phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh 沙汀: "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim 巴金: "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" 一份工作 một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" 省, "huyện" 縣, "niên" 年, "nguyệt" 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" 彬 ngày xưa, nghĩa là "văn" 文 và "chất" 質 đủ cả.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh 沙汀: "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim 巴金: "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" 一份工作 một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" 省, "huyện" 縣, "niên" 年, "nguyệt" 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" 彬 ngày xưa, nghĩa là "văn" 文 và "chất" 質 đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của "Hoàng Hà" 黃河.
3. (Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎ Như: "tinh hà" 星河 dải sao, "Ngân hà" 銀河 sông Ngân.
4. (Danh) Họ "Hà".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hệ Ngân hà;
③ [Hé] Hoàng Hà (con sông lớn thứ hai của Trung Quốc): 河西 Miền tây sông Hoàng Hà; 河水洋洋 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thủ ngã hồi kinh vấn tội" 取我回京問罪 (Đệ nhất hồi 第一回) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎ Như: "bài tội" 排罪 chịu khổ, "thụ bất liễu giá cá tội" 受不了這個罪 chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇ Sử Kí 史記: "Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội" 殺人者死, 傷人及盜抵罪 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎ Như: "quái tội" 怪罪 quở trách. ◇ Tả truyện 左傳: "Vũ, Thang tội kỉ" 禹, 湯罪己 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội 待罪, nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội 得罪, tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội 謝罪.
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu 罪己詔.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái khổ: 排罪 Chịu khổ; 我排不了這個罪 Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: 歸罪于人 Đổ lỗi cho người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Hoành".
3. (Tính) Rộng rãi, khoan khoát. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí" 其智不閎者, 不可與論至 (Tề tục 齊俗) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
4. (Tính) To lớn. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc" 閎大廣博, 妙遠不測 (Nan ngôn 難言) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.
Từ điển Thiều Chửu
② Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành.
③ Cái hãm cửa.
④ Họ Hoằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
giản thể
Từ điển phổ thông
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hòa, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hòa và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhu hòa. ◎ Như: "ôn ngữ" 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an" 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎ Như: "ôn nhất hồ tửu" 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tảo vãn ôn tập kinh sử" 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎ Như: "thể ôn" 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ "Ôn".
7. Một âm là "uẩn". § Cũng như "uẩn" 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
② Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
③ Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
④ Ôn hòa, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
⑤ Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
⑥ Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhu hòa. ◎ Như: "ôn ngữ" 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an" 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎ Như: "ôn nhất hồ tửu" 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tảo vãn ôn tập kinh sử" 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎ Như: "thể ôn" 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ "Ôn".
7. Một âm là "uẩn". § Cũng như "uẩn" 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
② Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
③ Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
④ Ôn hòa, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
⑤ Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
⑥ Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hòa, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hòa và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số không. ◎ Như: "nhất linh nhị" 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ "Linh".
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎ Như: "cảm kích thế linh" 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, "điêu linh" 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇ Thi Kinh 詩經: "Linh vũ kí linh" 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎ Như: "linh đầu" 零頭 số lẻ, "niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh" 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông" 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎ Như: "linh tiền" 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.
Từ điển Thiều Chửu
② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tốc độ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇ Dịch Kinh 易經: "Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát" 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết "thứ tốc" 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇ Quốc ngữ 國學: "Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ" 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎ Như: "quang tốc" 光速 tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.
Từ điển Thiều Chửu
② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Yêu thương che chở. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu" 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
3. (Tính) Nhỏ tuổi. ◎ Như: "ấu niên" 幼年 tuổi nhỏ, "ấu tiểu" 幼小 trẻ nhỏ, "ấu đồng" 幼童 trẻ con.
4. (Tính) Non, mới sinh. ◎ Như: "ấu trùng" 幼蟲 trùng mới sinh, "ấu miêu" 幼苗 mầm non.
5. (Tính) Nông cạn, chưa thành thục. ◎ Như: "tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm" 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.