phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Soi. ◎ Như: "chiếu kính tử" 照鏡子 soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎ Như: "đối chiếu" 對照 sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎ Như: "chiếu hội" 照會, "tri chiếu" 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎ Như: "chiếu cố" 照顧 đoái hoài, quan tâm, "chiếu liệu" 照料 quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎ Như: "tâm chiếu bất tuyên" 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎ Như: "chiếu đầu nhất côn" 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, "chiếu trước địch nhân khai thương" 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎ Như: "chiếu lệ" 照例 theo lệ thường, "phỏng chiếu" 仿照 dựa theo, "chiếu bổn tuyên khoa" 照本宣科 theo y bổn cũ, "chiếu miêu họa hổ" 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎ Như: "chiếu tướng" 照相 chụp ảnh, "giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích" 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎ Như: "tịch chiếu" 夕照 nắng chiều, "tàn chiếu" 殘照 nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎ Như: "xa chiếu" 車照 bằng lái xe.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
⑥ Vẽ truyền thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
Từ điển trích dẫn
2. Cao mà nguy hiểm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dư thất kiều kiều, Phong vũ sở phiêu diêu" 予室翹翹, 風雨所飄搖 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Ổ của ta lâm nguy, Vì gió mưa lắt lay dao động.
3. Lo lắng, thận trọng. ◇ Trương Hành 張衡: "Thường kiều kiều dĩ nguy cụ, nhược thừa bôn nhi vô bí" 常翹翹以危懼, 若乘奔而無轡 (Đông Kinh phú 東京賦) Thường lo lắng hoảng sợ, như chạy ngựa mà không có dây cương.
4. Dáng giơ cao, cong lên, vểnh lên. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tặng tú lí nhất câu (...), thụ nhi thị chi, kiều kiều như giải kết chùy, tâm thậm ái duyệt" 贈繡履一鉤(...), 受而視之, 翹翹如解結錐.心甚愛悅 (Liên Hương 蓮香) Tặng sinh một chiếc giày thêu (...), cầm lấy xem, thấy cong lên như cái dùi cởi nút thắt, trong lòng rất thích.
5. Đông, nhiều. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kiều kiều thác tân, Ngôn ngải kì sở" 翹翹錯薪, 言刈其楚 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Trong bụi cây rậm rạp, Cắt cây kinh sở.
6. Dáng trông ngóng. ◇ Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: "Hữu duyên tự nhiên hội, bất đãi tâm kiều kiều" 有緣自然會, 不待心翹翹 (Minh thông kí 冥通記, Quyển nhị) Có duyên thì tự nhiên gặp, chẳng chờ đợi trông ngóng.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nơi tụ hội văn nhân đông như rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Giỏi về hùng biện, du thuyết. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Kim thế chi đàm dã, giai đạo biện thuyết văn từ chi ngôn, nhân chủ lãm kì văn nhi vong hữu dụng" 今世之談也, 皆道辯說文辭之言, 人主覽其文而忘有用 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上).
3. Lời văn hùng biện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tan lở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Lỗ hầu lệ chỉ, Tại Phán ẩm tửu" 魯侯戾止, 在泮飲酒 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Lỗ hầu đi đến, Ở cung Phán uống rượu.
3. (Danh) Bờ. § Cũng như 畔.
4. (Động) Giá băng tan lở. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Ảnh hoành thủy diện băng sơ phán" 影橫水靣冰初泮 (Tảo mai 早梅) Bóng ngang mặt nước, băng vừa tan.
5. (Động) Chia ra, phân biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Tự thiên địa phẩu phán vị hữu thủy dã" 自天地剖泮未有始也 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Từ khi trời đất chia ra, chưa từng có ai được như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Tan lở.
③ Bờ, cùng nghĩa chữ 畔.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Băng tan ra;
③ Bờ (dùng như 畔, bộ 田);
④ Cung điện để thiên tử và chư hầu thời xưa tổ chức tiệc tùng hoặc lễ bắn cung;
⑤ Trường học thời xưa: 早孤,絕慧,十四入泮 Mồ côi sớm, rất thông minh, mười bốn tuổi vào trường học (Liêu trai chí dị);
⑥ [Pàn] (Họ) Phán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Lê
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đen. § Thông với "lê" 黧. ◎ Như: "nhan sắc lê hắc" 顏色黎黑 mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎ Như: "lê minh" 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Lê minh, pháp sự cáo hoàn" 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Lê".
Từ điển Thiều Chửu
② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa ②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Độc loạn chân như, khuynh hủy diệu pháp" 黷亂真如, 傾毀妙法 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi.
3. (Danh) Nhà khảo thí thời xưa. § Vì thế, thi hội gọi là "xuân vi" 春闈, thi hương gọi là "thu vi" 秋闈. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã" 且喜明歲正當大比, 兄宜作速入都, 春闈一戰, 方不負兄之所學也 (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình.
4. (Danh) Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở. ◎ Như: "đình vi" 庭闈 sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm" 庭闈一別歲花深 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa gọi cái nhà để thi khảo là vi, vì thế nên thi hội gọi là xuân vi 春闈, thi hương gọi là thu vi 秋闈.
③ Cái nhà trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi;
③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng;
④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: 春闈 Thi hội; 秋闈 Thi hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
Từ điển trích dẫn
2. Đối phó, xử trí. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Dạ bán vô cố nhi ngộ minh nguyệt chi châu, chẩm sanh phát phó" 夜半無故而遇明月之珠, 怎生發付 (Mẫu đan đình 牡丹亭, U cấu 幽媾).
3. Phát ra, cấp cho tiền vật... ◇ Bích Dã 碧野: "Địa chủ gia khước tưởng súc đoản thì nhật bả đạo cốc thu ngải hoàn, tỉnh đắc đa phát phó giá tam cá đoản công đích thực lương hòa công tiền" 地主家卻想縮短時日把稻穀收刈完, 省得多發付這三個短工的食糧和工錢 (Một hữu hoa đích xuân thiên 沒有花的春天, Đệ nhất chương).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.