phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "miễn lực" 勉力, "nỗ lực" 努力, "lục lực" 戮力, "cực lực" 極力, "kiệt lực" 竭力, "tất lực" 悉力, "trí lực" 致力.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ những nghề nghiệp chuyên môn truyền lại từ đời này sang đời khác, như "vu" 巫 đồng cốt, "y" 醫 chữa bệnh, "bốc thệ" 卜筮 bói toán, v.v.
3. Việc đời, việc trên đời. ◇ Lục Du 陸游: "Tảo tuế na tri thế sự gian, Trung Nguyên Bắc vọng khí như san" 早歲那知世事艱, 中原北望氣如山 (Thư phẫn 書憤) Tuổi trẻ nào hay việc đời gian nan, Từ Trung Nguyên ngóng về Bắc phẫn khí bừng bừng.
4. Việc trần tục ở đời.
5. Chỉ việc xã giao thù đáp, nhân tình thế cố. ◇ Tống Thư 宋書: "Đăng Chi tuy bất thiệp học, thiện ư thế sự" 登之雖不涉學, 善於世事 (Dữu Đăng Chi truyện 庾登之傳) Đăng Chi tuy không có học vấn, nhưng giỏi xã giao ứng thù.
6. Thế lớn mạnh, "đại thế" 大勢.
7. Cục diện.
Từ điển trích dẫn
2. Ý dân, tình ý người dân. ☆ Tương tự: "dân khí" 民氣, "dân tâm" 民心. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mục kim nhân tâm vị ninh, tần động can qua, thâm vi bất tiện" 目今人心未寧, 頻動干戈, 深為不便 (Đệ thập hồi) Nay lòng dân chưa yên, cứ mãi dấy binh, thật là không nên.
3. Ý tốt lành.
4. Ý muốn đền ơn. Cũng ám chỉ tiền của. ◎ Như: "đãn phùng niên quá tiết tất hữu nhất phần nhân tâm" 但逢年過節必有一份人心 nhưng qua năm tết nhất thể nào cũng không quên ơn nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ giao hoán. ◇ Lí Ngư 李漁: "Sanh, đán hợp vi phu phụ, ngoại dữ lão đán phi sung phụ mẫu, tức tác ông cô, thử thường cách dã; nhiên ngộ tình sự biến canh, thế nan nhưng cựu, bất đắc bất thông dung đoái hoán nhi dụng chi" 生, 旦合為夫婦, 外與老旦非充父母, 即作翁姑, 此常格也; 然遇情事變更, 勢難仍舊, 不得不通融兌換而用之 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲, Cách cục 格局).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bịn rịn, lưu luyến không rời. ◇ Giang Yêm 江淹: "Duy thế gian hề trùng biệt, Tạ chủ nhân hề y nhiên" 唯世間兮重別, 謝主人兮依然 (Biệt phú 別賦) Chỉ là cùng với nhân gian hề lại biệt li, Từ biệt thế nhân hề bịn rịn không rời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người đi học, thư sinh. § Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, những người đi học ở phủ, huyện đều gọi là "tú tài".
3. Chỉ người có tài năng đặc biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô đình úy vi Hà Nam thủ, văn kì tú tài, triệu trí môn hạ" 吳廷尉為河南守, 聞其秀才, 召置門下 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bổn địa, đương địa. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh" 只是海疆盜賊橫行, 地方不得安靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).
3. Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎ Như: "đáo liễu nhất cá địa phương" 到了一個地方.
4. Xứ sở, nơi chốn. ◎ Như: "địa phương thuế" 地方稅.
5. Bộ phận, chỗ. ◎ Như: "đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị" 但有些地方值得再商議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.