phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎ Như: "bán dạ" 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, "bán lộ" 半路 nửa đường, "bán san yêu" 半山腰 lưng chừng núi. ◇ Trương Kế 張繼: "Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền" 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
3. (Tính) Rất nhỏ. ◎ Như: "nhất tinh bán điểm" 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
4. (Tính) Hồi lâu. ◎ Như: "bán nhật" 半日 hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng" 叫了半日, 沒一個答應 (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
5. (Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎ Như: "bán thành phẩm" 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, "bán sanh bất thục" 半生不熟 nửa sống nửa chín.
6. (Danh) Phần nửa. ◎ Như: "nhất bán" 一半 một nửa. ◇ Trang Tử 莊子: "Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt" 一尺之捶, 日取其半, 萬世不竭 (Thiên hạ 天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nửa (không hoàn toàn), phụ: 半生不熟 Nửa chín nửa sống; 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ; 半勞動力 Lao động phụ; 門半掩着 Cửa khép một nửa;
③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
Từ điển trích dẫn
2. Lập đi lập lại (để nhấn mạnh). ◇ Chu Tự Thanh 朱自清: "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" 常聽人說"我們要明白事實的真相." 既說"事實", 又說"真相", 疊床架屋, 正是強調的表現 (Luận lão thật thoại 論老實話).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đồng ý, tán thành. ◎ Như: "tha vấn ngã đồng bất đồng ý giá cá đề nghị, ngã đích hồi đáp thị khẳng định đích" 他問我同不同意這個提議, 我的回答是肯定的.
3. Nhất định, chắc chắn. ◎ Như: "khán tình hình khẳng định hội hạ vũ" 看情形肯定會下雨.
4. Minh xác, xác định, rõ ràng. ◎ Như: "ngã khẳng định giá bổn thư thị tha đích" 我肯定這本書是他的. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chẩm năng toán liễu ni? Tha kiến tha na dạng hào bất tại hồ đích thần tình, tâm lí hữu điểm cấp liễu, thanh âm dã biến đắc nghiêm tuấn liễu, nhất định yếu tha minh thiên đái đáo xưởng lí hoàn cấp Đào A Mao, giảng đích ngận mạn, cơ hồ thị nhất cá tự nhất cá tự giảng xuất lai đích, ngữ điệu thập phần khẳng định" 怎能算了呢? 她見他那樣毫不在乎的神情, 心裏有點急了, 聲音也變得嚴峻了, 一定要他明天帶到廠裏還給陶阿毛, 講的很慢, 幾乎是一個字一個字講出來的, 語調十分肯定 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêu biểu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự tôn xưng, tôn kính. § Thời xưa, quý tộc, quan lại khi ra ngoài dùng cờ nhiều màu làm nghi trượng, gọi là "văn tinh" 文旌. Về sau, "văn tinh" 文旌 dùng làm kính từ đối với văn nhân.
3. (Động) Biểu thị, trình bày cho rõ.
4. (Động) Biểu dương, tuyên dương. ◇ Tả truyện 左傳: "Thả tinh thiện nhân" 且旌善人 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Hãy tuyên dương người tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuyên dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎ Như: "địa lôi" 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, "thủy lôi" 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ "Lôi".
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh" 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Thiên lí lôi trì" 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thủy lôi 水雷.
③ Họ Lôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thủy lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là "quyền" 權. § Đối lại với "kinh" 經. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã" 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎ Như: "quyền lực" 權力 thế lực, "đại quyền tại ác" 大權在握 thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là "quyền". ◎ Như: "đầu phiếu quyền" 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, "thổ địa sở hữu quyền" 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ "Quyền".
7. (Động) Cân nhắc. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản" 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎ Như: "quyền thả như thử" 權且如此 tạm làm như thế. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đương vãn các tự quyền hiết" 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cân lường.
③ Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經.
④ Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
⑤ Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
⑥ Xương gò má.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Minh linh" 螟蛉: (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. § Còn gọi là "thanh trùng" 青蟲. (2) Những con tò vò (quả lỏa 蜾蠃) thường bắt "minh linh" để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi "minh linh" làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là "minh linh" 螟蛉. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh" 兄長既有子, 何必用螟蛉 (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Minh linh 螟蛉 một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.