phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎ Như: "tiết lộ" 泄露 hở lộ sự cơ, "tiết lậu" 泄漏 để lộ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ" 卞喜知事泄, 大叫: 左右下手 (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎ Như: "tiết phẫn" 泄憤 trút giận.
4. (Động) Khinh nhờn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn" 武王不泄邇, 不忘遠 (Li Lâu hạ 離婁下) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
5. Một âm là "duệ". (Phó, tính) "Duệ duệ" 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ" 天之方蹶, 無然泄泄 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ" 雄雉于飛, 泄泄其羽 (Bội phong 邶風, Hùng trĩ 雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp.
③ Nhờn láo, nhăn nhở.
④ Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng, như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎ Như: "tiết lộ" 泄露 hở lộ sự cơ, "tiết lậu" 泄漏 để lộ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ" 卞喜知事泄, 大叫: 左右下手 (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎ Như: "tiết phẫn" 泄憤 trút giận.
4. (Động) Khinh nhờn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn" 武王不泄邇, 不忘遠 (Li Lâu hạ 離婁下) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
5. Một âm là "duệ". (Phó, tính) "Duệ duệ" 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ" 天之方蹶, 無然泄泄 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ" 雄雉于飛, 泄泄其羽 (Bội phong 邶風, Hùng trĩ 雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp.
③ Nhờn láo, nhăn nhở.
④ Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng, như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiết lộ;
③ Phát tiết, trút ra: 泄恨 Trút giận; 泄憤 Trút căm thù;
④ (văn) Khinh nhờn: 武王不泄邇,不忘遠 Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa (Mạnh tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển phổ thông
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người: 田間 Ngoài đồng; 晚間 Ban đêm; 在人間 Trong cuộc đời;
③ Gian nhà: 裏間 Gian nhà trong;
④ (loại) Gian, buồng, cái, căn: 一間房 Một gian buồng; 這房屋有多少間浴室? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?; 一間臥室 Một buồng ngủ; 一間屋子 Một cái nhà; 三間門面 Ba gian hàng. Xem 間 [jián].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển phổ thông
2. chia rẽ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cách quãng, khoảng cách giữa: 間周舉行會議 Họp cách tuần; 間隔 Khoảng cách ở giữa;
③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ: 離間 Li gián; 反間計 Chống (âm mưu) li gián;
④ Tỉa, nhổ: 間苗 Tỉa cây con;
⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn: 疏不間親 Người sơ không xen lẫn với người chân được;
⑥ Ngăn ra, phân chia (một căn nhà...);
⑦ Thay đổi, thay thế;
⑧ Ngăn chặn;
⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt: 病間 Bệnh hơi bớt;
⑩ (văn) Thỉnh thoảng, thảng hoặc. 【間或】gián hoặc [jiànhuò] Họa hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc: 間或有人來看看我 Họa hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm; 大家聚精會神地聽着,間或有人笑一兩聲 Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem 間 [jian].
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎ Như: "vãn gian" 晚間 giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎ Như: "nhất gian" 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là "gián". (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎ Như: "độc thư đắc gián" 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎ Như: "hữu gián" 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎ Như: "sơ bất gián thân" 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, "gián sắc" 間色 các sắc lẫn lộn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương" 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎ Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là "li gián" 離間, là "phản gián" 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎ Như: "gián điệp" 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là "tế tác" 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎ Như: "gián bích" 間壁 cách vách. ◇ Hán Thư 漢書: "Gián tuế nhi hợp" 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎ Như: "bệnh gián" 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Vương Kiến 王建: "Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì" 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là "nhàn" 閒 nghĩa là "nhàn hạ" 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc "gian" và "gián".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người: 田間 Ngoài đồng; 晚間 Ban đêm; 在人間 Trong cuộc đời;
③ Gian nhà: 裏間 Gian nhà trong;
④ (loại) Gian, buồng, cái, căn: 一間房 Một gian buồng; 這房屋有多少間浴室? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?; 一間臥室 Một buồng ngủ; 一間屋子 Một cái nhà; 三間門面 Ba gian hàng. Xem 間 [jián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chia rẽ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎ Như: "vãn gian" 晚間 giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎ Như: "nhất gian" 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là "gián". (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎ Như: "độc thư đắc gián" 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎ Như: "hữu gián" 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎ Như: "sơ bất gián thân" 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, "gián sắc" 間色 các sắc lẫn lộn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương" 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎ Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là "li gián" 離間, là "phản gián" 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎ Như: "gián điệp" 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là "tế tác" 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎ Như: "gián bích" 間壁 cách vách. ◇ Hán Thư 漢書: "Gián tuế nhi hợp" 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎ Như: "bệnh gián" 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Vương Kiến 王建: "Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì" 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là "nhàn" 閒 nghĩa là "nhàn hạ" 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc "gian" và "gián".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cách quãng, khoảng cách giữa: 間周舉行會議 Họp cách tuần; 間隔 Khoảng cách ở giữa;
③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ: 離間 Li gián; 反間計 Chống (âm mưu) li gián;
④ Tỉa, nhổ: 間苗 Tỉa cây con;
⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn: 疏不間親 Người sơ không xen lẫn với người chân được;
⑥ Ngăn ra, phân chia (một căn nhà...);
⑦ Thay đổi, thay thế;
⑧ Ngăn chặn;
⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt: 病間 Bệnh hơi bớt;
⑩ (văn) Thỉnh thoảng, thảng hoặc. 【間或】gián hoặc [jiànhuò] Họa hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc: 間或有人來看看我 Họa hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm; 大家聚精會神地聽着,間或有人笑一兩聲 Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem 間 [jian].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎ Như: "vãn gian" 晚間 giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎ Như: "nhất gian" 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là "gián". (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎ Như: "độc thư đắc gián" 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎ Như: "hữu gián" 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎ Như: "sơ bất gián thân" 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, "gián sắc" 間色 các sắc lẫn lộn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương" 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎ Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là "li gián" 離間, là "phản gián" 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎ Như: "gián điệp" 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là "tế tác" 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎ Như: "gián bích" 間壁 cách vách. ◇ Hán Thư 漢書: "Gián tuế nhi hợp" 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎ Như: "bệnh gián" 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Vương Kiến 王建: "Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì" 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là "nhàn" 閒 nghĩa là "nhàn hạ" 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc "gian" và "gián".
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cấp, phát
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hộ, giúp, dùm: 請你給看看 Nhờ anh trông hộ; 給火燒掉了 Bị cháy mất. Xem 給 [jê].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầy đủ, phong túc: 家給人足 Nhà no người đủ;
③ (văn) Lẻo mép, bẻm mép: 禦人以口給 Lấy lời bẻm mép mà chống người. Xem 給 [gâi].
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. một đoạn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎ Như: "tiệt sát" 截殺 đánh chặn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ" 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎ Như: "nhất tiệt cam giá" 一截甘蔗 một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎ Như: "tiệt nhiên" 截然 rành rành. ◇ Lí Thường Kiệt 李常傑: "Tiệt nhiên định phận tại thiên thư" 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
⑤ Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khúc, đoạn, quãng: 一截木頭 Một khúc gỗ; 一截路 Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: 快把他截住 Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: 截至今天,已有三百人報名了 Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 報名將截止到12月 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【截然】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: 截然不同 Hoàn toàn khác nhau; 截然定分在天書 Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎ Như: "ý thức" 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi" 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎ Như: "hữu nhãn bất thức Thái San" 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức" 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông "thích" 適.
6. Một âm là "chí". (Động) Ghi nhớ. § Thông "chí" 誌. ◇ Luận Ngữ 論語: "Mặc nhi chí chi" 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông "xí" 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là "khoản" 欵, chữ đúc lõm vào gọi là "chí" 識.
Từ điển Thiều Chửu
② Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v.
③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ.
④ Khoản chí 款識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 款, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản 款). Xem 識 [shì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kiến thức
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎ Như: "ý thức" 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi" 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎ Như: "hữu nhãn bất thức Thái San" 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức" 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông "thích" 適.
6. Một âm là "chí". (Động) Ghi nhớ. § Thông "chí" 誌. ◇ Luận Ngữ 論語: "Mặc nhi chí chi" 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông "xí" 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là "khoản" 欵, chữ đúc lõm vào gọi là "chí" 識.
Từ điển Thiều Chửu
② Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v.
③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ.
④ Khoản chí 款識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 款, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là "Dao tộc" 瑤族.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.