phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tỏ rõ, tuyên bố, tiêu biểu
3. tờ biểu
4. họ ngoại
5. gương mẫu, chuẩn mực
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên ngoài, mặt ngoài. ◎ Như: "hải biểu" 海表 ngoài bể, "xuất nhân ý biểu" 出人意表 ra ngoài ý liệu.
3. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇ Quản Tử 管子: "Do yết biểu nhi lệnh chi chỉ dã" 猶揭表而令之止也 (Quân thần thượng 君臣上) Như ra dấu hiệu để bảo cho ngừng lại vậy.
4. (Danh) Mẫu mực, gương mẫu. ◎ Như: "vi nhân sư biểu" 為人師表 làm mẫu mực cho người.
5. (Danh) Bảng, bảng liệt kê, bảng kê khai. ◎ Như: "thống kế biểu" 統計表 bảng thống kê.
6. (Danh) Một loại sớ tấu thời xưa, bậc đại thần trình lên vua. ◎ Như: "Xuất sư biểu" 出師表 của Gia Cát Lượng 諸葛亮 thời Tam Quốc, "Trần tình biểu" 陳情表 của Lí Mật 李密.
7. (Danh) Tên hiệu (ngoài tên chính). ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tiền nhật bất tằng vấn đắc quý biểu" 前日不曾問得貴表 (Tiền Tú Tài 錢秀才) Hôm trước chưa được hỏi tên hiệu của ngài.
8. (Danh) Bia đá. ◇ Hán Thư 漢書: "Thiên lí lập biểu" 千里立表 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Nghìn dặm dựng bia đá.
9. (Danh) Bia mộ, mộ chí. ◎ Như: "mộ biểu" 墓表 bia mộ.
10. (Danh) Máy đo, đồng hồ. ◎ Như: "thủ biểu" 手表 đồng hồ đeo tay, "điện biểu" 電表 đồng hồ điện.
11. (Danh) Họ hàng bên ngoại. ◎ Như: "biểu huynh đệ" 表兄弟 con cô con cậu.
12. (Danh) Họ "Biểu".
13. (Động) Mặc thêm áo ngoài. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi" 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Lúc trời nóng, mặc áo đơn vải thô, (ông) tất khoác thêm áo khi ra ngoài.
14. (Động) Tỏ rõ, hiển dương, khen thưởng. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Hận tư tâm hữu sở bất tận, bỉ lậu một thế nhi văn thải bất biểu ư hậu thế dã" 恨私心有所不盡, 鄙陋沒世而文彩不表於後世也 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Hận rằng lòng riêng có chỗ chưa bộc lộ hết, bỉ lậu mà chết đi thì văn chương không tỏ rõ được với đời sau.
15. (Động) Tuyên bố, truyền đạt. ◎ Như: "lược biểu tâm ý" 略表心意 nói sơ qua ý trong lòng.
16. (Động) Tâu lên trên để bày tỏ việc gì. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Lượng tự biểu hậu chủ" 亮自表後主 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Lượng này tự xin tâu rõ với hậu chủ.
17. (Động) Đề cử, tiến cử. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tào Công biểu Quyền vi thảo lỗ tướng quân" 曹公表權為討虜將軍 (Ngô chủ truyện 吳主傳) Tào Công tiến cử Quyền làm tướng quân đánh giặc.
18. (Động) Soi xét, giám sát. ◎ Như: "duy thiên khả biểu" 惟天可表 chỉ có trời soi xét được.
19. (Động) Trang hoàng, tu bổ sách vở, tranh họa. § Thông "phiếu" 裱.
Từ điển Thiều Chửu
② Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu 代表 người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu.
③ Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu, người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu 異表 hay biểu biểu 表表.
④ Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa 旌表節義 tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu 墓表, đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả.
⑤ Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả.
⑥ Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu 統計表 cái biểu tính gộp tất cả.
⑦ Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ 表兄弟.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tỏ rõ, nêu rõ, bày tỏ: 略表心意 Tỏ qua nhã ý, chút ít để gọi là;
③ Xông, toát ra: 表汗 Xông cho ra mồ hôi;
④ Biểu, bảng, bảng biểu, bảng liệt kê, bảng kê khai: 統計表 Bảng thống kê; 時間表 Bảng giờ giấc, biểu thời gian;
⑤ Đồng hồ, công tơ: 手表 Đồng hồ đeo tay; 秒表 Đồng hồ bấm giây; 電表 Công tơ điện, đồng hồ điện;
⑥ Gương, mẫu mực, mực thước, tiêu biểu: 師表 Làm gương, gương mẫu;
⑦ Anh chị em cô cậu, anh chị em họ, (thuộc về) họ ngoại: 表兄弟 Anh em họ; 表叔 Chú họ;
⑧ (cũ) Tờ sớ dâng lên vua, tờ biểu, bài biểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 62
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trong sạch. ◎ Như: "tẩy tội" 洗罪 rửa tội, "tẩy oan" 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎ Như: "tẩy thành" 洗城 giết sạch dân trong thành, "toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không" 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là "tiển". (Danh) Tên cây, tức cây "đại táo" 大棗.
6. (Danh) Họ "Tiển".
7. (Tính) Sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trong sạch. ◎ Như: "tẩy tội" 洗罪 rửa tội, "tẩy oan" 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎ Như: "tẩy thành" 洗城 giết sạch dân trong thành, "toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không" 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là "tiển". (Danh) Tên cây, tức cây "đại táo" 大棗.
6. (Danh) Họ "Tiển".
7. (Tính) Sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh trừng, làm trong sạch;
③ Triệt hạ, giết sạch. 【洗城】tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành; 【洗劫】tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi: 全村被洗劫一空 Cả làng bị cướp sạch;
④ Giải trừ, tẩy trừ: 洗冤 Tẩy oan, giải oan; 洗不掉的污點 Vết nhơ không tẩy sạch được;
⑤ Đảo trộn.【洗牌】tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác);
⑥ (văn) Chậu rửa mặt. Xem 洗 [Xiăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông "anh" 纓. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hổ sướng lũ ưng" 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇ Ban Cố 班固: "Ưng vạn quốc chi cống trân" 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎ Như: "mậu ưng tước vị" 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎ Như: "nhung địch thị ưng" 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dọn dẹp, thu dọn, chỉnh đốn. ◎ Như: "thu thập ốc tử" 收拾屋子 dọn dẹp nhà cửa. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tứ Phụng, thu thập thu thập linh toái đích đông tây, ngã môn tiên tẩu ba" 四鳳, 收拾收拾零碎的東西, 我們先走吧 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhị mạc).
3. Chiêu nạp, thu nhận. ◇ Lưu Nguyên Khanh 劉元卿: "Hậu thế kí thu thập cường hãn vô lại giả, dưỡng chi dĩ vi binh" 後世既收拾強悍無賴者, 養之以為兵 (Hiền dịch biên 賢奕編, Quan chánh 官政).
4. Rút lại, thu về. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "(Lãn Long) khủng phạ chung cửu hữu nhân toán tha, thử hậu thu thập khởi thủ đoạn, tái bất thí dụng" (嬾龍)恐怕終久有人算他, 此後收拾起手段, 再不試用 (Quyển tam cửu).
5. Chôn cất. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑒: "Tống Hậu gia thuộc tịnh dĩ vô cô ủy hài hoành thi, bất đắc liễm táng, nghi sắc thu thập, dĩ an du hồn" 宋后家屬並以無辜委骸橫尸, 不得斂葬, 宜敕收拾, 以安游魂 (Hán Linh Đế Quang Hòa nguyên niên 漢靈帝光和元年).
6. Lấy được, nắm lấy. ◎ Như: "thu thập nhân tâm" 收拾人心.
7. Nấu nướng. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Đãn phàm tân tức phụ tiến môn, tam thiên tựu yếu đáo trù hạ khứ thu thập nhất dạng thái, phát cá lợi thị" 但凡新媳婦進門, 三天就要到廚下去收拾一樣菜, 發個利市 (Đệ nhị thất hồi).
8. Gặt hái, thu hoạch. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sương thiên thục thị lật, Thu thập bất khả trì" 霜天熟柿栗, 收拾不可遲 (Tống Trương đạo sĩ 送張道士).
9. Bắt giữ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Quá bất đa thì, binh đạo hành cá bài đáo phủ lai, thuyết thị phụng chỉ phạm nhân, bả Văn Tham Tướng thu thập tại phủ ngục trung khứ liễu" 過不多時, 兵道行個牌到府來, 說是奉旨犯人, 把聞參將收拾在府獄中去了 (Quyển thập thất).
10. Trừng phạt, trừng trị. ◇ Tăng Thụy 曾瑞: "Hựu bất thị lão thân đa sự bả ngã khẩn thu thập" 又不是老親多事把我緊收拾 (Lưu hài kí 留鞋記, Đệ nhất chiệp).
11. Tiêu trừ, giải tỏa. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tất bãi liễu khiên quải, thu thập liễu ưu sầu" 畢罷了牽挂, 收拾了憂愁 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tam chiết) Chẳng còn vương vấn, hết cả lo buồn. § Nhượng Tống dịch thơ: Chẳng còn bận nghĩ, nhọc lòng như xưa!
12. Thưởng thức, hân thưởng. ◇ Chúc Duẫn Minh 祝允明: "Bất như thu thập nhàn phong nguyệt, tái hưu nhạ Chu Tước Kiều biên dã thảo hoa" 不如收拾閒風月, 再休惹 朱雀橋 邊野草花 (Kim lạc tác 金落索, Kỉ biệt 紀別, Khúc 曲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thể chế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rọc. ◎ Như: "tài chỉ" 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎ Như: "tài giảm" 裁減 xén bớt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc" 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎ Như: "tổng tài" 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎ Như: "tài phán" 裁判 xử đoán, "tài tội" 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎ Như: "độc tài" 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi" 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎ Như: "tự tài" 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎ Như: "thể tài" 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông "tài" 纔. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tuy đại nam tử, tài như anh nhi" 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Từ điển Thiều Chửu
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sai, nhầm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời phao đồn không có căn cứ. ◎ Như: "dĩ ngoa truyền ngoa" 以訛傳訛 lời đồn đãi không chính xác kế tiếp nhau truyền đi.
3. (Danh) Họ "Ngoa".
4. (Tính) Sai, không đúng thật, không chính xác. ◎ Như: "ngoa ngôn" 訛言 lời nói bậy, "ngoa tự" 訛字 chữ sai. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?" 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
5. (Động) Hạch sách, dối gạt, lừa bịp, vu khống. ◎ Như: "ngoa trá" 訛詐 lừa gạt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngoa tha tha khiếm quan ngân, nã tha đáo nha môn lí khứ" 訛他拖欠官銀, 拿他到衙門裡去 (Đệ tứ thập bát hồi) Vu cho nó thiếu tiền công, bắt nó đến cửa quan.
6. (Động) Cảm hóa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang" 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà nuôi dưỡng muôn nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Tại cớ gì mà hạch đòi tiền của cũng gọi là ngoa. Như ngoa trá 訛詐 lừa gạt.
③ Hóa.
④ Động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hóa: 式訛爾心 Cảm hóa lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口): 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm việc, tiến hành công việc. ◎ Như: "cần miễn tòng sự" 勤勉從事.
3. Để tâm lực vào, đem hết sức làm việc nào đó. ◇ Quốc ngữ 國語: "Thì vũ kí chí (...) dĩ đán mộ tòng sự ư điền dã" 時雨既至 (...) 以旦暮從事於田野 (Tề ngữ 齊語) Mùa mưa đến (...) sáng chiều chuyên chú làm việc đồng áng.
4. Chỉ nhậm chức. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dũ thường tòng sự ư Biện, Từ nhị phủ, lũ đạo ư lưỡng châu gian" 愈嘗從事於汴徐二府, 屢道於兩州間 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘).
5. Trừng phạt, xử trí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cảm hữu trở đại nghị giả, dĩ quân pháp tòng sự" 敢有阻大議者, 以軍法從事 (Đệ tứ hồi) Ai dám ngăn trở việc lớn này, thì ta sẽ lấy phép quân trị tội.
6. Tùy tùng, phụng sự. ◇ Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺: "Hướng mộ tiên sanh cao trục, nguyện tòng sự tả hữu nhĩ" 向慕先生高躅, 願從事左右耳 (Huyền quái lục 玄怪錄, Trương Tá 張佐).
7. Hoành hành.
8. Tên chức quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.