Từ điển trích dẫn
2. Không cho phép, không được. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Sát nhân đích, bất thị tha, thị thùy? Bất do phân biện, nhất tác tử khổn trụ liễu, lạp đáo huyện lí lai" 殺人的, 不是他, 是誰? 不由分辨, 一索子綑住了, 拉到縣裡來 (Quyển lục) Kẻ giết người, không phải là nó thì là ai? Không cho phân bua gì hết, lấy dây trói go lại, lôi nó tới huyện đường.
3. Không khỏi, không nhịn được, bất cấm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đề khởi giá ta sự lai, bất do ngã bất sanh khí" 提起這些事來, 不由我不生氣 (Đệ tứ thập thất hồi) Nhắc đến chuyện này làm tao không khỏi không bực mình!
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Thê Húc" 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ánh trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã" 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử).
3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎ Như: "hu hành nhi ngữ" 盱衡而語 cau mày mà nói.
4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa.
5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu.
6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu.
7. (Danh) Tên gọi tắt của "Hành San" 衡山, một núi trong "Ngũ Nhạc" 五嶽.
8. (Danh) Họ "Hành".
9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎ Như: "quyền hành" 權衡 cân nhắc.
10. (Động) Chống lại. ◇ Sử Kí 史記: "Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh" 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh.
11. Một âm là "hoành". (Tính) Ngang. § Thông "hoành" 橫. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì" 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
③ Cái đòn ngang xe.
④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
⑤ Cái đồ để xem thiên văn.
⑥ Cột bên lầu.
⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng;
③ Cân nhắc;
④ (văn) Như 橫 (bộ 木);
⑤ (văn) Đòn ngang xe;
⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói;
⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa;
⑧ (văn) Cột bên lầu;
⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu;
⑩ [Héng] (Họ) Hoành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cân đồ vật
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã" 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử).
3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎ Như: "hu hành nhi ngữ" 盱衡而語 cau mày mà nói.
4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa.
5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu.
6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu.
7. (Danh) Tên gọi tắt của "Hành San" 衡山, một núi trong "Ngũ Nhạc" 五嶽.
8. (Danh) Họ "Hành".
9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎ Như: "quyền hành" 權衡 cân nhắc.
10. (Động) Chống lại. ◇ Sử Kí 史記: "Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh" 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh.
11. Một âm là "hoành". (Tính) Ngang. § Thông "hoành" 橫. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì" 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
③ Cái đòn ngang xe.
④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
⑤ Cái đồ để xem thiên văn.
⑥ Cột bên lầu.
⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng;
③ Cân nhắc;
④ (văn) Như 橫 (bộ 木);
⑤ (văn) Đòn ngang xe;
⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói;
⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa;
⑧ (văn) Cột bên lầu;
⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu;
⑩ [Héng] (Họ) Hoành.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Quân lính, quân đội. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Luyện binh nhung, cẩn thành bích" 練兵戎, 謹城壁 (Thôi ủy thần hạ luận 推委臣下論) Huấn luyện quân đội, thận trọng (phòng bị) thành trì.
3. Tỉ dụ tranh chấp.
4. Chỉ binh khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Có thể dùng làm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tha sơn chi thạch, Khả dĩ vi thác" (Tiểu nhã 小雅, Hạc minh 鶴鳴) 他山之石可以爲錯 Đá ở núi kia, Có thể lấy làm đá mài.
3. Chấp nhận, cho phép, cho là được. ◎ Như: "khả dĩ hấp yên mạ?" 可以吸烟嗎 có được phép hút thuốc lá không?
4. Thật là, hết sức. ◎ Như: "nhĩ dã thô tâm đắc khả dĩ liễu, liên nhãn kính đô hội điệu" 你也粗心得可以了, 連眼鏡都會掉 ông thật là vô ý vô tứ, ngay cả kính đeo mắt cũng để lạc mất.
5. Rất tốt, hoàn hảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thứ bậc
3. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hạng, loại. ◎ Như: "hà đẳng nhân vật" 何等人物 hạng người nào, "giá đẳng sự tình" 這等事情 loại sự tình đó. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tại đệ thị dong dong lục lục nhất đẳng ngu nhân, thiểm phụ đồng danh" 在弟是庸庸碌碌一等愚人, 忝附同名 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Còn em đây là hạng ngu dốt, tầm thường, thế mà lại được trùng tên (với anh).
3. (Danh) Chỉ số loại: (1) Các, những (số hạng nhiều). ◎ Như: "công đẳng" 公等 các ông, "ngã đẳng" 我等 chúng ta, "nhĩ đẳng" 爾等 bọn bay. (2) Dùng để liệt kê: những người, những loại như, vân vân. ◎ Như: "chỉ trương bút mặc đẳng đẳng" 紙張筆墨等等 giấy má, bút, mực, v.v.
4. (Danh) Cân tiểu li.
5. (Động) Bằng, cùng, như. ◎ Như: "cao đê bất đẳng" 高低不等 cao thấp không như nhau, "đẳng nhi thượng chi" 等而上之 bằng thế mà còn hơn nữa, "mạc dữ đẳng luân" 莫與等倫 chẳng ai ngang bằng.
6. (Động) Đợi, chờ. ◎ Như: "đẳng đãi" 等待, "đẳng hậu" 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Doãn nhân thử chuẩn bị, đẳng hậu thái sư" 允因此準備, 等候太師 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Doãn tôi do vậy sửa soạn chờ đón thái sư.
7. (Phó) Cùng nhau, như nhau, đồng đều. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Dĩ thị diệu xa, đẳng tứ chư tử" 以是妙車, 等賜諸子 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) (Ngài trưởng giả) đem các xe quý lạ như thế, đồng đều ban cho các con.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao, gì, nào. ◇Ứng Cừ 應璩: "Văn chương bất kinh quốc, Khuông khiếp vô xích thư, Dụng đẳng xưng tài học?" 文章不經國, 筐篋無尺書, 用等稱才學 (Bách nhất thi 百一詩) Văn chương không trị nước, Tráp không tấc sách, Lấy gì nhận là có tài học?
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng, đều, ngang, như mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình.
③ Lũ, như công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi, v.v.
④ So sánh, như đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
⑤ Cái cân tiểu li.
⑥ Ðợi chờ, như đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả.
⑦ Sao, dùng làm trợ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chờ, đợi: 等車 Đợi xe;
③ Chờ tới, đợi tới (...mới): 等他做完了功課再去玩 Chờ (tới) nó làm xong bài vở rồi mới đi chơi;
④ Ngang, đều, bình đẳng: 大小相等 Lớn nhỏ ngang nhau; 男女平等 Nam nữ bình đẳng;
⑤ Những người như, những vật (hay loại) như, vân vân, v.v...: 市場上魚、肉、菜等應有盡有 Ngoài chợ có bán đủ thịt, cá trứng, rau v.v...; 得獎的有李光明張學功等 Đoạt được giải thưởng có Lí Quang Minh, Trương Học Công v.v...; 我最近去了北方幾個大城市,包括北京,天津,濟南等 Gần đây tôi đã đi qua mấy thành phố lớn ở phía bắc, gồm Bắc Kinh, Thiên Tân, Tế Nam v.v...; 是以竇太後滋不悅魏其等 Vì vậy Đậu Thái hậu càng không ưa bọn Ngụy Kì (những người như Ngụy Kì) (Sử kí);
⑥ Các (chỉ số nhiều trong một đoạn liệt kê): 長江、黃河、黑龍江、珠江等四大河流 Bốn con sông lớn Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.... 【等等】đẳng đẳng [dângdâng] Các thứ, vân vân v.v...: 紙張筆墨等等 Giấy má, bút, mực v.v...;
⑦ Như 戥 [dâng] (bộ 戈);
⑧ (văn) Bọn, lũ, các: 公等 Bọn ông, các ông; 汝等 Bọn bây, lũ bây;
⑨ (văn) So sánh: 等而上之 So ra còn hơn thế nữa;
⑩ Cùng là, cũng cùng là: 等死,死國可乎? Cũng cùng là chết, chết vì nước có nên chăng? (Sử kí);
⑪ (văn) Gì, nào, cái gì, cái nào (đại từ nghi vấn, làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ): 文章不經國,筐篋無尺書,用等稱才學? Văn chương không trị nước, tráp không có tới vài quyển sách, nhờ vào cái gì xứng tài học? (Ưng Cư: Bách nhất thi); 念君等爲死? Nghĩ đến chàng chết vì ai? (Vương Duy: Thán Ân Dao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là "tứ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎ Như: "vãn gian" 晚間 giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎ Như: "nhất gian" 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là "gián". (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎ Như: "độc thư đắc gián" 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎ Như: "hữu gián" 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎ Như: "sơ bất gián thân" 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, "gián sắc" 間色 các sắc lẫn lộn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương" 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎ Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là "li gián" 離間, là "phản gián" 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎ Như: "gián điệp" 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là "tế tác" 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎ Như: "gián bích" 間壁 cách vách. ◇ Hán Thư 漢書: "Gián tuế nhi hợp" 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎ Như: "bệnh gián" 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Vương Kiến 王建: "Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì" 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là "nhàn" 閒 nghĩa là "nhàn hạ" 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc "gian" và "gián".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người: 田間 Ngoài đồng; 晚間 Ban đêm; 在人間 Trong cuộc đời;
③ Gian nhà: 裏間 Gian nhà trong;
④ (loại) Gian, buồng, cái, căn: 一間房 Một gian buồng; 這房屋有多少間浴室? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?; 一間臥室 Một buồng ngủ; 一間屋子 Một cái nhà; 三間門面 Ba gian hàng. Xem 間 [jián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chia rẽ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎ Như: "vãn gian" 晚間 giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎ Như: "nhất gian" 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là "gián". (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎ Như: "độc thư đắc gián" 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎ Như: "hữu gián" 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎ Như: "sơ bất gián thân" 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, "gián sắc" 間色 các sắc lẫn lộn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương" 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎ Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là "li gián" 離間, là "phản gián" 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎ Như: "gián điệp" 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là "tế tác" 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎ Như: "gián bích" 間壁 cách vách. ◇ Hán Thư 漢書: "Gián tuế nhi hợp" 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎ Như: "bệnh gián" 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Vương Kiến 王建: "Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì" 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là "nhàn" 閒 nghĩa là "nhàn hạ" 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc "gian" và "gián".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cách quãng, khoảng cách giữa: 間周舉行會議 Họp cách tuần; 間隔 Khoảng cách ở giữa;
③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ: 離間 Li gián; 反間計 Chống (âm mưu) li gián;
④ Tỉa, nhổ: 間苗 Tỉa cây con;
⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn: 疏不間親 Người sơ không xen lẫn với người chân được;
⑥ Ngăn ra, phân chia (một căn nhà...);
⑦ Thay đổi, thay thế;
⑧ Ngăn chặn;
⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt: 病間 Bệnh hơi bớt;
⑩ (văn) Thỉnh thoảng, thảng hoặc. 【間或】gián hoặc [jiànhuò] Họa hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc: 間或有人來看看我 Họa hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm; 大家聚精會神地聽着,間或有人笑一兩聲 Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem 間 [jian].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎ Như: "vãn gian" 晚間 giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎ Như: "nhất gian" 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là "gián". (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎ Như: "độc thư đắc gián" 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎ Như: "hữu gián" 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎ Như: "sơ bất gián thân" 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, "gián sắc" 間色 các sắc lẫn lộn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương" 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎ Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là "li gián" 離間, là "phản gián" 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎ Như: "gián điệp" 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là "tế tác" 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎ Như: "gián bích" 間壁 cách vách. ◇ Hán Thư 漢書: "Gián tuế nhi hợp" 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎ Như: "bệnh gián" 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Vương Kiến 王建: "Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì" 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là "nhàn" 閒 nghĩa là "nhàn hạ" 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc "gian" và "gián".
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.