:
戴高帽 đái cao mạo

Từ điển trích dẫn

1. "Cao mạo" là cái mũ chóp cao. "Đái cao mạo" nói ví dùng lời khéo léo để nịnh nọt bợ đỡ người khác.

▸ Từng từ:
高粱酒 cao lương tửu

Từ điển trích dẫn

1. Rượu nấu bằng hạt kê.

▸ Từng từ:
功高望重 công cao vọng trọng

Từ điển trích dẫn

1. Công huân rất cao, thanh danh lớn lao. ◇ Tôn Mai Tích : "Tướng quân bất tất oán trướng, nhĩ công cao vọng trọng, bất cửu tự minh" , , (Cầm tâm kí , Đệ tam nhị xích).

▸ Từng từ:
好高騖遠 hảo cao vụ viễn

Từ điển trích dẫn

1. Theo đuổi những cái viển vông, xa vời, không thiết thật.
2. ★ Tương phản: "đạp đạp thật thật" , "cước đạp thật địa" , "thật sự cầu thị" , "an phận thủ kỉ" .

▸ Từng từ:
山高水長 sơn cao thủy trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao sông dài, chỉ cảnh đẹp đất nước — Cũng chỉ sự vững bền, như núi lúc nào cũng cao, sông lúc nào cũng dài.

▸ Từng từ:
巴高望上 ba cao vọng thượng

Từ điển trích dẫn

1. Cố gắng tiến lên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt thuyết thị Uyên Ương, bằng tha thị thùy, na nhất cá bất tưởng ba cao vọng thượng, bất tưởng xuất đầu đích?" , , , ? (Đệ tứ thập lục hồi) Đừng nói là con Uyên Ương, dù ai đi nữa, cũng chẳng muốn trèo cao trông lên, để mong được mở mày mở mặt hay sao?

▸ Từng từ:
德高望重 đức cao vọng trọng

Từ điển trích dẫn

1. Đức hạnh cao, danh tiếng lớn. § Thường dùng để xưng tụng người tuổi cao đức lớn và có tiếng tăm. ◇ Quy Hữu Quang : "Phục duy quân hầu, đức cao vọng trọng, mưu thâm lự uyên" , , (Thượng tổng chế thư ).

▸ Từng từ:
憑高望遠 bằng cao vọng viễn

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao nhìn ra xa. ◎ Như: "bằng cao vọng viễn, thị dã hiển đắc cánh quảng khoát" , .

▸ Từng từ:
最高法院 tối cao pháp viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan thẩm phán (xét xử án kiện) cao cấp nhất.

▸ Từng từ:
材智高奇 tài trí cao kì

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài năng trí tuệ hơn người. ◇ Hán Thư : "Thần thiết quan hoàng thái tử tài trí cao kì, ngự xạ kĩ nghệ quá nhân tuyệt viễn" , (Trào Thác truyện ).

▸ Từng từ:
登高望遠 đăng cao vọng viễn

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao, tầm nhìn sẽ xa rộng. ◎ Như: "đăng cao vọng viễn, khí tượng khai khoát" , .
2. Tỉ dụ cảnh giới càng cao thì nhãn quang càng xa rộng. ◎ Như: "quảng phiếm thiệp liệp các chủng tri thức, phương năng đăng cao vọng viễn" , .

▸ Từng từ:
眼高手低 nhãn cao thủ đê

Từ điển trích dẫn

1. Tầm nhìn cao xa nhưng năng lực thấp kém. § Cũng nói là "nhãn cao thủ sanh" . ◎ Như: "niên khinh nhân lí tưởng cao, kinh nghiệm thiển, tố sự nan miễn nhãn cao thủ đê" , , .

▸ Từng từ:
萬丈高樓 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi

Từ điển trích dẫn

1. (Ngạn ngữ) Lầu cao từ đất bằng cất lên từng tầng một. Tỉ dụ muôn sự muôn vật đều từ nền móng mà nên, từ nhỏ tới lớn, từ thấp lên cao, dần dần phát triển mà thành.

▸ Từng từ:
高城深池 cao thành thâm trì

Từ điển trích dẫn

1. Thành cao ao sâu. Tỉ dụ việc phòng thủ vững chắc. § Còn nói là "cao thành thâm câu" , "cao thành thâm tiệm" , "kiên thành thâm trì" . ◇ Tuân Tử : "Kiên giáp lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố" , (Nghị binh ).

▸ Từng từ:
高壘深壁 cao lũy thâm bích

Từ điển trích dẫn

1. Tường lũy cao doanh trại sâu. Ý nói phòng thủ vững vàng. § Cũng nói là "cao bích thâm lũy" .

▸ Từng từ:
高屋建瓴 cao ốc kiến linh

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cao làm ngói máng. Ý nói chỗ cao dễ xuống chỗ thấp. § Binh pháp có câu: "kiến linh chi thế" nghĩa là đóng binh ở chỗ cao dễ đánh xuống.

▸ Từng từ:
高山流水 cao sơn lưu thủy

Từ điển trích dẫn

1. "Chung Tử Kì" nghe đàn "Bá Nha" biết Bá Nha nghĩ đến núi cao hay nước chảy. Nghĩa bóng: Người tri âm khó gặp.
2. Tên một bài từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao nước chảy, chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Cao sơn lưu thủy thi thiên trục «. Nghĩa là trước cảnh núi cao nước chảy, làm ngàn bài thơ.

▸ Từng từ:
高枕無憂 cao chẩm vô ưu

Từ điển trích dẫn

1. Gối cao nhàn nhã không lo lắng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trác đại hỉ viết: Ngô hữu Phụng Tiên, cao chẩm vô ưu hĩ!" : , ! (Đệ ngũ hồi) (Đổng) Trác mừng mà nói rằng: Ta được Phụng Tiên thì cứ gối cao đầu mà ngủ không lo gì nữa!

▸ Từng từ:
高義薄雲 cao nghĩa bạc vân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ nghĩa lí, cảnh giới thơ văn biểu đạt vô cùng cao diệu. ◇ Trương Thủ : "Hảo cú thì thì úy sầu tuyệt, Ngưỡng tàm cao nghĩa bạc vân thiên" , (Vũ trung phục huệ ).
2. Hình dung người có tiết tháo hành vi nghĩa khí cao lớn. ◇ Lí Khai Tiên : "Vạn trượng văn quang diêu bắc đẩu, Nhất sanh cao nghĩa bạc vân thiên" , (Tặng Thiếu Đường Trương Cử Nhân ).

▸ Từng từ:
高談闊論 cao đàm khoát luận

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận thanh cao, thú vị, không câu thúc.
2. Bàn phiếm, luận suông, không có nội dung thật sự.

▸ Từng từ:
高飛遠走 cao phi viễn tẩu

Từ điển phổ thông

cao chạy xa bay

Từ điển trích dẫn

1. Xa chạy cao bay, tránh xa đi chỗ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa chạy cao bay.

▸ Từng từ:
高飞远走 cao phi viễn tẩu

Từ điển phổ thông

cao chạy xa bay

▸ Từng từ: