Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm tờ bảo chứng. ◇ Tống đề hình tẩy oan tập lục 宋提刑洗冤集錄: "Nhưng thủ khổ chủ tịnh thính nhất can nhân đẳng, liên danh cam kết, y thức bị tế khai tả đương nhật bảo kết" 仍取苦主並聽一干人等, 連名甘結, 依式備細開寫當日保結 (Thánh triều ban hàng tân lệ 聖朝頒降新例, Kiểm nghiệm pháp thức 檢驗法式).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kẻ thù, oan cừu.
3. Chỉ nhân duyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông "hình" 型. ◇ Thi Kinh 詩經: "Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình" 罔敷求先王, 克共明刑 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường" 刑仁講讓, 示民有常 (Lễ vận 禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông "hình" 型. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang" 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).
Từ điển Thiều Chửu
② Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình 型.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土);
④ [Xíng] (Họ) Hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu" 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm" 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Thôn thanh ấm khí mai oan" 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là "huân". (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như "huân" 熏.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chôn lâu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu" 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm" 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Thôn thanh ấm khí mai oan" 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là "huân". (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như "huân" 熏.
Từ điển Thiều Chửu
② Chôn lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chôn lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỏ ra tài giỏi, khoe tài, trổ tài. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ giá quân sĩ môn, bất tri oan các hữu đầu, trái các hữu chủ. Lưu Cao sai nhĩ lai, hưu yếu thế tha xuất sắc" 你這軍士們, 不知冤各有頭, 債各有主. 劉高差你來, 休要替他出色 (Đệ tam thập tam hồi) Này các quân sĩ, phải biết rằng: oan thì có đầu, nợ thì có chủ. Lưu Cao có sai các ngươi tới, đừng có vì nó khoe tài (mà khổ vào thân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không có sự thật căn cứ, vu oan. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Nhĩ biệt oan uổng hảo nhân" 你別冤枉好人 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ bát 第四部四八) Mi chớ có vu oan cho người tốt.
3. Uổng phí, mất oan. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Giá tiền chân hoa đắc hữu điểm oan uổng" 這錢真花得有點冤枉 (Tiểu vu 小巫) Món tiền tiêu này thật có phần uổng phí.
4. Không xứng, không đáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.