Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện" 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇ Tả truyện 左傳: "Quốc nhân phất tuẫn" 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông "tuẫn" 殉. ◇ Hán Thư 漢書: "Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh" 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông "tuẫn" 侚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông" 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là "tuân". (Động) Khiến, làm cho. ◇ Trang Tử 莊子: "Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí" 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇ Sử Kí 史記: "Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần" 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai);
③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện" 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇ Tả truyện 左傳: "Quốc nhân phất tuẫn" 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông "tuẫn" 殉. ◇ Hán Thư 漢書: "Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh" 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông "tuẫn" 侚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông" 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là "tuân". (Động) Khiến, làm cho. ◇ Trang Tử 莊子: "Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí" 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇ Sử Kí 史記: "Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần" 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai);
③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. từ biệt
3. từ chối
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời nói, văn. ◎ Như: "ngôn từ" 言辭 lời nói, "thố từ" 措辭 đặt câu, dùng chữ. ◇ Dịch Kinh 易經: "Táo nhân chi từ đa" 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là "từ phú" 辭賦 hay "từ" 辭.
4. (Danh) Họ "Từ".
5. (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇ Chu Lễ 周禮: "Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh" 王不視朝, 則辭於三公及孤卿 (Hạ quan 夏官, Thái bộc 太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
6. (Động) Biện giải, giải thuyết.
7. (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎ Như: "từ hành" 辭行 từ giã ra đi, "cáo từ" 告辭 từ biệt.
8. (Động) Sai khiến.
9. (Động) Không nhận, thoái thác. ◎ Như: "suy từ" 推辭 từ chối không nhận, "từ nhượng" 辭讓 nhường lại không nhận.
10. (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇ Tả truyện 左傳: "Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn" 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên 昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
11. (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
12. (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎ Như: "từ thối" 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lời cung của kẻ bị kiện cung ra. Những lời của dân trình bày cáo tố với quan cũng gọi là từ. Như trình từ 呈辭 lời trình, tố từ 訴辭 lời cáo tố.
③ Từ giã. Như từ hành 辭行 từ giã ra đi.
④ Từ. Khước đi không nhận. Như suy từ 推辭 từ chối không nhận, từ nhượng 辭讓 từ nhường. Nguyên viết là 辤, nay hai chữ đều thông dụng cả.
⑤ Thỉnh, xin.
⑥ Trách, móc.
⑦ Sai đi, khiến đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): 《木蘭辭》 Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: 修辭 Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); 呈辭 Lời trình; 訴辭 Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: 請辭於軍 Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái úy dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: 義不容辭 Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: 她的孩子進托兒所,就把保姆辭了 Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.【辭令】từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: 外交 辭令 Lời lẽ ngoại giao; 善於辭令 Nói năng khéo léo. Cv. 詞令;
⑫ Từ biệt, từ giã: 告辭 Cáo từ; 停數日,辭去 Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bây giờ
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎ Như: "hiện mãi hiện mại" 現買現賣 vừa mua vừa bán, "hiện tố hiện cật" 現做現吃 vừa làm vừa ăn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức" 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
3. (Tính) Trước mắt, nay, bây giở. ◎ Như: "hiện đại xã hội" 現代社會 xã hội thời nay.
4. (Tính) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎ Như: "hiện tiền" 現錢 tiền mặt, "hiện hóa" 現貨 hàng có sẵn.
5. (Danh) Tiền mặt. ◎ Như: "đoái hiện" 兌現 đổi thành tiền mặt.
Từ điển Thiều Chửu
② Hiện ngay bây giờ, như hiện tại 現在 hiện bây giờ.
③ Có thực ngay đấy.
④ Ánh sáng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thưa thớt, lác đác. ◎ Như: "liêu lạc" 寥落 lẻ tẻ.
3. (Tính) Cao xa, mênh mông. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ" 一望寥闊, 進退難以自主 (Thành tiên 成仙) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
4. (Danh) Họ "Liêu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tịch mịch, vắng vẻ: 寂寥 Tĩnh mịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎ Như: "thốn âm khả tích" 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tích hoa bất tảo địa" 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎ Như: "lận tích" 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
Từ điển Thiều Chửu
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lần, lượt, bận
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đều. ◇ Thương quân thư 商君書: "Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi" 故聖人爲法, 必使之明白易知, 名正, 愚知遍能知之 (Định phận 定分) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎ Như: "bằng hữu biến thiên hạ" 朋友遍天下 bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎ Như: "độc thư bách biến" 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến" 智深把前面過的話從頭說了一遍 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đều: 故聖人爲法,必使之明白易知,名正,愚知遍能知之 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: 念一遍 Đọc một lượt; 問了三遍 Đã hỏi ba lần rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ" 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem "sỉ sỉ" 纚纚.
4. Một âm là "sái". (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là "li". (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như "nhuy" 緌. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi" 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền" 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ" 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem "sỉ sỉ" 纚纚.
4. Một âm là "sái". (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là "li". (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như "nhuy" 緌. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi" 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền" 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắt cá bằng lưới.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ" 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem "sỉ sỉ" 纚纚.
4. Một âm là "sái". (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là "li". (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như "nhuy" 緌. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi" 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền" 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Thứ sa mắt vuông.
③ Một âm là sủy. Táp sủy 颯纚 dài thườn thượt, lòng thòng.
④ Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. § Ta quen đọc là "khảm kha". ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Để sự đáo kim thành khảm kha" 底事到今成坎坷 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc" 移坐就榻, 告愬坎坷, 詞旨悲惻 (Trần Vân Tê 陳雲棲) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. § Cũng viết là "khảm kha" 埳軻. ☆ Tương tự: "lao đảo" 潦倒. "lạc phách" 落魄, "sá sế" 侘傺. ★ Tương phản: "thuận lợi" 順利.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. § Ta quen đọc là "khảm kha". ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Để sự đáo kim thành khảm kha" 底事到今成坎坷 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc" 移坐就榻, 告愬坎坷, 詞旨悲惻 (Trần Vân Tê 陳雲棲) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. § Cũng viết là "khảm kha" 埳軻. ☆ Tương tự: "lao đảo" 潦倒. "lạc phách" 落魄, "sá sế" 侘傺. ★ Tương phản: "thuận lợi" 順利.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.