phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tim
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. ◎ Như: "thương tâm" 傷心 lòng thương xót, "tâm trung bất an" 心中不安 trong lòng không yên, "tâm tình phiền muộn" 心情煩悶 lòng buồn rầu.
3. (Danh) Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra, gọi là phái "duy tâm" 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: (1) "vọng tâm" 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) "chân tâm" 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm ("minh tâm" 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
4. (Danh) Suy tư, mưu tính. ◎ Như: "vô tâm" 無心 vô tư lự.
5. (Danh) Tính tình. ◎ Như: "tâm tính" 心性 tính tình.
6. (Danh) Nhụy hoa hoặc đầu mầm non. ◎ Như: "hoa tâm" 花心 tim hoa, nhụy hoa.
7. (Danh) Điểm giữa, phần giữa. ◎ Như: "viên tâm" 圓心 điểm giữa vòng tròn, "trọng tâm" 重心 điểm cốt nặng của vật thể (vật lí học), "giang tâm" 江心 lòng sông, "chưởng tâm" 掌心 lòng bàn tay.
8. (Danh) Sao "Tâm" 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
9. (Danh) Cái gai.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm 圓心 giữa vòng tròn, trọng tâm 重心 cốt nặng, v.v.
③ Sao tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Cái gai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâm, lòng, tâm tư, tâm địa, ý nghĩ, ý muốn, tham vọng: 一心一意 Một lòng một dạ;
③ Tâm, trung tâm, lòng, khoảng giữa: 掌心 Lòng bàn tay; 江心 Lòng sông; 圓心 Tâm của vòng tròn;
④ Cái gai;
⑤ [Xin] Sao Tâm (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 266
Từ điển trích dẫn
2. Tên cây, lá như lá hòe, ban đêm thì hợp lại, hoa đỏ, nở về mùa hạ. § Còn gọi là "dạ hợp" 夜合 hoặc "hợp hôn" 合昏.
3. Chỉ mọi đồ vật có trang sức hoa văn hình vẽ tượng trưng hòa hợp hoan lạc. ◇ Văn tuyển 文選: "Văn thải song uyên ương, Tài vi hợp hoan bị" 文采雙鴛鴦, 裁為合歡被 (Cổ thi thập cửu thủ 古詩十九首, Khách tòng viễn phương lai 客從遠方來).
4. Nam nữ giao hoan. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Thẩm Hồng bình nhật nguyên dữ Tiểu Danh hữu tình, na thì xả tại phô thượng, thảo thảo hợp hoan, dã đương xuân phong nhất độ" 沈洪平日原與小名有情, 那時扯在鋪上, 草草合歡, 也當春風一度 (Ngọc đường xuân lạc nan phùng phu 玉堂春落難逢夫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là "phương thái" 芳菜.
3. (Danh) Họ "Vân".
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông "vân" 耘. ◇ Liệt Tử 列子: "Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân" 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của 蕓.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ phương xa hoặc phương trời. Thường dùng biểu đạt tình tự biệt li. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Nguyện dĩ bích vân tư, Phương quân oán biệt dư" 願以碧雲思, 方君怨別餘 (Kí kiểu nhiên thượng nhân 寄皎然上人).
Từ điển trích dẫn
2. Suy nghĩ, đắn đo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Dung xuất liễu Vinh Quốc Phủ hồi gia, nhất lộ tư lượng, tưởng xuất nhất cá chủ ý lai" 賈蓉出了榮國府回家, 一路思量, 想出一個主意來 (Đệ nhị tứ hồi).
3. Thương lượng. ◇ Tây du kí 西遊記: "(Chư hầu) hựu bất cảm đả củng, hựu bất cảm hỗn tạp, chúng nhân tư lượng, phục tại địa thượng, hựu tẩu bất động" (諸侯)又不敢打拱, 又不敢混雜, 眾人思量, 伏在地上, 又走不動 (Đệ thất hồi).
4. Nhớ nghĩ, tương tư. ◇ Tống Huy Tông 宋徽宗: "Tri tha cố cung hà xứ? Chẩm bất tư lượng, trừ mộng lí hữu thì tằng khứ" 知他故宮何處? 怎不思量, 除夢裏有時曾去 (Yến san đình 燕山亭, Từ 詞).
5. Tâm tư. ◇ Trần Đại Thanh 陳大聲: "Chánh cận trước thu ngâm lục song, tả u tình phí tận liễu tư lượng" 正近著秋吟綠窗, 寫幽情費盡了思量 (Phấn điệp nhi 粉蝶兒, Thưởng quế hoa 賞桂花).
6. Lo ngại, ưu tư (phương ngôn). ◇ Lương Bân 梁斌: "Thoại cương thổ xuất, hựu tưởng đáo: Chí Hòa tẩu liễu, gia lí chỉ thặng tha nhất cá nhân, tựu hựu phạm liễu tư lượng" 話剛吐出, 又想到: 志和走了, 家裏只剩她一個人, 就又犯了思量 (Bá hỏa kí 播火記, Tam nhất 三一).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xe cộ
3. chuyến đi của vua
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cưỡi. ◎ Như: "giá hạc tây quy" 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, "đằng vân giá vụ" 騰雲駕霧 cưỡi mây.
3. (Động) Cầm lái. ◎ Như: "giá khí xa" 駕汽車 lái xe, "giá phi cơ" 駕飛機 lái máy bay.
4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎ Như: "tràng giá viễn ngự" 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
5. (Động) Tiến hành. ◎ Như: "tịnh giá tề khu" 並駕齊驅 trình độ tiến ngang nhau. § Cũng gọi là "phương giá tề khu" 方駕齊驅.
6. (Danh) Xe cộ. ◎ Như: "loan giá" 鸞駕 xe vua, "chỉnh giá xuất du" 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi. § Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra "đại giá" 大駕 và "pháp giá" 法駕. "Đại giá" là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, "pháp giá" là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là "giá". Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là "giá".
7. (Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎ Như: "hộ giá" 護駕 theo phò vua, "giá băng" 駕崩 vua băng hà. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tương truyền giá tương xuất liệp" 相傳駕將出獵 (Thành tiên 成仙) Nghe đồn vua sắp đi săn.
8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎ Như: "lao giá" 勞駕 làm phiền ngài (đến thăm, ...), "túc giá" 夙駕 chực đón ngài (đến chơi, ...).
9. (Danh) "Biệt giá" 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
Từ điển Thiều Chửu
② Giá ngự. Như tràng giá viễn ngự 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
③ Xe cộ. Như vua xuất hành có chia ra đại giá 大駕 và pháp giá 法駕. Ðại giá là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, pháp giá là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là giá. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là giá.
④ Một tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. Như tạ ơn người ta đến thăm mình gọi là lao giá 勞駕, ước hẹn đón người ta đến chơi gọi là túc giá 夙駕.
⑤ Tiến hành. Như trình độ trình độ tiến ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅. Cũng có khi gọi là phương giá tề khu 方駕齊驅.
⑥ Biệt giá 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe ngựa: 整駕出遊 Sửa soạn xe đi chơi;
③ Lái, bẻ lái: 駕飛機 Lái máy bay; 你會駕車嗎? Anh biết lái xe không?;
④ Đánh (xe ngựa, xe bò...);
⑤ (văn) Trội hơn;
⑥ (văn) Chế ngự, tiết chế, điều khiển, lèo lái, kiểm soát: 長駕遠馭 Tiết chế tới những nơi xa;
⑦ (văn) Cách gọi có ý kính cẩn (để tôn xưng ngựa xe của người khác đến chơi nhà mình): 勞駕 Làm nhọc ngài đến thăm; 夙駕 Chực đón ngài đến chơi;
⑧ (văn) Vua chúa, hoàng đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương" 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông "kì" 蚑.
4. Một âm là "khí". (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎ Như: "khí vọng" 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi" 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí" 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa" 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực" 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng" 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi" 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là "kĩ". § Thông "kĩ" 伎.
11. Một âm là "kịch". § Thông "kịch" 屐.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phiếm chỉ gột, rửa. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "San không thiền tự ngữ, Vũ quá tùng như mộc" 山空蟬自語, 雨過松如沐 (Song đào viên độc thư 雙濤園讀書).
3. (Động) Trừ bỏ, tước bỏ. ◇ Quản Tử 管子: "Kim ngô mộc đồ thụ chi chi, nhật trung vô xích thốn chi âm" 今吾沐涂樹之枝, 日中無尺寸之陰 (Khinh trọng mậu 輕重戊).
4. (Động) Chỉnh trị.
5. (Động) Nghỉ phép. § Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ gọi là "hưu mộc nhật" 休沐日.
6. (Động) Thấm gội, thấm nhuần. ◎ Như: "mộc ân" 沐恩 thấm nhuần ân đức.
7. (Danh) Nước gạo. § Ngày xưa người ta lấy để gội đầu.
8. (Danh) Họ "Mộc".
Từ điển Thiều Chửu
② Thấm gội, được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân 沐恩.
③ Nhuần nhã.
④ Sửa lại, sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhuần nhã;
③ (văn) Sửa lại, sửa trị;
④ [Mù] (Họ) Mộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là "thân" 親, họ xa gọi là "sơ" 疏. ◎ Như: "cận thân" 近親 người thân gần, "nhân thân" 姻親 bà con bên ngoại, "lục thân" 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎ Như: "kết thân" 結親 kết hôn, "thành thân" 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎ Như: "thú thân" 娶親 lấy vợ, "nghênh thân" 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ "Thân".
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎ Như: "thân cận" 親近 gần gũi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phiếm ái chúng nhi thân nhân" 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎ Như: "tương thân tương ái" 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎ Như: "nhất thân phương trạch" 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎ Như: "thân nhãn mục đổ" 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "thân huynh đệ" 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎ Như: "thân gia" 親家 chỗ dâu gia, sui gia, "thân gia mẫu" 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là "thấn".
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vương vô thân thần hĩ" 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎ Như: "thận tự động thủ" 親自動手 tự tay làm lấy, "sự tất thân cung" 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
③ Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
④ Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
⑤ Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
⑥ Đáng, giúp.
⑦ Yêu.
⑧ Gần, thân gần.
⑨ Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bà con, họ hàng: 鄉親們 Bà con cô bác;
③ Hôn nhân: 結親 Lấy vợ, lấy chồng;
④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần: 親密的 Bạn thân mật;
⑤ Tự, thân, chính: 親自動手 Tự tay làm lấy. 【親自】 thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân: 親自主持 Đích thân chủ trì; 何病,上親自臨視何疾 Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư: Tiêu Hà truyện);
⑥ Hôn: 親孩子 Hôn con;
⑦ (văn) Yêu;
⑧ (văn) Giúp. Xem 親 [qìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông gia, thân gia, sui gia: 結成親家 Làm sui (gia);
② Sui: 親家公 Ông sui; 親家母 Bà sui, chị sui. Xem 親 [qin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 64
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là "thân" 親, họ xa gọi là "sơ" 疏. ◎ Như: "cận thân" 近親 người thân gần, "nhân thân" 姻親 bà con bên ngoại, "lục thân" 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎ Như: "kết thân" 結親 kết hôn, "thành thân" 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎ Như: "thú thân" 娶親 lấy vợ, "nghênh thân" 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ "Thân".
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎ Như: "thân cận" 親近 gần gũi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phiếm ái chúng nhi thân nhân" 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎ Như: "tương thân tương ái" 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎ Như: "nhất thân phương trạch" 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎ Như: "thân nhãn mục đổ" 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "thân huynh đệ" 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎ Như: "thân gia" 親家 chỗ dâu gia, sui gia, "thân gia mẫu" 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là "thấn".
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vương vô thân thần hĩ" 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎ Như: "thận tự động thủ" 親自動手 tự tay làm lấy, "sự tất thân cung" 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
③ Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
④ Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
⑤ Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
⑥ Đáng, giúp.
⑦ Yêu.
⑧ Gần, thân gần.
⑨ Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ "Lục".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 50
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.