phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cứng
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎ Như: "kính tiết" 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎ Như: "hữu kính" 有勁 có sức mạnh, "dụng kính" 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎ Như: "giá cá nhân xướng ca chân đái kính" 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎ Như: "hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ" 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎ Như: "thân nhiệt kính" 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên" 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎ Như: "vụ khất" 務乞 cần xin, "vụ tất tiểu tâm" 務必小心 cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎ Như: "gia vụ" 家務 việc nhà, "công vụ" 公務 việc công, "sự vụ" 事務 sự việc, "thứ vụ" 庶務 các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ "Vụ".
7. Một âm là "vũ". § Thông "vũ" 侮.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên" 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎ Như: "vụ khất" 務乞 cần xin, "vụ tất tiểu tâm" 務必小心 cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎ Như: "gia vụ" 家務 việc nhà, "công vụ" 公務 việc công, "sự vụ" 事務 sự việc, "thứ vụ" 庶務 các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ "Vụ".
7. Một âm là "vũ". § Thông "vũ" 侮.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc 貪多務得 chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản 務本 cốt chăm cái căn bản.
③ Tất dùng, như vụ khất 務乞 cần xin, vụ tất 務必 cần thế.
④ Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
⑤ Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ 侮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm: 不務正業 Không làm ăn chính đáng; 務農 Làm nghề nông;
③ Nhất thiết, cốt phải: 務須 Nhất thiết phải; 除惡務本 Trừ kẻ gian tà phải cốt trừ cho tận gốc (Thượng thư: Thái thệ hạ); 君子之事君也,務引其君以當道 Người quân tử thờ vua cốt phải hướng dẫn cho vua mình vận dụng chính xác đạo trị nước (Mạnh tử: Cáo tử hạ).【務必】vụ tất [wùbì] Nhất thiết, cốt phải, cần phải, quyết phải: 你務必去一趟 Anh nhất thiết phải đi một chuyến; 朋友們務必注意 Các bạn cần phải chú ý; 【務須】vụ tu [wùxu] Như 務必.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎ Như: "thiết chiếm" 竊占 chiếm cứ.
3. (Danh) Kẻ cắp. ◎ Như: "tiểu thiết" 小竊 tên trộm cắp. § Cũng nói là "tiểu thâu" 小偷.
4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎ Như: "thiết tỉ" 竊比 riêng ví, "thiết tưởng" 竊想 riêng tưởng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành" 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎ Như: "thiết thính" 竊聽 lén nghe, "ám tự thiết tiếu" 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇ Sử Kí 史記: "Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề" 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
6. (Tính) Nông.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ cắp.
③ Riêng, như thiết tỉ 竊比 riêng ví, thiết tưởng 竊想 riêng tưởng (lời nói khiêm), v.v.
④ Chiếm cứ, không phải vật của mình được giữ mà cứ giữ.
⑤ Nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn" 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu" 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
4. (Danh) Thiết trí. ◎ Như: "trang bị" 裝備.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương; 准備好了 Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: 裝備 Trang bị; 軍備 Quân bị, binh bị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dỗ dành.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎ Như: "thị bính" 柿餅 hồng khô, "thiết bính" 鐵餅 đĩa sắt (để ném).
3. § Cũng viết là "bính" 餠.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật tròn như cái bánh: 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném); 豆餅 Khô đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.