phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái bịt đầu gối khi tế lễ. § Thông "phất" 韍.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ 韍 nghĩa là cái bịt đầu gối khi tế lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái bịt đầu gối (dùng khi tế lễ) (như 韍, bộ 韋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Lúa gạo: 糯穀 Lúa nếp; 粳穀 Lúa lốc; 稻穀 Thóc lúa;
③ (văn) Hay, tốt, lành: 戩穀 Rất mực hay ho;
④ (văn) Sống: 穀則異室 Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh);
⑤ (văn) Nuôi;
⑥ Trẻ con;
⑦ [Gư] (Họ) Cốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hang;
③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go: 進退維谷 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh);
④ [Gư] (Họ) Cốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ văn từ nghiêm cẩn, điển nhã, không phù hoa. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Sứ giả cập môn, thụ giáo cập thi... đại để từ luật trang trọng, tự sự tinh trí, yếu phi hiêu phù chi tác" 使者及門, 授教及詩...大抵詞律莊重, 敘事精緻, 要非囂浮之作 (Đáp Thư Nghiêu Văn thư 答舒堯文書).
3. Chỉ tự thể ngay ngắn, dày dặn (thư pháp). § Tương đối với "tú lệ" 秀麗, "nhu nhược" 柔弱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Tinh luyện, thuần túy. § Cũng như: "tinh hoa" 精華, "tinh tủy" 精髓. ◎ Như: "văn chương đoản tiểu tinh túy" 文章短小精粹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Đương sơ truyền hạ giá cá quyền pháp lai đích thì hậu, chuyên vị hòa thượng môn luyện tập liễu giá quyền, thân thể khả dĩ kết tráng, tinh thần khả dĩ du cửu" 當初傳下這個拳法來的時候, 專為和尚們練習了這拳, 身體可以結壯, 精神可以悠久 (Đệ thất hồi 第七回).
3. Bài tập, bài làm. ◎ Như: "lão sư quy định đích luyện tập, hồi khứ nhất định yếu xác thật đích tố" 老師規定的練習, 回去一定要確實的做.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cản trở
3. buồn chán
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
phồn thể
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đều, cùng (một lúc): 天降禍于周,俾我兄弟幷有亂心 Trời giáng họa cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên); 德,刑不立,姦軌幷至 Khuôn mẫu đạo đức và điều luật về hình phạt không định ra thì họa loạn sẽ cùng lúc xảy tới (Tả truyện: Thành công thập thất niên) (軌=宄, nội loạn). 【幷皆】tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều: 秉之少孤,弟妹七人,幷皆幼稚 Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư: Giang Bỉnh Chi truyện); 【幷悉】 tịnh tất [bìngxi] (văn) Như 幷皆;【幷總】 tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như 幷皆;
③ (văn) Và, cùng với: 于是開革囊,取一人頭幷心肝 Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình: Cầu nhiệm khách truyện).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. châu Tinh (Trung Quốc)
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tên riêng của) thành phố Thái Nguyên (tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Xem 併, 並 [bìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đều, cùng (một lúc): 天降禍于周,俾我兄弟幷有亂心 Trời giáng họa cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên); 德,刑不立,姦軌幷至 Khuôn mẫu đạo đức và điều luật về hình phạt không định ra thì họa loạn sẽ cùng lúc xảy tới (Tả truyện: Thành công thập thất niên) (軌=宄, nội loạn). 【幷皆】tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều: 秉之少孤,弟妹七人,幷皆幼稚 Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư: Giang Bỉnh Chi truyện); 【幷悉】 tịnh tất [bìngxi] (văn) Như 幷皆;【幷總】 tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như 幷皆;
③ (văn) Và, cùng với: 于是開革囊,取一人頭幷心肝 Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình: Cầu nhiệm khách truyện).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đều, cùng (một lúc): 天降禍于周,俾我兄弟幷有亂心 Trời giáng họa cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên); 德,刑不立,姦軌幷至 Khuôn mẫu đạo đức và điều luật về hình phạt không định ra thì họa loạn sẽ cùng lúc xảy tới (Tả truyện: Thành công thập thất niên) (軌=宄, nội loạn). 【幷皆】tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều: 秉之少孤,弟妹七人,幷皆幼稚 Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư: Giang Bỉnh Chi truyện); 【幷悉】 tịnh tất [bìngxi] (văn) Như 幷皆;【幷總】 tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như 幷皆;
③ (văn) Và, cùng với: 于是開革囊,取一人頭幷心肝 Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình: Cầu nhiệm khách truyện).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.