phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đứng một chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất" 古者婦人妊子, 寢不側, 坐不邊, 立不蹕 (Liệt nữ truyện 列女傳) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
3. (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎ Như: "trú tất" 駐蹕 vua tạm trú trên đường xuất hành.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là "trách". (Phó) To tiếng. ◇ Tống sử 宋史: "Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội" 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ" 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là "trách". (Phó) To tiếng. ◇ Tống sử 宋史: "Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội" 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ" 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu toan
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◎ Như: "bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác" 版圖遼闊, 地大物博 cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.
3. (Danh) Ý muốn, tham vọng. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Lưu thủy phù vân thất bá đồ" 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
4. (Động) Vẽ, hội họa. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ" 我記得他的模樣, 曾將他師徒畫了一個影, 圖了一個形, 你可拿去 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.
5. (Động) Toan mưu, suy tính. ◎ Như: "hi đồ" 希圖 toan mong, "đồ mưu" 圖謀 toan mưu. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện đại vương đồ chi" 願大王圖之 (Chu sách nhất 周策一) Xin đại vương suy tính cho.
6. (Động) Nắm lấy, chiếm lấy. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã" 韓, 魏從, 而天下可圖也 (Tần sách tứ 秦策四) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Toan mưu, như hi đồ 希圖 toan mong, đồ mưu 圖謀 toan mưu, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mưu cầu, kế hoạch: 不圖名利 Không cầu danh lợi; 良圖 Mưu kế tốt; 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: 惟利是圖 Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎ Như: "kiệt xuất" 傑出 tài trí vượt trội, "kiệt tác" 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎ Như: "long lâu kiệt các" 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngay, tức thì
3. chính là
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Ngay. Như lê minh tức khởi 黎明卽起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 卽刻 ngay lập tức, v.v.
③ Tức là, như sắc tức thị không 色卽是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
④ Du, lời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善卽無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện. Thường viết là 即.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. Cây trơ trụi không có cành lá. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Kim niên ảo đô tận, Ngốc chu lập đồng đồng" 今年拗都盡, 禿株立童童 (Dương Công Uẩn chi hoa đình tể 楊公蘊之華亭宰) Năm nay ngắt bẻ hết, Cây trụi đứng trơ cành.
3. Nhẵn thín, trơn bóng, mượt mà. ◇ Cao Dụ 高誘: "Thì dân ca chi viết: Nhất xích hội, hảo đồng đồng" 時民歌之曰: 一尺繪, 好童童 (Hoài Nam Tử tự 淮南子敘).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "uân". (Danh) "Nhân uân" 絪縕: xem "nhân" 絪.
3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎ Như: "phân uân" 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
4. Lại một âm là "uẩn". (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?" 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
③ Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "uân". (Danh) "Nhân uân" 絪縕: xem "nhân" 絪.
3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎ Như: "phân uân" 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
4. Lại một âm là "uẩn". (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?" 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
③ Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "uân". (Danh) "Nhân uân" 絪縕: xem "nhân" 絪.
3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎ Như: "phân uân" 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
4. Lại một âm là "uẩn". (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?" 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
Từ điển Thiều Chửu
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sự trừng phạt;
③ (văn) Giáng chức, biếm trích: 後承朝譴,各自東西 Sau bị triều đình biếm trích, mỗi người phải đi một ngả (Vi Tự Lập: Phụng họa Trương Nhạc Châu Vương Đàm Châu biệt thi tự).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ "Mão".
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ "Mão", cho nên điểm tên gọi là "điểm mão" 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là "ứng mão" 應卯, sổ sách gọi là "mão bạ" 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là "tỉ mão" 比卯. ◇ Tây du kí 西遊記: "Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão" 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) "Mão nhãn" 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là "duẩn nhãn" 筍眼, "chuẩn nhãn" 榫眼.
Từ điển Thiều Chửu
② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ mộng;
③ [Măo] (Họ) Mão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ "Mão".
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ "Mão", cho nên điểm tên gọi là "điểm mão" 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là "ứng mão" 應卯, sổ sách gọi là "mão bạ" 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là "tỉ mão" 比卯. ◇ Tây du kí 西遊記: "Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão" 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) "Mão nhãn" 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là "duẩn nhãn" 筍眼, "chuẩn nhãn" 榫眼.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó. § Thông "đãng" 蕩. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng" 人人自重, 不敢嬉宕 (Vương Tử Lập mộ chí minh 王子立墓誌銘) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.
3. (Danh) Hang đá, mỏ khoáng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
③ Mỏ đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa: 宕延 Kéo dài;
③ Mỏ đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.