Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống" 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ" 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎ Như: "cản hồi gia khứ độ tuế" 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự" 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇ Tả truyện 左傳: "Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế" 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
Từ điển Thiều Chửu
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thôi, dừng
3. còn đấy
4. lưu luyến
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ở, ở lâu. ◎ Như: "trụ sơn hạ" 住山下 ở dưới núi.
3. (Động) Nghỉ trọ. ◎ Như: "tá trụ nhất túc" 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
4. (Động) Còn đấy. § Nhà Phật 佛 nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: "thành trụ hoại không" 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là "trụ". ◎ Như: "trụ trì Tam bảo" 住持三寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là "trụ trì Phật bảo" 住持佛寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là "trụ trì Pháp bảo" 住持法寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là "trụ trì Tăng bảo" 住持僧寶. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị "trụ trì" 住持.
5. (Động) Lưu luyến, bám víu. ◎ Như: "vô sở trụ" 無所住 không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.
6. (Phó) Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng. ◎ Như: "kí trụ" 記住 nhớ lấy, "nã trụ" 拿住 nắm lấy. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ" 眾僧忍笑不住 (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.
7. (Phó) Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. ◎ Như: "lăng trụ liễu" 愣住了ngây người ra, "ngốc trụ liễu" 呆住了 ngẩn ra.
8. (Danh) Họ "Trụ".
9. § Còn đọc là "trú".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngừng, tạnh: 雨住了 Tạnh mưa rồi;
③ (Đặt sau động từ) Lại, lấy, kĩ, chắc, được...: 站住 Đứng lại; 釦住一封信 Giữ lại một lá thư; 拿住 Cầm lấy; 記住 Nhớ kĩ (lấy); 把住舵 Nắm chắc tay lái; 捉住 Bắt được, bắt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thôi, dừng
3. còn đấy
4. lưu luyến
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ở, ở lâu. ◎ Như: "trụ sơn hạ" 住山下 ở dưới núi.
3. (Động) Nghỉ trọ. ◎ Như: "tá trụ nhất túc" 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
4. (Động) Còn đấy. § Nhà Phật 佛 nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: "thành trụ hoại không" 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là "trụ". ◎ Như: "trụ trì Tam bảo" 住持三寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là "trụ trì Phật bảo" 住持佛寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là "trụ trì Pháp bảo" 住持法寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là "trụ trì Tăng bảo" 住持僧寶. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị "trụ trì" 住持.
5. (Động) Lưu luyến, bám víu. ◎ Như: "vô sở trụ" 無所住 không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.
6. (Phó) Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng. ◎ Như: "kí trụ" 記住 nhớ lấy, "nã trụ" 拿住 nắm lấy. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ" 眾僧忍笑不住 (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.
7. (Phó) Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. ◎ Như: "lăng trụ liễu" 愣住了ngây người ra, "ngốc trụ liễu" 呆住了 ngẩn ra.
8. (Danh) Họ "Trụ".
9. § Còn đọc là "trú".
Từ điển Thiều Chửu
② Ở, như trụ sơn hạ 住山下 ở dưới núi.
③ Còn đấy, nhà Phật nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: thành trụ hoại không 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là trụ, như trụ trì tam bảo. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì tăng bảo. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì.
④ Lưu luyến (dính bám) như vô sở trụ 無所住 không lưu luyến vào đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngừng, tạnh: 雨住了 Tạnh mưa rồi;
③ (Đặt sau động từ) Lại, lấy, kĩ, chắc, được...: 站住 Đứng lại; 釦住一封信 Giữ lại một lá thư; 拿住 Cầm lấy; 記住 Nhớ kĩ (lấy); 把住舵 Nắm chắc tay lái; 捉住 Bắt được, bắt lấy.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎ Như: "bả phòng gian thu thập can tịnh" 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ" 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ "thập" 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là "thiệp". (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎ Như: "thiệp cấp nhi đăng" 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎ Như: "bả phòng gian thu thập can tịnh" 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ" 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ "thập" 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là "thiệp". (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎ Như: "thiệp cấp nhi đăng" 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎ Như: "bả phòng gian thu thập can tịnh" 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ" 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ "thập" 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là "thiệp". (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎ Như: "thiệp cấp nhi đăng" 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mười (Chữ "十" viết kép);
③ (văn) Bao da để bọc cánh tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi, đến. ◇ Sử Kí 史記: "Tề sứ giả như Lương" 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.
3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎ Như: "viễn thân bất như cận lân" 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn" 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
4. (Giới) Giống như. ◎ Như: "tuân tuân như dã" 恂恂如也 lù lù như thế vậy, "ái nhân như kỉ" 愛人如己 thương người như thể thương thân.
5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa" 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân" 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với "nhiên" 然. ◎ Như: "đột như kì lai" 突如其來 đến một cách đột ngột. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã" 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
8. (Phó) "Như ... hà" 如 ... 何 nài sao, làm sao được. ◇ Luận Ngữ 論語: "Khuông nhân kì như dư hà" 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là "như" 如.
10. (Danh) Họ "Như".
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng để hình dung, như tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy.
③ Lời nói ví thử, như như hữu dụng ngã giả 如有用我也 bằng có dùng ta.
④ Nài sao, như Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
⑤ Ði, như như Tề 如薺 đi sang nước Tề.
⑥ Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như, giống như: 愛人如己 Thương người như thể thương thân; 堅強如鋼 Bền vững như thép. 【如…比】như ... tỉ [rú... bê] (văn) Giống như: 一旦臨小利害,僅如毛髮比 Một khi gặp phải điều lợi hại nhỏ, thì chỉ giống như cọng lông sợi tóc mà thôi (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);【如此】như thử [rúcê] Như thế, như vậy: 如此勇敢 Gan dạ như thế; 當然如此 Tất nhiên là như vậy; 【如何】như hà [rúhé] a. Thế nào, ra sao: 近況如何 Tình hình gần đây ra sao; b. Vì sao, tại sao, cớ sao: 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 【如…何】như ... hà [rú... hé] (văn) Làm sao đối với..., làm thế nào đối với...: 其如土石何? Làm thế nào đối với đống đất đá kia? (Liệt tử: Thang vấn);【如 今】như kim [rújin] (văn) Hiện nay: 如今人方爲刀俎,我爲魚肉 Nay người ta đang là dao là thớt, còn tôi là cá là thịt (Sử kí); 【如…然】như...nhiên [rú...rán] (văn) Giống như: 人之視己,如見其肺肝然 Người ta trông mình như trông thấy gan phồi (Lễ kí);【如同】như đồng [rútóng] Như là, như thế, cũng như, giống như: 他如同啞巴一樣老不吭聲 Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy; 【如許】như hứa [rúxư] (văn) Như thế, đến thế (thường đặt trước hoặc sau hình dung từ để biểu thị mức độ): 郎君別後瘐如許,無乃從前作詩苦? Lang quân sau ngày xa cách ốm o đến thế, có lẽ trước đây làm thơ khổ? (Tát Đô Thứ: Tương phùng hành tặng biệt cựu hữu Trị Tướng quân); 【如…焉】như ... yên [rú...yan] (văn) Giống như (như 如…然 [rú...rán]): 君子之過也,如日月之食焉 Người quân tử phạm lỗi, cũng giống như nhật thực nguyệt thực (Luận ngữ); 【如之何】như chi hà [rúzhihé] (văn) Biết làm thế nào?: 吾慾攻虞,則郭救之,如之何? Ta muốn đánh nước Ngu thì nước Quách sẽ cứu, biết làm thế nào? (Công Dương truyện);
③ Bằng: 我不如他 Tôi không bằng anh ấy; 自以爲不如 Tự cho là kém hơn (Chiến quốc sách);
④ (văn) Đến, đi, đi đến, sang, qua, đi qua (dùng như 之, nghĩa ⑪): 如廁 Đi nhà xí; 權將如吳 Tôn Quyền định qua nước Ngô (Tam quốc chí); 使使如秦受地 Sai sứ qua Tần nhận đất (Sử kí);
⑤ Nếu: 如不同意,可提意見 Nếu không đồng ý thì có thể nêu ý kiến; 如知其非義,斯速已矣,何待來年 Nếu biết đó là việc làm phi nghĩa, thì phải thôi ngay, sao phải đợi tới sang năm (Mạnh tử).【如果】như quả [rúguô] Nếu, nếu mà, nếu như, ví bằng: 如果有時間,我一定來 Nếu có thời gian nhất định tôi sẽ đến: 如果早知道一天,就來得及了 Nếu mà biết trước một hôm thì kịp đấy; 【如或】như hoặc [rúhuò] (văn) Như 如使 [rúshê]; 【如令】như lịnh [rúlìng] (văn) Như 如使;【如其】như kì [rúqí] Nếu, nếu như, giá mà: 你如其不信,可以親自去問 Nếu anh không tin thì tự đi hỏi; 【如若】như nhược [rúruò] Giá mà, nếu như; 【如使】như sử [rúshê] (văn) Nếu, nếu như: 如使仁而不報,奚爲修善立名乎? Nếu như lòng nhân mà không được báo đáp, thì người ta tu thân lập danh để làm gì? (Lưu Tuấn: Biện mệnh luận); 【如有】như hữu [ruýôu] (văn) Như 如使;
⑥ (văn) Và: 公如大夫入 Công và đại phu bước vào (Nghi lễ);
⑦ (văn) Hoặc là, hay là: 方六七十,如五六十 Đất vuông sáu, bảy chục dặm, hay là năm, sáu chục dặm (Luận ngữ: Tiên tiến);
⑧ (văn) Theo, chiếu theo: 如實論之,殆虛言也 Nói theo thực tế, e là chuyện không có thật (Luận hoành);
⑨ (văn) Thì: 見利如前,乘便而起 Thấy có lợi thì tiến tới, thừa dịp tốt mà khởi binh (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Hình như, dường như: 丞相如有 驕主色 Thừa tướng hình như có vẻ kiêu ngạo đối với vua (Sử kí);
⑪ (văn) Nên, phải: 寡人如就見者也 Quả nhân vốn phải đến gặp ông (Mạnh tử: Công Tôn Sửu hạ);
⑫ Đặt sau từ chỉ trạng thái, để chỉ "một cách" (dùng như 然): 突如其來 Đến một cách đột ngột; 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà; 天下晏如也 Thiên hạ yên yên ổn ổn (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎ Như: "lưỡng đông" 兩冬 hai năm, "tam đông" 三冬 ba năm.
3. (Danh) Họ "Đông".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa);
③ [Dong] (Họ) Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ cảnh gian nan hiểm trở. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Hà tất tại ba đào, Nhiên hậu kinh trầm phù" 何必在波濤, 然後驚沉浮 (Bách ưu 百憂).
3. Tỉ dụ biến cố thình lình. ◇ Tần tính lục quốc bình thoại 秦併六國平話: "Hán Tổ Tây chinh bỉnh bạch mao, Tử Anh tông miếu khởi ba đào" 漢祖西征秉白旄, 子嬰宗廟起波濤 (Quyển thượng).
4. Tỉ dụ tâm tình lai láng, ý tưởng dồn dập (như sóng lớn). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nam Cung tiên sanh hãn đắc chi, Ba đào nhập bút khu văn từ" 南宮先生忻得之, 波濤入筆驅文辭 (Đào nguyên đồ 桃源圖).
5. Trốn chạy, bôn đào. ◇ Lí Bạch 李白: "Sất trá kinh bách chiến, Hung Nô tận ba đào" 叱吒經百戰, 匈奴盡波濤 (Bạch Mã Thiên 白馬篇).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.