phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nền tảng, nền móng, căn bản. ◎ Như: "cơ sở" 基礎.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giết, tru sát.
3. (Động) Sửa trị, cai trị, trị lí. ◇ Tả truyện 左傳: "Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi" 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.
4. (Động) Tìm xét, nghiên cứu. ◎ Như: "thảo luận" 討論 bàn bạc xem xét.
5. (Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân" 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.
6. (Động) Tìm kiếm, dò hỏi. ◇ Ngô Tổ Tương 吳組緗: "Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái" 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.
7. (Động) Lấy vợ. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá" 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.
8. (Động) Mua. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Yếu thảo ta dược lai phục" 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.
9. (Động) Mướn, thuê. ◇ Thiên vũ hoa 天雨花: "Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu" 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.
10. (Động) Bỏ đi, trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
② Tìm xét, dò xét.
③ Ðòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
④ Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ để bắt thú vật thời xưa. ◎ Như: "thuyên đề" 筌蹄 nơm và lưới.
3. (Danh) "Đề tử" 蹄子: (1) Giò heo. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư" 櫃檯上盤子裡盛著滾熱的蹄子, 海參, 糟鴨, 鮮魚 (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái: con ranh... ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hổ khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu" 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
4. (Động) Đá. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Lư bất thăng nộ, đề chi" 驢不勝怒, 蹄之 (Tam giới 三戒, Kiềm chi lư 黔之驢) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lưới đánh thỏ;
③ (văn) Chập chân sát vào nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước mắt. ◇ Lí Lăng 李陵: "Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết" 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇ Tuân Tử 荀子: "Binh bất huyết nhận" 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "huyết thống" 血統 cùng dòng máu, "huyết thân" 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), "huyết tộc" 血族 bà con ruột thịt, "huyết dận" 血胤 con cháu, "huyết thực" 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎ Như: "huyết tính nam nhi" 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, "huyết tâm" 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 54
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cánh cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao chẳng? ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạp các ngôn nhĩ chí?" 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
3. (Động) Họp, hợp. ◇ Dịch Kinh 易經: "Vật nghi, bằng hạp trâm" 勿疑, 朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
4. (Danh) Họ "Hạp".
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp. Dịch Kinh 易經, quẻ Dự 豫: Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑,朋盍簪 đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp.
③ Cánh cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hợp lại;
③ Cánh cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Cao Bá Quát" 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ "thích" 適.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Cao Bá Quát" 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ "thích" 適.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dễ chịu, thích ý: 稍覺不適 Hơi thấy khó chịu; 而吾與子之所共適 Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: 適可 而止 Vừa được thì thôi; 適有孤鶴,橫江東來 Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: 適從何處來? Vừa ở đâu đến đấy?; 適遇 Vừa gặp; 吾亭適成 Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). 【適才】thích tài [shìcái] (văn) Như 適來 [shìlái]; 【適間】thích gian [shìjian] (văn) Như 適來 [shìlái];【適來】thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: 適來飲他酒脯,寧無情乎? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); 我適來只聞汝聲,不見汝身 Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: 無所適從 Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; 逝將去女,適彼樂土 Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: 適人 Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: 王適有言,必亟聽從 Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎ Như: "huyện đình" 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông "đình" 庭. ◇ Vương Sung 王充: "Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ" 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.