phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "siêu việt điên phong" 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải" 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎ Như: "siêu quần" 超群 vượt hơn cả đàn, "siêu đẳng" 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎ Như: "siêu thoát" 超脫 thoát khỏi trần tục, "siêu dật" 超逸 vượt ra ngoài dung tục, "siêu độ vong hồn" 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn" 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thẻ đầu hồ (cuộc vui ăn uống ngày xưa, có trò chơi ném thẻ để định hơn thua). ◇ Lễ Kí 禮記: "Chủ nhân phụng thỉ" 主人奉矢 (Đầu hồ 投壺) Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ.
3. (Danh) Cứt, phân. § Nguyên là chữ "thỉ" 屎 ◇ Sử Kí 史記: "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
4. (Động) Thề. ◎ Như: "thỉ chí bất vong" 矢志不忘 thề chí không quên.
5. (Động) Bày ra.
6. (Động) Thi hành. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thỉ kì văn đức, Hợp thử tứ quốc" 矢其文德, 洽此四國 (Đại nhã 大雅, Giang Hán 江漢) Thi hành văn đức, Hòa hợp bốn miền.
7. (Tính) Ngay thẳng, chính trực. ◇ Thư Kinh 書經: "Xuất thỉ ngôn" 出矢言 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Nói lời ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
② Thề. Nghĩa như phát thệ 發誓.
③ Nguyên là chữ thỉ 屎 cứt (phân). Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ 廉將軍雖老,尚善飯,然與臣坐,頃之,三遺矢矣 (Sử Kí 史記, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
④ Bầy.
⑤ Thi hành ra.
⑥ Chính, chính trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thề: 矢言 Lời thề; 矢口不移 Lời nói như đinh đóng cột; 之死矢靡它 Đến chết thề không đổi khác (Thi Kinh);
③ (văn) Thi thố (dùng như 施, bộ 方): 矢其文德,洽此四國 Thi hành ra nền đạo đức văn hóa của ngài, hòa hợp các nước chư hầu ở bốn phương (Thi Kinh: Đại nhã, Giang Hán);
④ (văn) Cái thẻ để đầu hồ: 主人奉矢 Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ lên (Lễ kí: Đầu hồ);
⑤ Như 屎 (bộ 尸);
⑥ (văn) Ngay thẳng, chính trực: 捍矢言而不納 Cự tuyệt những lời nói ngay thẳng mà không tiếp nhận (Phan Nhạc: Tây chinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ưa chuộng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hơn, vượt trội. ◎ Như: "vô dĩ tương thượng" 無以相尚 không lấy gì hơn.
3. (Động) Chuộng, tôn sùng, coi trọng. ◎ Như: "thượng văn" 尚文 coi trọng văn, "thượng vũ" 尚武 coi trọng võ, "thượng đức" 尚德 chuộng đức, "thượng sỉ" 尚齒 coi trọng tuổi tác. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tuyên Đức gian, cung trung thượng xúc chức chi hí" 宣德間, 宮中尚促織之戲 (Xúc chức 促織) Thời Tuyên Đức, trong cung chuộng trò chơi chọi dế.
4. (Động) Coi sóc, quản lí. ◎ Như: "thượng y" 尚衣 chức quan coi về áo quần cho vua, "thượng thực" 尚食 chức quan coi về việc ăn uống của vua, "thượng thư" 尚書 quan đứng đầu một bộ.
5. (Động) Sánh đôi, lấy công chúa gọi là "thượng" 尚. § Có ý tôn trọng con nhà vua nên không gọi là "thú" 娶. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa" 公叔為相, 尚魏公主 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy.
6. (Phó) Ngõ hầu, mong mỏi. ◎ Như: "thượng hưởng" 尚饗 ngõ hầu hưởng cho.
7. (Phó) Còn, mà còn. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân" 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
8. (Phó) Vẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn" 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
9. (Danh) Họ "Thượng".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuộng, tôn sùng, coi trọng: 高尚 Cao thượng, cao cả; 尚德 Chuộng đức;
③ (văn) Ngõ hầu, mong: 尚 饗 Ngõ hầu hưởng cho; 我生之後,逢此百憂,尚寐無覺 Ta sinh ra rồi, gặp phải trăm điều lo, mong cứ ngủ yên không biết gì (Thi Kinh: Vương phong: Thố viên);
④ (văn) Hơn: 無以相尚 Không lấy gì cùng tranh hơn;
⑤ (văn) Chủ về, coi về, phụ trách: 尚衣 Chức quan coi về áo vua; 尚食 Chức quan coi về việc ăn uống của vua; 尚書 Quan đứng đầu một bộ, quan thượng thư;
⑥ (văn) Lấy công chúa, cưới công chúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hạn chế. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc" 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎ Như: "hữu ngại quan chiêm" 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇ Phương Can 方干: "Lâm la ngại nhật hạ đa hàn" 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎ Như: " ngại thủ ngại cước" 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch" 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎ Như: "kì đàm" 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, "vô kê chi đàm" 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, "mĩ đàm" 美談 giai thoại, "lão sanh thường đàm" 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ "Đàm".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tài giỏi, dũng mãnh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thân kí tử hề thần dĩ linh, hồn phách nghị hề vi quỷ hùng" 身既死兮神以靈, 魂魄毅兮為鬼雄 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Thân chết rồi nhưng anh linh vẫn còn, hồn phách trở thành bậc hùng của quỷ (tức là hồn ma của những người đã chết).
3. (Tính) Nghiêm khắc. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả" 政清毅, 吏下無敢犯者 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái.
4. (Tính) Nghiêm chính. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Công phục di ngã thi, Trách ngã từ thậm nghị" 公復遺我詩, 責我詞甚毅 (Tạ Vương Đãi Chế khuyến phục ẩm 謝王待制勸復飲).
5. (Tính) Giận dữ, thịnh nộ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Kì vi nhân dã, triển nhi bất tín, ái nhi bất nhân, trá nhi bất trí, nghị nhi bất dũng" 其為人也, 展而不信, 愛而不仁, 詐而不智, 毅而不勇 (Sở ngữ hạ 楚語下).
6. (Danh) (Thuật ngữ cờ vây) Con cờ chết và ván cờ xong. ◇ Từ Huyễn 徐鉉: "Nghị, đề dã. Kì tử nhi kết cục viết nghị, kí nghị nhi tùy thủ viết phục nghị, tục hựu vị chi đề" 毅, 提也. 棋死而結局曰毅, 既毅而隨手曰復毅, 俗又謂之提 (Vi kì nghĩa lệ 圍棋義例, Thuyên thích 詮釋).
7. (Danh) Họ "Nghị".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎ Như: "Quốc Dân đảng" 國民黨, "chánh đảng" 政黨, "cách mệnh đảng" 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎ Như: "kết đảng doanh tư" 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, "hồ quần cẩu đảng" 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇ Tả truyện 左傳: "Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù" 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy" 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎ Như: "phụ đảng" 父黨 họ hàng bên cha, "mẫu đảng" 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ "Đảng".
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?" 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông "đảng" 讜. ◎ Như: "đảng ngôn" 黨言 lời nói thẳng, "đảng luận" 黨論 lời bàn ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
② Lũ, bè đảng, các người đồng chí họp lại làm một đoàn thể gọi là đảng.
③ A dua theo. Như Luận Ngữ 論語 nói quân tử bất đảng 君子不黨 (Thuật nhi 述而) người quân tử không a dua với ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sai, nhầm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời phao đồn không có căn cứ. ◎ Như: "dĩ ngoa truyền ngoa" 以訛傳訛 lời đồn đãi không chính xác kế tiếp nhau truyền đi.
3. (Danh) Họ "Ngoa".
4. (Tính) Sai, không đúng thật, không chính xác. ◎ Như: "ngoa ngôn" 訛言 lời nói bậy, "ngoa tự" 訛字 chữ sai. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?" 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
5. (Động) Hạch sách, dối gạt, lừa bịp, vu khống. ◎ Như: "ngoa trá" 訛詐 lừa gạt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngoa tha tha khiếm quan ngân, nã tha đáo nha môn lí khứ" 訛他拖欠官銀, 拿他到衙門裡去 (Đệ tứ thập bát hồi) Vu cho nó thiếu tiền công, bắt nó đến cửa quan.
6. (Động) Cảm hóa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang" 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà nuôi dưỡng muôn nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Tại cớ gì mà hạch đòi tiền của cũng gọi là ngoa. Như ngoa trá 訛詐 lừa gạt.
③ Hóa.
④ Động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hóa: 式訛爾心 Cảm hóa lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口): 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎ Như: "bình khí ngưng thần" 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎ Như: "thiên khí" 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎ Như: "tì khí" 脾氣 tính tình, "triêu khí bột bột" 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎ Như: "tài khí" 才氣 phong cách tài hoa, "kiêu khí" 驕氣 tính kiêu căng, "khách khí" 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎ Như: "khí vị" 氣味 mùi vị, "hương khí" 香氣 mùi thơm, "xú khí" 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ "năng" 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là "khí", cay, chua, ngọt, đắng là "vị". ◎ Như: "huyết khí" 血氣, "nguyên khí" 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎ Như: "khí vận" 氣運 số vận, "hối khí" 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á" 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận 氣運, khí tượng 氣象, khí vị 氣味, v.v.
③ Khí hậu.
④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí 動氣.
⑤ Thể hơi.
⑥ Ngửi.
⑦ Cùng nghĩa với chữ hí 餼.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không khí: 氣壓 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天氣 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝氣勃勃 Khí thế bừng bừng; 士氣 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香氣 Mùi thơm; 腥氣 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官氣 Quan cách; 孩子氣 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 氣壞了 Tức lộn ruột lên; 不要 氣我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受氣 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡說一氣 Nói lăng nhăng một chập; 一口氣走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元氣 Nguyên khí: 氣血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 餼 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 132
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎ Như: "bình khí ngưng thần" 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎ Như: "thiên khí" 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎ Như: "tì khí" 脾氣 tính tình, "triêu khí bột bột" 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎ Như: "tài khí" 才氣 phong cách tài hoa, "kiêu khí" 驕氣 tính kiêu căng, "khách khí" 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎ Như: "khí vị" 氣味 mùi vị, "hương khí" 香氣 mùi thơm, "xú khí" 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ "năng" 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là "khí", cay, chua, ngọt, đắng là "vị". ◎ Như: "huyết khí" 血氣, "nguyên khí" 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎ Như: "khí vận" 氣運 số vận, "hối khí" 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á" 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hoang vu.
3. (Tính) Bại hoại, suy bại.
4. (Tính) To, lớn.
5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎ Như: "phế trừ" 廢除 trừ bỏ, "phế chỉ" 廢止 ngưng bỏ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế" (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế" 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
8. (Động) Khoa đại.
9. (Động) Giết.
Từ điển Thiều Chửu
② Phế tật 廢疾 kẻ bị tàn tật không làm gì được nữa.
③ Vật gì không dùng được nữa đều gọi là phế vật 廢物.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.