phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sớm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tảo".
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎ Như: "tảo xan" 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎ Như: "thiên sắc hoàn tảo" 天色還早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎ Như: "tảo kì" 早期 thời kì đầu, "tảo đạo" 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎ Như: "tảo vi chi bị" 早為之備 phòng bị từ trước, "tha tảo tẩu liễu" 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi" 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎ Như: "thiên sắc khước tảo vãn liễu" 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早從夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 將軍復慾何待而不早決之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚總有一天我們會見面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准備好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 這種式樣早已過時 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早兒】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 決定辦,就早早兒辦 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要來,明天早早兒來 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就預備好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老師早 Chào thầy ạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?" 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎ Như: "tằng tổ" 曾祖 ông cố (cha của ông), "tằng tôn" 曾孫 chắt (con của cháu).
4. § Thông "tằng" 層.
5. Một âm là "tăng". (Danh) Họ "Tăng".
6. (Động) Thêm. § Cũng như "tăng" 增. ◎ Như: "tăng ích" 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?" 有酒食, 先生饌, 曾是以為孝乎 (Vi chánh 為政) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎ Như: "tằng tổ" 曾祖 ông cố (cha của ông), "tằng tôn" 曾孫 chắt (con của cháu).
4. § Thông "tằng" 層.
5. Một âm là "tăng". (Danh) Họ "Tăng".
6. (Động) Thêm. § Cũng như "tăng" 增. ◎ Như: "tăng ích" 曾益 tăng thêm, thêm vào lợi ích.
Từ điển Thiều Chửu
② Bèn, như tằng thị dĩ vi hiếu hồ 曾是以為孝乎 bèn lấy thế làm hiếu ư!
③ Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ 曾祖 con của cháu mình gọi là tằng tôn 曾孫, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ tằng 層.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lại, chẳng dè lại, nhưng lại (biểu thị một tình huống vượt ngoài dự liệu): 吾以子爲異之問,曾由與求之問 Tôi tưởng ông hỏi về những người khác, (chẳng dè) lại hỏi về anh Do và anh Cầu (Luận ngữ: Tiên tiến);
③ (văn) Thật, thật là: 汝心之固,固不可徹,曾不若孀妻弱子 Lòng nhà ngươi cố chấp, đến nỗi chẳng hiểu được sự lí, thật chẳng bằng đàn bà góa và trẻ nít (Liệt tử: Thang vấn);
④ (văn) Trước nay (đều như thế): 旣醉而 退曾不吝情去留 Uống say rồi thì về, trước nay đều không có ý lưu luyến gì cả (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
⑤ (văn) Còn, mà còn: 以君之力,曾不能損魁父之丘,如太行,王屋何? Với sức của ông, còn không sau bằng nồi cái gò Khôi Phụ, thì làm thế nào dọn được núi Thái Hàng và Vương Ốc? (Liệt tử: Thang vấn);
⑥ Cố (nội): 曾祖 Ông cố nội;
⑦ Chắt: 外曾孫 Chắt ngoại;
⑧ (văn) Tầng (dùng như 層, bộ 尸). Xem 曾 [zeng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. loại bỏ, phép trừ
3. chia rẽ, phân chia
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎ Như: "trừ thụ" 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy" 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎ Như: "trừ tuế" 除歲 đổi sang năm mới, "bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế" 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu" 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎ Như: "lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam" 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎ Như: "trừ nhật" 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, "trừ tịch" 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎ Như: "đình trừ" 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎ Như: "gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp" 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎ Như: "trừ phi" 除非 ngoài cái đó ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hóp, hõm, lõm. ◎ Như: "sấu đắc lưỡng nhãn đô tháp tiến khứ liễu" 瘦得兩眼都塌進去了 gầy đến nỗi hai mắt hõm cả vào trong.
3. (Động) Suy yếu, suy kém. ◎ Như: "lô tử lí cửu bất thiêm thán, hỏa tháp liễu" 爐子裡久不添炭, 火塌了 trong lò lâu không thêm than, lửa cháy yếu rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Xã ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất trũng;
③ Hóp, lõm, rủ, rũ, cụp, thòng xuống: 兩腮都塌下去了 Hóp cả hai má; 垂頭塌翼 Rủ đầu cụp cánh;
④ Yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. láu lỉnh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia li. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch" 鸞鳳久乖, 圓在今夕 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
3. (Tính) Gàn dở, quái gở. ◎ Như: "quai tích" 乖僻 gàn dở, "quai lệ" 乖戾 quái gở.
4. (Tính) Ngoan, ngoan ngoãn. ◎ Như: "giá cá hài tử chân quai" 這個孩子真乖 em bé này ngoan thật.
5. (Tính) Láu lỉnh, linh lợi. ◎ Như: "quai xảo" 乖巧 khôn khéo, "quai giác" 乖覺 nhanh trí. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã" 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Láu lỉnh, như quai sảo 乖巧 khéo léo , quai giác 乖覺 sáng bợm, v.v…
Từ điển Trần Văn Chánh
② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí: 行者的眼乖 Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí);
③ (văn) Gàn dở, ương gàn, dở hơi;
④ (văn) Trái nghịch, không hòa hợp: 内外乖者,可亡也 Trong ngoài trái nghịch (không hòa hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử: Vong trưng); 致負誠托,又乖懇願 Đến nỗi phụ lời dặn dò nhiệt thành của ngài, lại trái với nguyện vọng khẩn thiết của ngài (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lo lắng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự lo buồn. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình" 惜誦以致愍兮, 發憤以抒情 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.
3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đau ê ẩm
3. axít
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chất hóa học có vị chua, chất acid. ◎ Như: "diêm toan" 鹽酸 chất chua lấy ở muối ra, "lưu toan" 硫酸 chất chua lấy ở lưu hoàng ra.
3. (Danh) Nỗi đau thương, bi thống. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm toan bão thống" 銜酸抱痛 (Hạ sách tôn hào biểu 賀冊尊號表) Ngậm chua ôm đau (ngậm đắng nuốt cay, đau đớn ê chề).
4. (Tính) Chua. ◎ Như: "toan mai" 酸梅 mơ chua.
5. (Tính) Ê ẩm, mỏi, nhức. § Cũng như "toan" 痠. ◎ Như: "yêu toan bối thống" 腰酸背痛 lưng mỏi vai đau, "toan tị" 酸鼻 mũi buốt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ" 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
6. (Tính) Đau xót. ◎ Như: "tâm toan" 心酸 đau lòng, "tân toan" 辛酸 chua xót.
7. (Tính) Cũ, cổ hủ, tồi tệ. ◎ Như: "hàn toan" 寒酸 nghèo hèn (học trò), "toan tú tài" 酸秀才 hủ nho.
8. (Động) Hóa chua. ◎ Như: "ngưu nãi dĩ kinh toan liễu, bất năng hát" 牛奶已經酸了, 不能喝 sữa bò hóa chua rồi, không uống được nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một danh từ về môn hóa học để gọi các chất hàm có vị chua. Như diêm toan 鹽酸 (chất chua lấy ở muối ra), lưu toan 硫酸 (chất chua lấy ở lưu hoàng ra), v.v.
③ Ðau ê. Như yêu toan 腰酸 lưng ê.
④ Ðau xót. Như toan tị 酸鼻 buốt mũi, tâm toan 心酸 mủi lòng, v.v.
⑤ Học trò nghèo gọi là hàn toan 寒酸.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chua: 這個梨眞酸 Quả lê này chua quá;
③ Mỏi, đau ê, ê ẩm, hơi đau: 腰酸腿疼 Lưng mỏi chân đau; 腰有點發酸 Lưng hơi đau;
④ Đau xót: 心酸 Đau lòng; 十分悲酸 Rất là đau thương; 心酸 Đau lòng;
⑤ Cổ hủ, tồi: 寒酸 Tồi tệ; 酸秀才 Hủ nho; 寒酸 Học trò nghèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎ Như: "thư hoài" 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn" 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎ Như: "thư phục" 舒服 dễ chịu, "thư sướng" 舒暢 thoải mái. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Đa bệnh đa sầu khí bất thư" 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎ Như: "thư hoãn" 舒緩 ung dung, "thư trì" 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhọt mọc ở đầu, sùi, nốt, chỗ sưng;
② Hòn, cục: 土疙瘩 Hòn đất, cục đất;
③ Chỗ, nơi, vùng, gò nhỏ: 坐這疙瘩好 Ngồi chỗ này hơn; 這疙瘩路平 Vùng này đường phẳng;
④ (đph) Nỗi thắc mắc, sự ấm ức, sự băn khoăn: 心里的疙瘩早去掉了 Trong bụng đã hết thắc mắc từ lâu rồi. Cv. 疙疸.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hết nhẵn, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hết nhẵn, hết sạch. ◎ Như: "khánh tận" 罄盡 hết sạch, "khánh trúc nan thư" 罄竹難書 hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.