tỉ, tự, tỷ
sì ㄙˋ

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là "tự" .
2. (Danh) "Tự đễ" chị em dâu. § Cũng như "trục lí" .
3. (Danh) Họ "Tự".
4. § Cũng đọc là "tỉ".

tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chị dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là "tự" .
2. (Danh) "Tự đễ" chị em dâu. § Cũng như "trục lí" .
3. (Danh) Họ "Tự".
4. § Cũng đọc là "tỉ".

Từ điển Thiều Chửu

① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chị (tiếng chị em dâu gọi nhau): Chị dâu;
② [Sì] (Họ) Tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi nhau giữa những người đàn bà cùng chung một chồng — Tiếng gọi nhau giữa chị em dâu.

Từ ghép 2

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.
cao, cữu
gāo ㄍㄠ, jiù ㄐㄧㄡˋ

cao

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa. ◎ Như: "hưu cữu" phúc lành và tai họa, "cữu do tự thủ" họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎ Như: "quy cữu ư nhân" đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇ Luận Ngữ : "Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu" , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là "cao". (Danh) Trống lớn. § Thông "cao" .
6. (Danh) Họ "Cao".

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu, hưu cữu tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Cữu. Xem vần Cữu.

Từ ghép 1

cữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xấu, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa. ◎ Như: "hưu cữu" phúc lành và tai họa, "cữu do tự thủ" họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎ Như: "quy cữu ư nhân" đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇ Luận Ngữ : "Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu" , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là "cao". (Danh) Trống lớn. § Thông "cao" .
6. (Danh) Họ "Cao".

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu, hưu cữu tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội, lỗi: Đổ tội cho người khác;
② Trách móc, xử phạt, kể tội: Không kể tội những việc đã qua;
③ (văn) Xấu: Tốt xấu;
④ (văn) Tai họa: Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai họa (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai họa — Tội lỗi — Ghét bỏ — Một âm khác là Cao.

Từ ghép 10

ba, bà, bá
bǎ ㄅㄚˇ, bà ㄅㄚˋ, pá ㄆㄚˊ

ba

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bồ cào, cái cào cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như "ba" .
2. Một âm là "bà". (Danh) § Xem "tì bà" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bồ cào (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bồ cào của nhà nông — Một âm khác là Bả.

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như "ba" .
2. Một âm là "bà". (Danh) § Xem "tì bà" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [pípa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà — Họ người — Các âm khác là Ba, Bá.

Từ ghép 1

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay cầm. Cái chuôi. Cái cán — Các âm khác là Bà, Bả.
quyết, quých
jué ㄐㄩㄝˊ, juè ㄐㄩㄝˋ

quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "quyết" , "quyết" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh quyết chim ninh quyết.
② Một âm là quých. Cùng nghĩa với chữ quyết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim bách thanh, chim đồ tể. Cv. . Cg.

Từ ghép 1

quých

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh quyết chim ninh quyết.
② Một âm là quých. Cùng nghĩa với chữ quyết .
bính, bỉnh
bǐng ㄅㄧㄥˇ

bính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên rõ vậy, bỉnh bỉnh rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: Rõ ràng; Rờ rỡ, rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bưu bính .

Từ ghép 1

bỉnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, quang minh.
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎ Như: "bỉnh nhiên" rõ ràng, "bỉnh bỉnh" rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông "bỉnh"

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên rõ vậy, bỉnh bỉnh rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: Rõ ràng; Rờ rỡ, rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.

Từ ghép 2

chích, thác, tháp
tà ㄊㄚˋ, tuò ㄊㄨㄛˋ, zhí ㄓˊ

chích

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎ Như: "khai thác" mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎ Như: "thác hoang" khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông "thác" .
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ "Thác".
6. Một âm là "tháp". (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như "tháp" . ◎ Như: "thác bổn" bản in rập.
7. Một âm là "chích". (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông "chích" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhặt, lượm lên — Một âm là Thác.

thác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎ Như: "khai thác" mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎ Như: "thác hoang" khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông "thác" .
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ "Thác".
6. Một âm là "tháp". (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như "tháp" . ◎ Như: "thác bổn" bản in rập.
7. Một âm là "chích". (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông "chích" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác .
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khai thác, khai phá, mở rộng: Khai phá, khai thác; Công trình mở rộng đường Bắc Nam;
② (văn) Nâng (bằng tay);
③ (văn) Ấn ra, gạt ra;
④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem [tà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đẫy — Vẹt rộng ra — Xem Chích.

Từ ghép 2

tháp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎ Như: "khai thác" mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎ Như: "thác hoang" khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông "thác" .
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ "Thác".
6. Một âm là "tháp". (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như "tháp" . ◎ Như: "thác bổn" bản in rập.
7. Một âm là "chích". (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông "chích" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác .
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Rập bia: Bản rập. Như . Xem [tuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
oa, oai
wāi ㄨㄞ, wǎi ㄨㄞˇ

oa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎ Như: "oai đầu" đầu nghiêng, "oai tà" nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎ Như: "oai chủ ý" chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎ Như: "oai trước đầu" nghiêng đầu. ◇ Thủy hử truyện : "Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên" , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎ Như: "tại sàng thượng oai nhất hội nhi" trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎ Như: "oai liễu cước" trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là "oa".

Từ điển Thiều Chửu

① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Từ ghép 2

oai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎ Như: "oai đầu" đầu nghiêng, "oai tà" nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎ Như: "oai chủ ý" chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎ Như: "oai trước đầu" nghiêng đầu. ◇ Thủy hử truyện : "Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên" , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎ Như: "tại sàng thượng oai nhất hội nhi" trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎ Như: "oai liễu cước" trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là "oa".

Từ điển Thiều Chửu

① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo: Nghiêng đầu; Bức tranh này treo lệch rồi; Nhà cửa xiêu vẹo;
② Không chính đáng: Con đường không chính đáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vẹo, không thẳng.

Từ ghép 1

khiết, khế, kiết
qì ㄑㄧˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ

khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xa cách
2. (xem: khiết đan )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎ Như: "đề cương khiết lĩnh" nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇ Liêu trai chí dị : "Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy" 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎ Như: "phù lão khiết ấu" dìu già dắt trẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế .
④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nêu: Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩa như chữ Khiết .

khế

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎ Như: "đề cương khiết lĩnh" nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇ Liêu trai chí dị : "Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy" 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎ Như: "phù lão khiết ấu" dìu già dắt trẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế .
④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [qì] (bộ );
② (văn) Thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.
dập, tập
yì ㄧˋ

dập

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, lấp lánh, rực rỡ. ◎ Như: "phồn tinh dập dập" quần sao lấp lánh.
2. § Ta quen đọc là "tập".

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sáng. Sáng chói. Cũng đọc Tập.

Từ ghép 1

tập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng nhấp nháy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, lấp lánh, rực rỡ. ◎ Như: "phồn tinh dập dập" quần sao lấp lánh.
2. § Ta quen đọc là "tập".

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhấp nháy, nhấp nhánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng chói mắt.

Từ ghép 1

sỉ, xỉ, đá
chǐ ㄔˇ, duō ㄉㄨㄛ

sỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

há miệng

Từ điển Thiều Chửu

① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Há miệng;
② Run. 【】sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.

Từ ghép 1

xỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Miệng há. ◇ Lí Ngữ Trưng Thật : "Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang" , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem "xỉ sách" .
3. Cũng đọc là "đá".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng lớn ra — Nhả ra. Thả ra. Buông ra — To lớn. Rộng lớn — Tiếng ồn ào của nhiều người.

Từ ghép 1

đá

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Miệng há. ◇ Lí Ngữ Trưng Thật : "Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang" , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem "xỉ sách" .
3. Cũng đọc là "đá".

Từ điển Thiều Chửu

① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.