phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?" 明足以察秋毫之末, 而不見輿薪, 則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
3. (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎ Như: "khảo sát" 考察. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng" 竊謂公厚以恩信撫屬羌, 察其材者收為之用 (Dữ Vương Tử Thuần thư 與王子醇書, Chi tam).
4. (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên" 禮以治之, 義以正之, 孝子, 弟弟, 貞婦, 皆可得而察焉 (Tang phục tứ chế 喪服四制).
5. (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇ Vương An Thạch 王安石: "Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia" 司馬晉時有許攻者, 東陽人也, 德行高, 察孝廉不起, 老於家 (Hứa thị thế phổ 許氏世譜).
6. (Động) Thể sát, lượng sát. ◇ Quốc ngữ 國語: "Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc" 今君王不察, 盛怒屬兵, 將殘伐越國 (Ngô ngữ 吳語).
7. (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm" 願承間而自察兮, 心震悼而不敢 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思).
8. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là "sát viện" 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát" 處大官者, 不欲小察 (Quý công 貴公).
9. (Động) Đến, tới. ◇ Quản Tử 管子: "Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu" 上察於天, 下極於地, 蟠滿九州 (Nội nghiệp 內業).
10. (Động) Kiểm điểm. ◇ Bồ Tiên Kịch 蒲仙劇: "Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi" 你這婦人行太痴, 進退失察觸母疑 (Phụ tử hận 父子恨, Đệ tam trường 第三場).
11. (Tính) Trong sáng sảng khoái. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế" 九竅通鬱精神察, 延年益壽千萬歲 (Cao đường phú 高唐賦).
12. (Tính) Trong sạch, thanh cao. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ" 水至清則無魚, 人至察則無徒 (Tử Trương vấn nhập quan 子張問入官). § Xem "sát sát" 察察.
13. (Tính) Sâu. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược" 桀不率先王之明德, 乃荒耽于酒, 淫泆于樂, 德昏政亂, 作宮室高臺, 汙池土察, 以民為虐 (Thiểu gian 少間).
Từ điển Thiều Chửu
② Rõ rệt.
③ Xét nét nghiệt ngã.
④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tra xét
3. hỏi thăm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎ Như: "vấn án" 問案 tra hỏi vụ án, "thẩm vấn" 審問 hỏi cung.
3. (Động) Hỏi thăm. ◎ Như: "vấn nhân ư tha bang" 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
4. (Động) Can dự, can thiệp. ◎ Như: "bất văn bất vấn" 不聞不問 không nghe tới không can dự.
5. (Động) Tặng, biếu.
6. (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ "văn" 聞.
7. (Danh) Tin tức. ◎ Như: "âm vấn" 音問 tin tức.
8. (Danh) Mệnh lệnh.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông "văn" 聞.
Từ điển Thiều Chửu
② Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
③ Hỏi thăm, như vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm tặng người ở nước khác.
④ Làm quà.
⑤ Tin tức, như âm vấn 音問 tin tức.
⑥ Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問名.
⑦ Mệnh lệnh.
⑧ Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "môn". (Động) Che, lấp.
3. (Tính) "Môn vấn" 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ" 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là "mân". (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là "Mân giang" 岷江.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "môn". (Động) Che, lấp.
3. (Tính) "Môn vấn" 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ" 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là "mân". (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là "Mân giang" 岷江.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "môn". (Động) Che, lấp.
3. (Tính) "Môn vấn" 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ" 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là "mân". (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là "Mân giang" 岷江.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dò xét
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎ Như: "phóng nã" 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, "phóng sự" 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎ Như: "phóng bi" 訪碑 tìm lục các bia cũ, "phóng cổ" 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎ Như: "tương phóng" 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư" 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ "Phóng".
6. § Còn đọc là "phỏng".
Từ điển Thiều Chửu
② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dò xét
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎ Như: "phóng nã" 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, "phóng sự" 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎ Như: "phóng bi" 訪碑 tìm lục các bia cũ, "phóng cổ" 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎ Như: "tương phóng" 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư" 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ "Phóng".
6. § Còn đọc là "phỏng".
Từ điển Thiều Chửu
② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa" 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là "điệt". (Phó) "Điệt điệt" 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung" 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa" 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là "điệt". (Phó) "Điệt điệt" 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung" 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cho nên
3. lý do
4. cố ý, cố tình
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎ Như: "hữu cố" 有故 có cớ, "vô cố" 無故 không có cớ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố" 庵裏婆娘出來! 我不殺你, 只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎ Như: "cố sự" 故事 việc cũ, chuyện cũ, "cố nhân" 故人 người quen cũ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhi hồ nhiễu do cố" 而狐擾猶故 (Tiêu minh 焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎ Như: "cố hương" 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), "cố quốc" 故國 xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎ Như: "bệnh cố" 病故 chết vì bệnh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố" 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎ Như: "cố sát" 故殺 cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột" 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
Từ điển Thiều Chửu
② Cớ, nguyên nhân, như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v.
③ Cũ, như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v.
④ Gốc, của mình vẫn có từ trước, như cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v.
⑤ Chết, như bệnh cố 病故 ốm chết rồi.
⑥ Cố tình, nhu cố sát 故殺 cố tình giết.
⑦ Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cớ, nguyên nhân: 不知何故 Không hiểu vì cớ gì; 托故 Mượn cớ;
③ Cố ý, cố tình: 明知故犯 Biết sai trái mà cứ làm;
④ Cho nên: 因有信心,故不畏難 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn; 陳氏孔章居相近,故主餘輩爲是遊 Trần Khổng Chương ở gần đó, nên bày ra cho chúng tôi chuyến đi chơi này (Cố Lân); 世皆稱孟嘗君能得士,士以故歸之 Đời đều khen Mạnh Thường Quân khéo đãi kẻ sĩ, nên kẻ sĩ theo ông (Vương An Thạch: Độc Mạnh Thường Quân truyện). 【故此】cố thử [gùcê] Vì vậy, vì thế. Như 故乃;【故而】cố nhi [gù'ér] Vì vậy, vì thế; 【故乃】cố nãi [gùnăi] (văn) Nên, cho nên;
⑤【故夫】 cố phù [gùfú] (văn) Liên từ đầu câu, biểu thị một lí lẽ hay quy luật sẽ được nêu ra để giải thích ở đoạn sau: 故夫河水結合,非一日之寒 Kìa nước sông đóng băng, không phải do lạnh một ngày (Luận hoành);
⑥ Cố, cũ: 故址 Địa chỉ cũ; 故人 Người quen biết cũ, bạn cũ;
⑦ Chết, mất: 病故 Chết vì bệnh; 父母早故 Cha mẹ chết sớm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.