phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tinh xảo
3. mịn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thon, mảnh mai. ◎ Như: "tế trúc" 細竹 trúc mảnh mai. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân" 楚靈王好細腰, 而國中多餓人 (Nhị bính 二柄) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.
3. (Tính) Tỉ mỉ, tinh xảo. ◎ Như: "tế từ" 細瓷 đồ sứ tinh xảo, "tế bố" 細布 vải mịn.
4. (Tính) Vụn vặt, nhỏ nhặt. ◎ Như: "tế tiết" 細節 tiểu tiết, "tế cố" 細故 cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.
5. (Phó) Kĩ càng, cặn kẽ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tế khan vật lí tu hành lạc" 細看物理須行樂 (Khúc giang 曲江) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kĩ càng, cặn kẽ, tỉ mỉ, tinh tế: 她問 得很細 Cô ta hỏi rất cặn kẽ; 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ; 細看物理須行樂 Nghĩ kĩ việc đời thì nên vui chơi cũng phải (Đỗ Phủ: Khúc giang);
③ Tằn tiện: 他過日子很細 Ông ta sống rất tằn tiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhàm, chán. ◎ Như: "phiền quyện" 煩倦 chán nản. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền" 站著看到自己發煩 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
3. (Tính) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông "phồn" 繁. ◎ Như: "phiền tạp" 煩雜 rắc rối, phiền phức. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Pháp tỉnh tắc bất phiền" 法省則不煩 (Chủ thuật 主術) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
4. (Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần" 政教不順者不可以煩大臣 (Tần sách nhất 秦策一) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
5. (Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎ Như: "phiền nâm chuyển đạt" 煩您轉達 cảm phiền ông chuyển đạt giùm.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền.
③ Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn 煩悶.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chán, nhàm: 這些話都聽煩了 Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: 煩雜 Phiền phức;
④ Làm phiền: 這件事只好麻煩你了 Việc này phải làm phiền anh thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, cấp thiết. ◇ Lục Cơ 陸機: "Lương phong nghiêm thả hà" 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
3. (Tính) Phiền toái. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi" 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
4. (Động) Trách phạt, khiển trách. ◇ Chu Lễ 周禮: "Bất kính giả hà phạt chi" 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
5. (Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
6. Một âm là "kha". (Danh) Tật bệnh. § Thông "kha" 疴.
Từ điển Thiều Chửu
② Ghen ghét.
③ Phiền toái.
④ Trách phạt.
⑤ Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ghen ghét;
③ (văn) Phiền toái;
④ (văn) Trách phạt;
⑤ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, cấp thiết. ◇ Lục Cơ 陸機: "Lương phong nghiêm thả hà" 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
3. (Tính) Phiền toái. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi" 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
4. (Động) Trách phạt, khiển trách. ◇ Chu Lễ 周禮: "Bất kính giả hà phạt chi" 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
5. (Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
6. Một âm là "kha". (Danh) Tật bệnh. § Thông "kha" 疴.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhỏ mọn, vụn vặt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vụn. ◎ Như: "toái bố" 碎布 vải vụn, "toái thạch" 碎石 đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết" 小人身邊有些碎銀子, 望煩回些酒喫 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng" 姨媽老人家嘴碎饒這麼樣 (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.
Từ điển Thiều Chửu
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: 碎布 Vải vụn; 事情瑣碎 Việc vụn vặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hầu. ◎ Như: "thần hôn định tỉnh" 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Sử Kí 史記: "Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh" 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
4. (Động) Khảo giáo. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhật tỉnh nguyệt thí" 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
5. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎ Như: "tỉnh kiệm" 省儉 tằn tiện.
6. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "tỉnh sự" 省事 giảm bớt sự phiền toái. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân" 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
7. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇ Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: "Tỉnh phiền não, mạc thương hoài" 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
8. (Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa. ◎ Như: "trung thư tỉnh" 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển" 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
9. (Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện. ◎ Như: "Quảng Đông tỉnh" 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
10. (Danh) Cung cấm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự" 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
11. Một âm là "tiển". § Thông "tiển" 獮.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiết kiệm
3. tỉnh lị
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hầu. ◎ Như: "thần hôn định tỉnh" 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Sử Kí 史記: "Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh" 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
4. (Động) Khảo giáo. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhật tỉnh nguyệt thí" 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
5. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎ Như: "tỉnh kiệm" 省儉 tằn tiện.
6. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "tỉnh sự" 省事 giảm bớt sự phiền toái. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân" 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
7. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇ Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: "Tỉnh phiền não, mạc thương hoài" 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
8. (Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa. ◎ Như: "trung thư tỉnh" 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển" 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
9. (Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện. ◎ Như: "Quảng Đông tỉnh" 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
10. (Danh) Cung cấm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự" 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
11. Một âm là "tiển". § Thông "tiển" 獮.
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm hầu, như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
③ Mở to, như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ.
④ Dè, dè dặt, như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事.
⑤ Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước.
⑥ Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiết kiệm, tiết giảm, đỡ tốn: 省工夫 Đỡ công sức. 【省得】tỉnh đắc [shângde] Để khỏi, cho đỡ, khỏi phải: 多穿一點兒省得凍着 Mặc thêm vào để khỏi bị lạnh;
③ Bỏ bớt, rút gọn, tắt. 【省略】 tỉnh lược [shânglđè] a. Giảm bớt, lược bớt; b. Gọi (viết) tắt: 省略號 Dấu viết tắt. Xem 省 [xêng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tri giác, tỉnh táo: 不省人事 Bất tỉnh nhân sự;
③ Tỉnh ngộ, giác ngộ;
④ Thăm, viếng, về thăm cha mẹ, thăm hầu cha mẹ: 又四年,吾往河陽省填墓 Lại bốn năm sau, chú đi Hà Dương thăm phần mộ (Hàn Dũ: Tế Thập nhị lang văn); 晨昏定省 Sớm tối thăm hầu (cha mẹ). Xem 省 [shâng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.