Từ điển trích dẫn
2. Còn hơn, tốt hơn (là làm ngược lại). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Sở dĩ gia môn nữ hài tử gia, bất nhận đắc tự đích đảo hảo. Nam nhân môn độc thư bất minh lí, thượng thả bất như bất độc thư đích hảo, hà huống nhĩ ngã" 所以咱們女孩子家, 不認得字的倒好. 男人們讀書不明理, 尚且不如不讀書的好, 何況你我 (Đệ tứ thập nhị hồi) Vì thế bọn con gái chúng ta không biết chữ càng tốt. Đám con trai học không hiểu nghĩa lí thì thà không học còn hơn, huống chi là tôi với cô?
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chánh ngọ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "(Nhật) chí vu Côn Ngô, thị vị chánh trung (...) chí Bi Cốc, thị vị bô thì" 日至于昆吾, 是謂正中(...)至悲谷, 是謂餔時 (Thiên văn 天文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình cho người ngoài biết. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ca ca bất yếu vấn, thuyết khởi lai, trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu" 哥哥不要問, 說起來, 裝你的幌子. 你只由我自去便了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa, nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn.
Từ điển trích dẫn
2. Mượn nói thoát ra. ◇ Lão Xá 老舍: "Đỗ tử hữu điểm không, khả thị hung khẩu đổ đắc hoảng, tảng tử lí bất trụ đích yếu ẩu, nhất chủy niêm tiên tử giản trực một hữu địa phương tiêu thụ" 肚子有點空, 可是胸口堵得慌, 嗓子裏不住的要嘔, 一嘴黏涎子簡直沒有地方銷售 (Nhị mã 二馬).
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ bịa đặt, không có căn cứ sự thật. ◇ Tây du kí 西遊記: "Mạc yếu chỉ quản giá không đảo quỷ, thuyết hoang hống nhân" 莫要只管架空搗鬼, 說謊哄人 (Đệ tứ thập hồi).
3. Tỉ dụ ngấm ngầm bài xích, chê bai sau lưng, làm cho mất thật quyền. ◎ Như: "tha sự sự độc đoán độc hành, bả biệt nhân đô giá không liễu" 他事事獨斷獨行, 把別人都架空了.
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Diện vô cụ sắc, tuyển trứ lưỡng cá chỉ đầu, chỉ đông hoạch tây, thuyết xuất nhất đoạn lợi hại lai" 面無懼色, 選著兩個指頭, 指東畫西, 說出一段利害來 (Đệ tứ thập tam hồi) (Chúc Vũ) nét mặt không sợ hãi gì cả, lấy hai đầu ngón tay, vừa chỉ trỏ vừa nói ra hết những điều lợi hại (cho Tần Mục Công nghe).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.
3. Giáo dục sĩ tử. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh" 查各省學政本有個教士之責, 士習果端, 民風自正 (Đệ tứ thập hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ở đằng sau xúi giục.
3. Quân quan bậc thấp, thuộc hạ của tướng lĩnh hoặc của quan châu huyện, để sai bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.