phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 72
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tạo dựng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên tác cao san" 天作高山 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao.
3. (Động) Sáng tác. ◎ Như: "tác thi" 作詩 làm thơ (sáng tác thơ). ◇ Luận Ngữ 論語: "Thuật nhi bất tác" 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
4. (Động) Tiến hành, cử hành. ◎ Như: "tác chiến" 作戰.
5. (Động) Coi là, nhận là. ◎ Như: "nhận tặc tác phụ" 認賊作父 nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
6. (Động) Làm việc, làm. § Cũng như "tố" 做. ◎ Như: "tác môi" 作媒 làm mối giới, "tác chứng" 作證 làm chứng.
7. (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như "tố" 做. ◎ Như: "tác nhân" 作人 làm người, "tác quan" 作官 làm quan.
8. (Động) Chế tạo, làm ra. ◇ Tần Thao Ngọc 秦韜玉: "Vị tha nhân tác giá y thường" 為他人作嫁衣裳 (Bần nữ 貧女) Làm áo cưới cho người khác.
9. (Danh) Việc làm. ◎ Như: "công tác" 工作 công việc.
10. (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎ Như: "kiệt tác" 傑作 tác phẩm xuất sắc, "giai tác" 佳作 tác phẩm hay, "danh tác" 名作 tác phẩm nổi tiếng.
11. (Danh) Thợ, người thợ. ◎ Như: "mộc tác" 木作 thợ mộc. § Cũng như "mộc tượng" 木匠. § Ghi chú: "mộc tác" 木作 cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
12. (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎ Như "tác phường" 作坊 xưởng, nơi làm việc, "ngõa tác" 瓦作 xưởng ngói.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【作踐】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm: 作文 Làm văn; 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị; 作報告 Làm báo cáo;
③ Tiến hành: 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu;
④ Như 做 [zuò]. Xem 作 [zuo], [zuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 作 [zuò]. Xem 作 [zuó], [zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 72
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan" 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hăng hái làm việc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi lên.
3. (Động) Giá tăng vọt. ◎ Như: "dũng quý" 踊貴 giá cao vọt lên. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng" 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇ Tả truyện 左傳: "Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý" 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
5. § Cũng viết là 踴.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎ Như: "lưu tô" 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh "Giang Tô" 江蘇. (2) "Tô Châu" 蘇州.
4. (Danh) Họ "Tô". ◎ Như: "Tô Thức" 蘇軾 tức "Tô Đông Pha" 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông "tô" 穌. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Mệnh đãi nhất tiền tô" 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎ Như: "tô tỉnh" 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇ Thư Kinh 書經: "Hậu lai kì tô" 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào" 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇ Sử Kí 史記: "Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão" 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
Từ điển Thiều Chửu
② Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
③ Kiếm cỏ.
④ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông "ngang" 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông "ngang" 昂. ◇ Hán Thư 漢書: "Vạn vật ngang quý" 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông "ngưỡng" 仰.
7. (Động) Ngửa lên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sợ hãi, khiếp sợ.
3. Khuất phục, thỏa hiệp. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vô nãi dục đê đầu tựu chi hồ?" 無乃欲低頭就之乎 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳) Chẳng lẽ muốn cúi đầu chịu khuất phục như vậy hay sao?
4. Cúi đầu nghĩ ngợi. ◇ Lí Bạch 李白: "Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương" 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
5. Hết cả phấn chấn, mất hết chí khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gảy đàn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trống canh.
3. (Động) Đánh trống.
4. (Động) Gảy, khua, vỗ. ◇ Trang Tử 莊子: "Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du" 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
5. (Động) Quạt lên, cổ động.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðánh trống.
③ Gảy, khua.
④ Quạt lên, cổ động.
⑤ Trống canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đánh trống;
③ Đánh, gảy, khua, làm cho kêu, vỗ: 鼓琴Đánh đàn; 波浪鼓岸 Sóng vỗ vào bờ;
④ (Làm) phấn khởi lên (hăng lên), cổ vũ, cổ động, kích thích: 鼓足幹勁 Cổ vũ lòng hăng hái. 【鼓吹】 cổ xúy [gưchui] a. Tuyên truyền, quảng cáo, cổ xúy; b. Thổi phồng, tán tụng, tâng bốc: 大肆鼓吹 Ra sức thổi phồng;
⑤ Gồ lên, phồng ra, lồi lên: 鼓起嘴來 Phồng mồm lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
Từ điển trích dẫn
2. Phất, rũ, phủi đi. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Đẩu tẩu trần ai định, Yết sư kiến chân tông" 抖擻塵埃定, 謁師見真宗 (Hạ nhật yết Trí Viễn thiền sư 夏日謁智遠禪師).
3. Phấn phát, chấn tác. ◎ Như: "đẩu tẩu tinh thần" 抖擻精神.
4. (Động) Hiển lộ, hiển thị. ◇ Tiết Ngang Phu 薛昂夫: "Thi triển xuất giang hồ khí khái, đẩu tẩu xuất phong nguyệt tình hoài" 施展出江湖氣概, 抖擻出風月情懷 (Điện tiền hoan 殿前歡, Khúc 曲).
5. (Động) Run, run rẩy. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Giác nhất trận địa thảm thiên sầu, biến thể thượng hàn mao đẩu tẩu" 覺一陣地慘天愁, 遍體上寒毛抖擻 (Tứ xuân viên 四春園, Đệ tam chiệp).
6. Uy phong, thần khí.
7. Trừ bỏ phiền não. § Cũng viết là "đẩu tẩu" 斗藪. ◇ Vương Viêm 王炎: "Đẩu tẩu hung trung tam đẩu trần, Cưỡng dục ngâm nga vô hảo ngữ" 抖擻胸中三斗塵, 強欲吟哦無好語 (Dạ bán văn vũ tái dụng tiền vận 夜半聞雨再用前韻). § Tiếng Phạn là "đỗ da" "dhūta". Tầu dịch là "đẩu tẩu" 抖擻 hay "đầu đà" 頭陀. Ba món độc "tham" 貪, "sân" 瞋, "si" 痴 như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó. ◎ Như: "Trúc Lâm Đầu Đà" 竹林頭陀 là tên gọi của một thiền sư Việt Nam, vua Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hiển dương, phát dương. ◎ Như: "chấn phát trung nghĩa" 振發忠義.
3. Phấn khởi, phấn phát. ◇ Trữ Nhân Hoạch 褚人穫: "Cao Tông nam độ chi hậu, Thiên An Giang Tả, ủy mĩ đồi trụy, bất năng chấn phát khôi phục cương thổ dĩ tuyết cừu" 高宗南渡之後, 偏安江左, 委靡穨墜, 不能振發恢復疆土以雪仇 (Kiên hồ dư tập 堅瓠餘集, Mộc khắc Khổng Minh tượng 木刻孔明像).
4. Tháo ra, tuôn ra, trữ phát. ◇ Lí Đông Dương 李東陽: "Lãm hình thắng, ngoạn cảnh vật, thâu tả tình huống, chấn phát kì ức uất, nhi tuyên kì hòa bình, diệc khởi phi nhất thì chi lạc tai!" 覽形勝, 玩境物, 輸寫情況, 振發其抑鬱, 而宣其和平, 亦豈非一時之樂哉 (Nam hành cảo 南行稿, Tự 序).
5. Cứu tế, cấp giúp, chẩn tế. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Tuy dân ủy câu hác, nhi thương lẫm không hư, vô sở chấn phát" 雖民委溝壑, 而倉廩空虛, 無所振發 (Tấu tai hậu hợp hành tứ sự 奏災後合行四事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.