phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ "Cự".
4. (Trợ) Há. § Thông "cự" 詎. ◇ Hán Thư 漢書: "Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?" 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Há (dùng như 詎, bộ 言);
③ [Jù] (Họ) Cự.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ "Cự".
4. (Trợ) Há. § Thông "cự" 詎. ◇ Hán Thư 漢書: "Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?" 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngu dốt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ngu tối. ◎ Như: "minh ngoan bất linh" 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.
3. (Tính) Liên quan tới sự sau khi chết. ◎ Như: "minh thọ" 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, "minh khí" 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.
4. (Tính) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. ◎ Như: "thương minh" 蒼冥, "hồng minh" 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.
5. (Phó) Thâm sâu. ◎ Như: "minh tưởng" 冥想 suy nghĩ thâm trầm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quy trai minh tưởng" 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.
6. (Động) Cách xa. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh" 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.
7. (Động) Kết hợp ngầm.
8. (Danh) Địa ngục, âm phủ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tê thử hận nhi nhập minh" 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.
9. (Danh) Bể, biển. § Cũng như "minh" 溟. ◇ Trang Tử 莊子: "Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn" 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
10. (Danh) Họ "Minh".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngu tối.
③ Man mác, như thương minh 蒼冥, hồng minh 鴻冥 đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu.
④ Nghĩ ngầm, như minh tưởng 冥想 tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sâu kín, sâu xa, sâu sắc, thâm trầm, ngầm: 【冥想】minh tưởng [míngxiăng] Nghĩ thầm: 苦思冥想 Vắt óc suy nghĩ thầm;
③ Hồ đồ, ngu tối, ngu đần. 【冥頑】minh ngoan [míngwán] (văn) Ngu đần: 冥頑不靈 Ngu đần gàn dở;
④ Âm phủ: 冥府 Âm phủ, cõi âm;
⑤ (văn) Đêm;
⑥ (văn) Xa và cao, thăm thẳm, bao la, man mác: 蒼冥 Trời cao xa man mác;
⑦ [Míng] (Họ) Minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?" 明足以察秋毫之末, 而不見輿薪, 則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
3. (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎ Như: "khảo sát" 考察. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng" 竊謂公厚以恩信撫屬羌, 察其材者收為之用 (Dữ Vương Tử Thuần thư 與王子醇書, Chi tam).
4. (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên" 禮以治之, 義以正之, 孝子, 弟弟, 貞婦, 皆可得而察焉 (Tang phục tứ chế 喪服四制).
5. (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇ Vương An Thạch 王安石: "Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia" 司馬晉時有許攻者, 東陽人也, 德行高, 察孝廉不起, 老於家 (Hứa thị thế phổ 許氏世譜).
6. (Động) Thể sát, lượng sát. ◇ Quốc ngữ 國語: "Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc" 今君王不察, 盛怒屬兵, 將殘伐越國 (Ngô ngữ 吳語).
7. (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm" 願承間而自察兮, 心震悼而不敢 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思).
8. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là "sát viện" 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát" 處大官者, 不欲小察 (Quý công 貴公).
9. (Động) Đến, tới. ◇ Quản Tử 管子: "Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu" 上察於天, 下極於地, 蟠滿九州 (Nội nghiệp 內業).
10. (Động) Kiểm điểm. ◇ Bồ Tiên Kịch 蒲仙劇: "Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi" 你這婦人行太痴, 進退失察觸母疑 (Phụ tử hận 父子恨, Đệ tam trường 第三場).
11. (Tính) Trong sáng sảng khoái. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế" 九竅通鬱精神察, 延年益壽千萬歲 (Cao đường phú 高唐賦).
12. (Tính) Trong sạch, thanh cao. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ" 水至清則無魚, 人至察則無徒 (Tử Trương vấn nhập quan 子張問入官). § Xem "sát sát" 察察.
13. (Tính) Sâu. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược" 桀不率先王之明德, 乃荒耽于酒, 淫泆于樂, 德昏政亂, 作宮室高臺, 汙池土察, 以民為虐 (Thiểu gian 少間).
Từ điển Thiều Chửu
② Rõ rệt.
③ Xét nét nghiệt ngã.
④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
Từ điển trích dẫn
2. Cảnh giới của Phật bồ tát. ◎ Như: "tịnh độ" 淨土, "tự viện" 寺院 đều có thể gọi là "Phật gia" 佛家. ◇ Đại Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 大般若波羅蜜多經: "Dục sanh Phật gia nhập đồng chân địa, thường bất viễn li chư thần, Bồ-tát, ưng học Bát-nhã ba-la-mật-đa" 欲生佛家入童真地, 常不遠離諸神, 菩薩, 應學般若波羅蜜多 (Quyển tứ thất cửu, Đệ tam phân Xá-lợi tử phẩm đệ nhị chi nhất 第三分舍利子品第二之一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung tay múa chân giậm. ◇ Bắc sử 北史: "Mỗi kiến thiên tử xạ trúng, triếp tự khởi vũ khiếu, tướng tướng khanh sĩ, tất giai bàn toàn" 每見天子射中, 輒自起舞叫, 將相卿士, 悉皆盤旋 (Nhĩ Chu Vinh truyện 尒朱榮傳).
3. Lượn quanh, liệng quanh. ◇ Hoàng Thao 黃滔: "Hữu yên hà hề ống uất sổ xứ, hữu loan phụng hề bàn toàn bán không" 有煙霞兮蓊鬱數處, 有鸞鳳兮盤旋半空 (Bạch nhật thượng thăng phú 白日上升賦).
4. Quanh co, uốn khúc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hậu viện tường hạ hốt khai nhất khích, đắc tuyền nhất phái, khai câu xích hứa, quán nhập tường nội, nhiễu giai duyên ốc chí tiền viện, bàn toàn trúc hạ nhi xuất" 後院牆下忽開一隙, 得泉一派, 開溝尺許, 灌入牆內, 繞階緣屋至前院, 盤旋竹下而出 (Đệ thập thất hồi) Ở chân tường phía sau nhà bỗng mở ra một kẽ hở, có một dòng suối, rộng chừng một thước, rót vào bên trong tường, vòng quanh bậc thềm đến dãy nhà đằng trước, quanh co dưới khóm trúc rồi chảy ra.
5. Nấn ná, bồi hồi, bịn rịn. ◎ Như: "tha tại phòng lí bàn toàn liễu lão bán thiên tài li khai" 他在房裡盤旋了老半天才離開.
6. Qua lại, giao vãng. ◇ Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: "Cửu dữ chi bàn toàn, vị thường kiến kì phẫn ngôn nộ sắc" 久與之盤旋, 未嘗見其忿言怒色 (Thái Linh Tử Trịnh xử sĩ mộ kiệt 采苓子鄭處士墓碣).
7. Đi khập khễnh, nghiêng ngả. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Hốt hữu tích giả, thùy phúc thậm đại, bàn toàn kì túc nhi lai" 忽有躄者, 垂腹甚大, 盤旋其足而來 (Trí nang bổ 智囊補, Tạp trí 雜智, Ngụy bả ngụy tích 偽跛偽躄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thường chỉ tình yêu trai gái. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đào túy liễu, đào túy tại nhất cá thiểu nữ đích ái tình lí" 他陶醉了, 陶醉在一個少女的愛情裏 (Gia 家, Lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ" 一時, 鴛鴦來了, 便坐在賈母下手 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là "hạ thủ" 下首.
3. Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
4. Tay dưới, người đến ngay lượt sau (dùng trong trò chơi, tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là "hạ gia" 下家.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Thu lợi, thu hoạch. ◇ Thẩm Tòng Văn 沈從文: "Nhất tòa niễn phường đích xuất tức, mỗi thiên khả thu thất thăng mễ, tam đẩu khang" 一座碾坊的出息, 每天可收七升米, 三斗糠 (Biên thành 邊城, Thập thất 十七).
3. Khá lên, tiến triển. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Minh nhi nhĩ phục thị ngã bãi, ngã nhận nhĩ tố can nữ hài nhi, ngã nhất điều lí, nhĩ tựu xuất tức liễu" 明兒你伏侍我罷, 我認你做乾女孩兒, 我一調理, 你就出息了 (Đệ nhị thập thất hồi) Ngày mai mày sang hầu tao, tao sẽ nhận làm con nuôi, tao trông nom cho, sau này mày sẽ nên người.
4. Tiền đồ hoặc chí khí phát triển của riêng mỗi người.
5. Tình huống chi tiết bên trong. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tha môn gia lí giá điểm xuất tức đương ngã bất tri đạo?" 他們家裏這點出息當我不知道? (Lôi vũ 雷雨, Đệ tam mạc).
6. Xuất sắc, tốt đẹp đặc biệt. ◇ Vương Trinh 王禎: "Đại mạch khả tác chúc phạn, thậm vi xuất tức; tiểu mạch ma miến, khả tác bính nhị, bão nhi hữu lực; nhược dụng trù công tạo chi, vưu vi trân vị" 大麥可作粥飯, 甚為出息; 小麥磨麵, 可作餅餌, 飽而有力; 若用廚工造之, 尤為珍味 (Nông thư 農書, Quyển thất).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.