phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vỏ sò. Xem 蠡 [lê].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Mọt) đục gỗ;
③ Bị mọt đục;
④ [Lê] Tên người: 笵蠡 Phạm Lãi (người thời Xuân Thu);
⑤ [Lê] Tên huyện: 蠡縣 Huyện Lãi (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 蠡 [lí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎ Như: "bố chánh ti" 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là "phiên ti" 藩司, "án sát ti" 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là "niết ti" 臬司, "giáo dục bộ xã hội giáo dục ti" 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ "Ti".
4. § Ghi chú: Cũng đọc là "tư".
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quan sở
Từ điển Thiều Chửu
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quan sở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎ Như: "bố chánh ti" 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là "phiên ti" 藩司, "án sát ti" 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là "niết ti" 臬司, "giáo dục bộ xã hội giáo dục ti" 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ "Ti".
4. § Ghi chú: Cũng đọc là "tư".
Từ điển Thiều Chửu
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎ Như: "bất kháng bất ti" 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎ Như: "kháng dương" 亢陽 chân dương thái quá, "kháng hạn" 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông "kháng" 抗. ◇ Tả truyện 左傳: "Kháng đại quốc chi thảo" 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇ Tả truyện 左傳: "Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông" 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ "Kháng".
7. Một âm là "cang". (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎ Như: "ách kì cang" 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao "Cang", một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎ Như: "bất kháng bất ti" 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎ Như: "kháng dương" 亢陽 chân dương thái quá, "kháng hạn" 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông "kháng" 抗. ◇ Tả truyện 左傳: "Kháng đại quốc chi thảo" 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇ Tả truyện 左傳: "Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông" 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ "Kháng".
7. Một âm là "cang". (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎ Như: "ách kì cang" 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao "Cang", một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kiêu ngạo
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎ Như: "bất kháng bất ti" 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎ Như: "kháng dương" 亢陽 chân dương thái quá, "kháng hạn" 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông "kháng" 抗. ◇ Tả truyện 左傳: "Kháng đại quốc chi thảo" 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇ Tả truyện 左傳: "Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông" 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ "Kháng".
7. Một âm là "cang". (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎ Như: "ách kì cang" 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao "Cang", một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ: 亢陽 Chân dương thái quá; 亢旱 Nắng quá;
③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như 抗, 伉): 威謀靡亢 Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng: Triệu Sung Quốc tụng);
④ Chống cự (dùng như 抗): 而亢大國之討 Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện);
⑤ Che chở, bảo hộ: 吉不能亢身, 焉能亢宗? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện);
⑥ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho bó tay: 這問題難住了我 Vấn đề này làm tôi phải bó tay;
③ Khó thể, không thể. 【難道】 nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như 豈, bộ 豆): 難道你不知道嗎? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?; 難道你忘了自己的諾言嗎?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?; 難道不是這樣麼? Há chẳng phải như thế sao?; 【難怪】nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi: 難怪人家生氣 Hèn chi người ta phải cáu; 難怪找到人,都開會去了 Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai; 他不大了解情況,搞錯了也難怪 Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai; 【難免】 nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi: 犯錯誤是難免的 Mắc sai lầm là chuyện khó tránh; 有罔難免帶片面性 Đôi khi không tránh khỏi phiến diện; 【難以】nan dĩ [nányê] Khó mà: 難以想象 Khó mà tưởng tượng; 難以逆料 Khó mà đoán trước được; 難以置信 Khó mà tin được;
④ Khó chịu, đáng ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn: 事事非難 Trách móc đủ điều; 不必責難他 Không nên khiển trách anh ấy; 問難 Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phỏng". (Động) Bắt chước. ◎ Như: "phỏng tạo" 仿造 bắt chước mà làm, "phỏng cổ" 仿古 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phỏng". (Động) Bắt chước. ◎ Như: "phỏng tạo" 仿造 bắt chước mà làm, "phỏng cổ" 仿古 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Chất".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðến, rất mực. Như chất trị 郅治 rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
③ Họ Chất.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Chất".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðến, rất mực. Như chất trị 郅治 rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
③ Họ Chất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.