phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ "Phiếu hữu mai" 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là "phiếu mai" là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎ Như: "trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba" 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎ Như: "tha môn phiếu tại nhất khối nhi" 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎ Như: "tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu" 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu" 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là "phiêu". (Động) Vẫy. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại" 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi" 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.
Từ điển Thiều Chửu
② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Xa) tít mù khơi, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ "Phiếu hữu mai" 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là "phiếu mai" là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎ Như: "trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba" 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎ Như: "tha môn phiếu tại nhất khối nhi" 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎ Như: "tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu" 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu" 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là "phiêu". (Động) Vẫy. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại" 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi" 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.
Từ điển Thiều Chửu
② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Tiếng đệm trong ca khúc. ◇ Ung Hi nhạc phủ 雍熙樂府: "Xướng nhất hội la lí la, luận thanh nhàn thùy tự ngã" 唱一會囉哩囉, 論清閑誰似我 (Hoàng oanh nhi 黃鶯兒) Hát một hồi la lí la, bàn về thanh nhàn ai như ta?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gầm, thét gào, kêu, hú
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎ Như: "hổ khiếu" 虎嘯 cọp rống, "viên khiếu" 猿嘯 vượn kêu.
3. (Động) Hô hoán. ◎ Như: "khiếu tụ" 嘯聚 hô hào tụ tập.
4. (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎ Như: "phong khiếu" 風嘯 tiếng gió hú.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Tờ bồi. Người nhà Ðường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố 尺素, tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thư từ, tờ bồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trợn mắt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung chánh một hảo khí, na lí đáp ứng, viên tĩnh quái nhãn, đảo thụ hổ tu, đĩnh trước bốc đao, thương tương lai, đấu na cá đại hán" 林沖正沒好氣, 那裏答應, 圓睜怪眼, 倒豎虎鬚, 挺著朴刀, 搶將來, 鬥那個大漢 (Đệ thập nhị hồi) Lâm Xung đương lúc bực mình nên không trả lời, trợn tròn đôi mắt, chòm râu dựng ngược, múa bốc đao, đưa thương ra đánh người to lớn kia.
3. § Tục đọc là "tranh".
Từ điển Thiều Chửu
② Trợn mắt. Tục đọc là chữ tranh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trợn mắt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung chánh một hảo khí, na lí đáp ứng, viên tĩnh quái nhãn, đảo thụ hổ tu, đĩnh trước bốc đao, thương tương lai, đấu na cá đại hán" 林沖正沒好氣, 那裏答應, 圓睜怪眼, 倒豎虎鬚, 挺著朴刀, 搶將來, 鬥那個大漢 (Đệ thập nhị hồi) Lâm Xung đương lúc bực mình nên không trả lời, trợn tròn đôi mắt, chòm râu dựng ngược, múa bốc đao, đưa thương ra đánh người to lớn kia.
3. § Tục đọc là "tranh".
Từ điển Thiều Chửu
② Trợn mắt. Tục đọc là chữ tranh.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇ Trương Hành 張衡: "Tảo Hạng quân ư Cai Hạ" 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn" 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎ Như: "dụng nhãn tình nhất tảo" 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎ Như: "tảo hứng" 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇ Lí Bạch 李白: "Tu du tảo tận sổ thiên trương" 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎ Như: "tảo số" 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là "tảo tử" 掃子.
9. Một âm là "táo". (Danh) § Xem "táo trửu" 掃帚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái chổi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇ Trương Hành 張衡: "Tảo Hạng quân ư Cai Hạ" 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn" 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎ Như: "dụng nhãn tình nhất tảo" 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎ Như: "tảo hứng" 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇ Lí Bạch 李白: "Tu du tảo tận sổ thiên trương" 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎ Như: "tảo số" 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là "tảo tử" 掃子.
9. Một âm là "táo". (Danh) § Xem "táo trửu" 掃帚.
Từ điển Thiều Chửu
② Xong hết, như tảo số 掃數 tính xong các số rồi.
③ Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử 掃子.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mất: 掃興 Mất hứng, cụt hứng;
③ Thanh toán, trừ sạch, quét sạch: 掃除文盲 Thanh toán nạn mù chữ;
④ Lướt qua: 用眼睛一掃 Nhìn lướt qua một lượt; 他向教室掃了一眼 Ông ta nhìn lướt qua phòng học;
⑤ Toàn bộ: 掃數歸還 Trả lại toàn bộ;
⑥ (văn) Vẽ (lông mày...): 淡掃蛾眉 Mày ngài vẽ nhạt;
⑦ (văn) Dồn lại, gom lại: 大王宜掃淮南之眾,日夜會戰彭城下 Đại vương nên gom quân lính ở Hoài Nam lại, ngày đêm đánh nhau ở dưới Bành Thành (Hán thư);
⑧ (văn) Vơ vét nhanh rồi đi qua;
⑨ (văn) Cúng bái. Xem 掃 [sào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm" 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là "tiên". (Trạng thanh) "Tiên tiên" 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên" 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) "Tiên tiên" 濺濺 nước chảy nhanh. ◇ Lí Đoan 李端: "Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa" 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm" 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là "tiên". (Trạng thanh) "Tiên tiên" 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên" 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) "Tiên tiên" 濺濺 nước chảy nhanh. ◇ Lí Đoan 李端: "Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa" 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn" 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "niệt".
Từ điển Thiều Chửu
② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn" 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "niệt".
Từ điển Thiều Chửu
② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【吶喊】nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò: 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét; 吶喊助威 Reo hò trợ uy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. để lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn" 千株玉槊攙雲立, 一穗珠旒落鏡寒 (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng 佛日山榮長老方丈).
3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇ Lí Văn Úy 李文蔚: "Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam" 巧言相戲, 冷語相攙 (Tương thần linh ứng 蔣神靈應, Đệ nhị chiệp).
4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ" 互攙互奪, 而主權如弈碁矣 (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận 中國專制政治進化史論, Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎ Như: "nê lí sam trước thạch hôi" 泥裡攙著石灰 trộn vôi với bùn.
6. (Động) Chen vào, dự vào.
7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎ Như: "sam phù" 攙扶 dìu dắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi" 姑娘才好了, 我叫秋紋妹妹同著你攙回姑娘, 歇歇去罷 (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
8. (Danh) Tên sao.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỏ lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha, trộn, độn: 酒裡攙水了 Rượu có pha nước; 攙石灰 Trộn vôi; 別把小米和大米攙在一起 Đừng trộn lẫn kê với gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.