phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai" 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là "trá". (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai" 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là "trá". (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lay động, đong đưa, phiêu động. ◇ Diêu Hợp 姚合: "Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong" 碧池舒煖景, 弱柳嚲和風 (Tễ hậu đăng lâu 霽後登樓) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
3. (Động) Buông lỏng, thả lỏng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch" 江村野堂爭入眼, 垂鞭嚲鞚凌紫陌 (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán 醉為馬墜諸公攜酒相看).
4. (Động) Chỉ trích. ◎ Như: "đả bác" 嚲剝.
5. (Động) Ẩn tránh, ẩn trốn. § Cũng như "đóa" 躲. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai" 醉裏不知何處嚲, 等人醒後一時來 (Bất thụy 不睡).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử 莊子: "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư 商君書: "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" 專. ◇ Sử Kí 史記: "Chuyên tâm ấp chí" 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương cậy. ◇ Trang Tử 莊子: "Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí" 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇ Thương quân thư 商君書: "Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự" 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là "chuyên". (Động) Chuyên nhất. § Thông "chuyên" 專. ◇ Sử Kí 史記: "Chuyên tâm ấp chí" 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎ Như: "trứu sa" 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇ Khang Tiến Chi 康進之: "Xuân thủy ba văn trứu" 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là "sứu". (Tính) "Văn sứu sứu" 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là "văn sứu sứu" 文謅謅.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎ Như: "trứu sa" 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇ Khang Tiến Chi 康進之: "Xuân thủy ba văn trứu" 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là "sứu". (Tính) "Văn sứu sứu" 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là "văn sứu sứu" 文謅謅.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Triển nhiên" 蹍然 co quắp, co rút. ◇ Lí Phục Ngôn 李復言: "Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên" 既而酣甚, 若獸蹍然 (Tục huyền quái lục 續玄怪錄, Trương Phùng 張逢) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Triển nhiên" 蹍然 co quắp, co rút. ◇ Lí Phục Ngôn 李復言: "Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên" 既而酣甚, 若獸蹍然 (Tục huyền quái lục 續玄怪錄, Trương Phùng 張逢) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trách". "Trách trách" 嘖嘖: (1) (Thán) Khen nức nỏm, tấm tắc. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khẩu lí sách sách đạo: Quả nhiên hảo châu" 口裡嘖嘖道: 果然好珠 (Quyển lục) Miệng tấm tắc nói: Quả thật là hạt ngọc quý. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim hay sâu bọ kêu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhược hữu xà chí, ngô công tiện sách sách tác thanh" 若有蛇至, 蜈蚣便嘖嘖作聲 (Quyển tam) Nếu có rắn đến, con rết liền kêu ré ré.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh cãi
② Tấm tắc khen ngợi
③ Cao xa.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trách". "Trách trách" 嘖嘖: (1) (Thán) Khen nức nỏm, tấm tắc. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khẩu lí sách sách đạo: Quả nhiên hảo châu" 口裡嘖嘖道: 果然好珠 (Quyển lục) Miệng tấm tắc nói: Quả thật là hạt ngọc quý. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim hay sâu bọ kêu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhược hữu xà chí, ngô công tiện sách sách tác thanh" 若有蛇至, 蜈蚣便嘖嘖作聲 (Quyển tam) Nếu có rắn đến, con rết liền kêu ré ré.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh cãi
② Tấm tắc khen ngợi
③ Cao xa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp, xỏ giày dép. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư tức ấp nhi tăng hi hề, Sỉ lí khởi nhi bàng hoàng" 舒息悒而增欷兮, 蹝履起而彷徨 (Trường môn phú 長門賦) Vợi thôi lo buồn mà thêm sụt sùi, Xỏ giày dậy mà bàng hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "sảo". (Động) Tranh cãi. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo" 光性剛, 雖暫屈, 終是不甘, 遂與秦檜謅 (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sảo. Nói đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "sảo". (Động) Tranh cãi. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo" 光性剛, 雖暫屈, 終是不甘, 遂與秦檜謅 (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sảo. Nói đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. và
Từ điển trích dẫn
2. Như vậy. ◎ Như: "nhĩ hà tất na ma sanh khí ni? ngã chỉ thị khai cá ngoạn tiếu bãi liễu!" 你何必那麼生氣呢? 我只是開個玩笑罷了.
3. Cho nên. ◎ Như: "nhĩ kí nhiên bất lai, na ma ngã dã đắc tẩu liễu" 你既然不來, 那麼我也得走了.
4. Bên ấy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lí Hoàn hựu chúc phó Bình Nhi đả na ma thôi trứ Lâm Chi Hiếu gia đích, khiếu tha nam nhân khoái bạn liễu lai" 李紈又囑咐平兒打那麼催著林之孝家的, 叫他男人快辦了來 (Đệ cửu thập thất hồi) Lí Hoàn lại dặn dò Bình Nhi qua bên ấy giục vợ Lâm Chi Hiếu mau mau nhắn ông ta sắm sửa hậu sự (cho Đại Ngọc).
5. Đặt trước từ số lượng: biểu thị ước lượng, khoảng chừng. ◇ Trương Thiên Dực 張天翼: "Bôn liễu na ma nhất nhị thập trượng viễn, nữ đích bào thượng khứ thu tha hồi lai" 奔了那麼一二十丈遠, 女的跑上去揪他回來 (Di hành 移行, Ôn nhu chế tạo giả 溫柔製造者).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.