Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vừa mới
3. sao, đâu (trong câu hỏi)
4. vậy, thay (trong câu cảm thán)
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Biểu thị cảm thán: thay, vậy thay. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đại tai Nghiêu chi vi quân dã" 大哉堯之為君也 (Thái Bá 泰伯) Lớn thay, sự nghiệp làm vua của ông Nghiêu.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn: sao, đâu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên thật vi chi, Vị chi hà tai?" 天實為之, 謂之何哉 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Trời thật đã làm như thế, Thì chịu chứ làm sao?
4. (Trợ) Khẳng định ngữ khí: chứ, đấy. ◇ Tả truyện 左傳: "Đối viết: Do khả từ hồ? Vương viết: Khả tai" 對曰: 猶可辭乎?王曰: 可哉 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公 十一年) Hỏi rằng: Còn từ được chăng? Vương đáp: Được chứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Mới, âm lịch cứ đến ngày mồng ba gọi là tai sinh minh 哉生明 nghĩa là ngày mặt trăng mới sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② ...thay, hỡi (biểu thị sự cảm thán): 美哉 Đẹp thay; 鳴呼!哀哉! Ô hô! Thương thay!; 噫!吁!戲!危乎高哉! A! Ôi! Ô! Hiểm mà cao thay! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 大哉堯之爲君也 Nghiêu thật là một ông vua to lớn (cao cả) (Luận ngữ);
③ Đi! (biểu thị mệnh lệnh): 帝曰:俞,往哉! Vua (Thuấn) nói: Tốt lắm, hãy đi đi! (Thượng thư); 振振君子,歸哉歸哉! Người quân tử trung hậu, hãy về đi về đi! (Thi Kinh);
④ Mới: 哉生明 Ngày mặt trăng mới sinh ánh sáng (ngày mùng ba âm lịch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đỉnh núi cao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇ Lô Chiếu Lân 盧照鄰: "Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên" 因嵌巖以為室, 就芬芳以列筵 (Ngũ bi văn 五悲文, Bi tích du 悲昔遊) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎ Như: "khảm nham" 嵌巖 hang núi sâu.
Từ điển Thiều Chửu
② Tả cái dáng núi sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bất luận, bất quản, không cứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã tưởng, vãng niên bất câu thùy tác sanh nhật, đô thị các tự tống các tự đích lễ" 我想, 往年不拘誰作生日, 都是各自送各自的禮 (Đệ tứ thập tam hồi) Ta nhớ mấy năm trước không cứ sinh nhật của cháu nào, đều đem lễ vật đến mừng.
3. Không giữ lấy, không giành lấy. ◇ Trang Tử 莊子: "Bất câu nhất thế chi lợi dĩ vi kỉ tư phân" 不拘一世之利以為己私分 (Thiên địa 天地) Không giữ lấy cái lợi một đời làm phần riêng mình.
Từ điển trích dẫn
2. Đi xa. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Kim tiên sanh suất nhiên cao cử, viễn tập Ngô địa" 今先生率然高舉, 遠集吳地 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論).
3. Lui về ở ẩn. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ninh siêu nhiên cao cử dĩ bảo chân hồ?" 寧超然高舉以保真乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居).
4. Qua đời, chết. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Tử cao cử dĩ li quần, dư tác cư nhi quả úy" 子高舉以離群, 余索居而寡慰 (Tế Trương Nhàn Trung văn 祭張閑中文).
5. Ngẩng cao, nâng cao. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Nhất thanh cao cử nhĩ mục tỉnh, tứ viễn quần âm giai tích dịch" 一聲高舉耳目醒, 四遠群陰皆辟易 (Triều kê tặng vương lạc đạo 朝雞贈王樂道).
6. Tăng cao (vật giá).
7. Hành vi vượt xa phàm tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Một mình, đơn độc. ◎ Như: "chuyên mĩ" 專美 đẹp có một, "chuyên lợi" 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
3. (Tính) Đặc biệt. ◎ Như: "chuyên trường" 專長 sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
4. (Tính) Chính.
5. (Tính) Nhỏ hẹp. ◇ Diệp Thích 葉適: "Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần" 地狹而專, 民多而貧 (Túy nhạc đình kí 醉樂亭記).
6. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◇ Diệp Thích 葉適: "Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh" 蓋其俗樸而專, 和而靖 (Trường khê tu học kí 長溪修學記).
7. (Tính) Đầy, mãn. ◇ Tư Mã Quang chế chiếu 司馬光制詔: "Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải" 卿文學高一時,名譽專四海 (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 賜參知政事王安石乞退不允批答).
8. (Tính) Béo dày, phì hậu. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Dụng chuyên phu vi chiết trở" 用專膚為折俎 (Sĩ ngu lễ 士虞禮).
9. (Tính) Ngay, đều.
10. (Động) Chủ trì.
11. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎ Như: "chuyên chánh" 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇ Hán Thư 漢書: "Quang chuyên quyền tự tứ" 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
12. (Phó) Một cách đặc biệt. ◎ Như: "hạn thì chuyên tống" 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
13. (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎ Như: "chuyên đoán" 專斷 độc đoán hành sự.
14. (Danh) Họ "Chuyên".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đem tài vật hối lộ quan lại hoặc bậc trên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức" 因此想來想去, 只有孝順嬸嬸一個人纔合式 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím món (hương liệu) này là đúng hơn hết.
3. Chỉ dùng phương thức khác để lấy lòng người ta. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Lí Quế Thư đạo: Tam vị sư phụ tuyên liễu giá nhất hồi quyển, dã cai ngã xướng cá khúc nhi hiếu thuận" 李桂姐道: 三位師父宣了這一回卷, 也該我唱個曲兒孝順 (Đệ thất tứ hồi).
4. Chỉ tài vật dùng để hối lộ quan lại hoặc tôn trưởng.
5. Đặc chỉ cống vật dâng lên hoàng đế. ◇ Minh sử 明史: "Thị thì Thần Tông hảo hóa, trung quan hữu sở tiến phụng, danh vi hiếu thuận. Sơ trung thứ cập chi" 是時神宗好貨, 中官有所進奉, 名為孝順. 疏中刺及之 (Lí Bang Hoa truyện 李邦華傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mùi vị, hương vị. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Thái nhất dạng nhất dạng đích y thứ thượng lai, khẩu vị chân kì đặc" 菜一樣一樣的依次上來, 口味真奇特 (Vi hộ 韋護, Đệ nhất chương).
3. (Đối với thực phẩm) mùi vị mà người ta thích, thấy ngon miệng. § Tiếng Pháp: goût. ◎ Như: "Xuyên thái đích tân lạt, tối hợp tha đích khẩu vị" 川菜的辛辣, 最合他的口味. ◇ Lão Xá 老舍: "Giá chủng tống tử tịnh bất thập phần hợp Bắc Bình nhân đích khẩu vị, nhân vi hãm tử lí diện ngạnh phóng thượng hỏa thối hoặc chi du" 這種粽子並不十分合北平人的口味, 因為餡子裏面硬放上火腿或脂油 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam bát 三八).
4. (Đối với sự vật) điều mà người ta thích, thấy hợp ý mình. § Tiếng Pháp: goût. ◎ Như: "giá kiện sự chánh hợp tha đích khẩu vị" 這件事正合他的口味.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nông cạn (học thức). ◎ Như: "cô lậu quả văn" 孤陋寡聞 học thức ít ỏi nông cạn, "thiển lậu" 淺陋 hẹp hòi.
3. (Tính) Thô sơ, thấp hèn. ◎ Như: "bỉ lậu" 鄙陋 thô tục quê mùa, "thậm vi giản lậu" 甚爲簡陋 rất sơ sài.
4. (Tính) Xấu xí. ◎ Như: "xú lậu" 醜陋 xấu xí. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thiếp lậu chất, toại mông thanh phán như thử; nhược kiến ngô gia tứ muội, bất tri như hà điên đảo" 妾陋質, 遂蒙青盼如此; 若見吾家四妹, 不知如何顛倒 (Hồ tứ thư 胡四姐) Em xấu xí mà còn nhìn đăm đăm như vậy; nếu gặp Tứ muội nhà em, không biết còn đắm đuối như thế nào nữa!
5. (Tính) Xấu xa. ◎ Như: "lậu tập" 陋習 thói xấu.
6. (Động) Khinh thị, coi thường.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu xí. Như mạo lậu 貌陋 mặt mũi xấu xí.
③ Còn sơ sài chưa được hoàn toàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhỏ hẹp, thô lậu: 陋室 Nhà nhỏ hẹp; 陋巷 Ngõ hẹp, ngõ hẻm;
③ Tồi tàn: 那是一所鄙陋的位處 Đó là một chỗ ở tồi tàn;
④ Ngu dốt, thô lỗ, chất phác;
⑤ Keo kiệt, keo cú, biển lận;
⑥ Hủ lậu, hủ tục.【陋習】 lậu tập [lòuxí] Thói xấu;
⑦ (Kiến thức) nông cạn, thô thiển, thiển cận: 淺陋 Nông nổi; 孤陋寡聞 Kiến thức nông cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.