Từ điển trích dẫn
2. Ló đầu ra.
3. Đưa mặt ra, ra mặt. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: "Chu Tiểu Tứ nhĩ giá tư! Hữu nhân thỉnh hoán. Kim nhật tu đương nhĩ giá tư xuất đầu" 朱小四你這廝! 有人請喚. 今日須當你這廝出頭 (Tây Sơn nhất quật quỷ 西山一窟鬼).
4. Vượt hơn những cái khác.
5. Chỉ hàng hóa tiêu thụ mạnh.
6. Dùng sau một số nguyên, chỉ có phần lẻ thêm. ◎ Như: "trị nhất bách xuất đầu" 值一百出頭 trị giá hơn một trăm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Gây ra ảnh hưởng, có tác dụng. ◇ Ba Kim 巴金: "Khả thị tại tha đích tâm lí lánh ngoại hữu nhất chủng đông tây tại tác quái" 可是在她的心裏另外有一種東西在作怪 (Gia 家, Tứ) Có thể là ở trong lòng của nàng còn có một thứ ảnh hưởng gì đó khác.
3. Kì quái, lạ lùng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã cận nhật thính đắc nhất cá đầu đà trực lai hạng nội xao mộc ngư khiếu Phật, na tư xao đắc tác quái" 我近日聽得一個頭陀直來巷內敲木魚叫佛, 那廝敲得作怪 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Gần đây em lại thấy một tên đầu đà cứ vào ngõ gõ mõ niệm Phật, nó gõ mõ có vẻ kì quái khác thường.
4. Quấy phá.
5. Làm chuyện bậy bạ (nói tránh sự việc có hành vi tình dục). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc nan đạo hòa thùy tác quái liễu bất thành?" 寶玉難道和誰作怪了不成? (Đệ tam thập tứ hồi) Không lẽ thằng Bảo Ngọc đã giở trò bậy bạ gì với ai chăng?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mở rộng, buông thả cõi lòng. ◇ Vương Duy 王維: "Huề thủ truy lương phong, Phóng tâm vọng càn khôn" 攜手追涼風, 放心望乾坤 (Qua viên thi 瓜園詩).
3. Tâm tình yên ổn, không có điều lo nghĩ. ◇ Anh liệt truyện 英烈傳: "Bán nguyệt chi nội, cứu binh tất đáo, nhĩ bối giai nghi phóng tâm" 半月之內, 救兵必到, 爾輩皆宜放心 (Đệ nhị nhị hồi).
4. Quyết tâm. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Yêm khu mã li Tân Dã, thành tâm yết Khổng Minh, kim niên hựu bất ngộ, phóng tâm thiêu đích thảo am bình" 俺驅馬離新野, 誠心謁孔明, 今年又不遇, 放心燒的草庵平 (Bác vọng thiêu truân 博望燒屯, Đệ nhất chiệp).
5. Nhân tâm li tán. ◇ Mặc Tử 墨子: "Thị cố dĩ thưởng bất đương hiền, phạt bất đương bạo, kì sở thưởng giả dĩ vô cố hĩ, kì sở phạt giả diệc vô tội, thị dĩ sử bách tính giai phóng tâm giải thể" 是故以賞不當賢, 罰不當暴, 其所賞者已無故矣, 其所罰者亦無罪, 是以使百姓皆放心解體 (Thượng hiền hạ 尚賢下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cơ hội khó gặp. ◇ Lí Lăng 李陵: "Gia hội nan tái ngộ, Tam tải vi thiên thu" 嘉會難再遇, 三載為千秋 (Dữ Tô Vũ 與蘇武) Cơ hội khó gặp lại, Ba năm bằng nghìn năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ vân vụ, hơi mây.
3. Áo múa phất phới nhẹ nhàng uyển chuyển. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Quý phi uyển chuyển thị quân trắc, Thể nhược bất thăng châu thúy phồn. Đông tuyết phiêu diêu cẩm bào noãn, Xuân phong đãng dạng nghê thường phiên" 貴妃宛轉侍君側, 體弱不勝珠翠繁. 冬雪飄颻錦袍煖, 春風蕩樣霓裳翻 (Giang Nam ngộ Thiên Bảo Lạc tẩu 江南遇天寶樂叟).
4. Mượn chỉ vũ nữ.
5. Y phục của đạo sĩ.
6. Nói tắt của "Nghê thường vũ y khúc" 霓裳羽衣曲. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu" 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Truyền rộng ca ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thần sắc. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Tính kiển ngạc, nhan sắc trang trọng, bất khả phạm" 性謇諤, 顏色莊重, 不可犯 (Vi Tư Khiêm truyện 韋思謙傳).
3. Sắc đẹp, tư sắc. ◇ Quán Hưu 貫休: "Quân bất kiến Tây Thi, Lục Châu nhan sắc khả khuynh quốc, lạc cực bi lai lưu bất đắc" 君不見西施綠珠顏色可傾國, 樂極悲來留不得 (Ngẫu tác 偶作).
4. Mặt, mặt mũi, thể diện.
5. Màu sắc. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trương Thế Khai hiềm na đoạn nhan sắc bất hảo, xích đầu hựu đoản, hoa dạng hựu thị cựu đích" 張世開嫌那段顏色不好, 尺頭又短, 花樣又是舊的 (Đệ nhất bách tam hồi).
6. Chỉ tôn nghiêm.
7. Mượn chỉ đầu. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Lậu hạng cơ hàn sĩ, Xuất môn thậm tê tê. Tuy nhiên chí khí cao, Khởi miễn nhan sắc đê" 陋巷飢寒士, 出門甚栖栖. 雖然志氣高, 豈免顏色低 (Giao tất khế 膠漆契).
8. Biểu hiện ra vẻ mặt hoặc cử chỉ thái độ mạnh dữ.
9. Chỉ bản lĩnh.
10. Chất màu, nhan liệu. ◎ Như: "thải ấn xưởng đích thương khố lí, các chủng nhan sắc đô hữu đích" 彩印廠的倉庫裏, 各種顏色都有的.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.