phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn" 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông "tố" 溯.
4. Một âm là "sách". (Tính) Sợ hãi. ◎ Như: "sách sách" 愬愬 sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn" 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông "tố" 溯.
4. Một âm là "sách". (Tính) Sợ hãi. ◎ Như: "sách sách" 愬愬 sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người làm việc thấp hèn thời xưa. ◎ Như: "tạo lệ" 皁隸 hạng người hèn, tuần phu lính lệ.
3. (Danh) Mười hai con ngựa gọi là "tạo".
4. (Danh) Cái máng cho bò, ngựa ăn. ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Ngưu kí đồng nhất tạo, Kê tê phượng hoàng thực" 牛驥同一皁, 雞棲鳳凰食 (Chánh khí ca 正氣歌) Bò với ngựa kí chung một máng, Gà đậu (trên đất) cùng chim phượng hoàng ăn.
5. (Danh) Xà phòng. ◎ Như: "phì tạo" 肥皁 xà phòng.
6. (Danh) Hạt lúa đã kết thành nhưng chưa cứng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí phương kí tạo, Kí kiên kí hảo" 既方既皁, 既堅既好 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Lúa đã trổ hột, đã no hột, Đã cứng, đã tốt.
7. (Tính) Đen. ◎ Như: "tạo y" 皁衣 áo đen.
8. Tục quen viết là 皂.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười hai con ngựa gọi là tạo.
③ Sắc đen, như tạo y 皁衣 áo đen.
④ Phì tạo 肥皁 sà phòng. Tục quen viết là 皂.
⑤ Hạt thóc còn sữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đèn. § Cũng như "đăng" 燈.
3. Một âm là "đặng". (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎ Như: "mã đặng" 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đèn. § Cũng như "đăng" 燈.
3. Một âm là "đặng". (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎ Như: "mã đặng" 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Thông "vị" 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎ Như: "vị tập" 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm "vị" theo Khang Hi tự điển 康熙字典: "vu thiết quý âm vị" 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là "vựng", thí dụ: "ngữ vựng" 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ "vựng" 暈.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rộng rãi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem "xước ước" 綽約.
3. (Tính) Rộng rãi thừa thãi. ◎ Như: "xước hữu dư địa" 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
4. (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎ Như: "xước hiệu" 綽號 tước hiệu, "xước danh" 綽名 biệt danh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích?" 王倫道: 你莫是綽青面獸的? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
5. (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy" 綽了哨棒, 立起身來, 道: 我卻又不曾醉 (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.
Từ điển Thiều Chửu
② Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
③ Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 焯 [chao]. Xem 綽 [chuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thong thả. Xem 綽 [chao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ăn no. ◇ Lục Du 陸游: "Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng" 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎ Như: "ứ tứ" 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là "ốc".
Từ điển Thiều Chửu
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ăn no. ◇ Lục Du 陸游: "Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng" 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎ Như: "ứ tứ" 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là "ốc".
Từ điển Thiều Chửu
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết toán. ◎ Như: "toàn trướng" 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎ Như: "tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa" 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎ Như: "toàn trước" 攢著 nắm giữ, "toàn định" 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎ Như: "hoa nhất toàn cẩm nhất thốc" 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là "toản". (Động) Khoét, đục. Cũng như "toản" 鑽.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết toán. ◎ Như: "toàn trướng" 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎ Như: "tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa" 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎ Như: "toàn trước" 攢著 nắm giữ, "toàn định" 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎ Như: "hoa nhất toàn cẩm nhất thốc" 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là "toản". (Động) Khoét, đục. Cũng như "toản" 鑽.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎ Như: "đàn tàn" 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Trì trung ngư vi chi đàn" 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông "đạn" 癉.
4. § Có khi đọc là "đạn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎ Như: "đàn tàn" 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Trì trung ngư vi chi đàn" 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông "đạn" 癉.
4. § Có khi đọc là "đạn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xe tù. ◎ Như: "hạm xa" 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách" 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo" 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.