phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎ Như: "mãnh thú" 猛獸 thú mạnh dữ, "mãnh hổ" 猛虎 cọp dữ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hà chánh mãnh ư hổ dã" 苛政猛於虎也 (Đàn cung 檀弓) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎ Như: "mãnh tỉnh" 猛省 hốt nhiên tỉnh ngộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm mãnh văn đắc nhất trận nhục hương" 智深猛聞得一陣肉香 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm bỗng ngửi thấy mùi thịt thơm.
4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎ Như: "mãnh liệt" 猛烈 mạnh mẽ dữ dội, "mãnh tiến" 猛進 tiến nhanh tiến mạnh.
5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇ Tả truyện 左傳: "Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh" 惟有德者能以寬服民, 其次莫如猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
6. (Danh) Con chó mạnh.
7. (Danh) Họ "Mãnh".
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêm ngặt.
③ Mạnh dữ, như mãnh liệt 猛烈 mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛省.
④ Ác.
⑤ Chó mạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỗng nhiên, đột nhiên: 猛地從屋裡跳出來 Đột nhiên từ trong nhà nhảy ra.【猛地】mãnh địa [mângde] Như 猛 nghĩa ②; 【猛然】mảnh nhiên [mângrán] Như 猛地;
③ (văn) Kiên cố, kiên cường, vững chắc: 猛石 Đá cứng; 猛志 Ý chí kiên cường;
④ (văn) Sắc bén: 猛爪 Móng vuốt sắc bén;
⑤ (văn) Con chó khỏe mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "cương trì" 僵持, "tương trì" 相持.
3. ★ Tương phản: "phản đối" 反對, "phóng khí" 放棄, "nhượng bộ" 讓步.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎ Như: "cường nghị" 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎ Như: "quật cường" 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎ Như: "thân cường lực tráng" 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, "cường quốc" 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎ Như: "cường đạo" 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇ Trương Tiên 張先: "Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?" 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎ Như: "cường bán" 強半 quá nửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎ Như: "liệt cường" 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ "Cường".
11. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, bức bách. ◎ Như: "miễn cưỡng" 勉強 gắng gượng, "cưỡng bách" 強迫 áp bức, "cưỡng từ đoạt lí" 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇ Tả truyện 左傳: "Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián" 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎ Như: "cường nghị" 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎ Như: "quật cường" 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎ Như: "thân cường lực tráng" 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, "cường quốc" 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎ Như: "cường đạo" 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇ Trương Tiên 張先: "Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?" 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎ Như: "cường bán" 強半 quá nửa. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎ Như: "liệt cường" 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ "Cường".
11. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, bức bách. ◎ Như: "miễn cưỡng" 勉強 gắng gượng, "cưỡng bách" 強迫 áp bức, "cưỡng từ đoạt lí" 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇ Tả truyện 左傳: "Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián" 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎ Như: "thí xả" 捨財 đem tiền của giúp đỡ, "thí xả" 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
3. (Động) Rời, chia cách. ◎ Như: "luyến luyến bất xả" 戀戀不捨 quyến luyến không rời. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư" 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỏ, như kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả 舍, như thí xả 施捨 cho giúp, cũng viết là 施舍.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cấm chỉ.
3. (Động) Giam giữ, cầm tù. ◎ Như: "cấm cố" 禁錮 giam cấm.
4. (Động) Đóng kín. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trạch hà cửu cố?" 宅何久錮 (Kiều Na 嬌娜) Nhà sao đóng cửa đã lâu?
Từ điển Thiều Chửu
② Cấm cố 禁錮 giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố 黨錮.
③ Bền chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Giam, nhốt;
③ (văn) Bền chắc, kiên cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vũ khí. ◎ Như: "thủ vô thốn thiết" 手無寸鐵 tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
3. (Danh) Họ "Thiết".
4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎ Như: "đồng tường thiết bích" 銅牆鐵壁 tường đồng vách sắt.
5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎ Như: "thiết thạch tâm tràng" 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, "thiết án nan phiên" 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Phong ba bất động thiết tâm can" 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎ Như: "thiết đề" 鐵蹄 gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
7. (Tính) Đen.
8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎ Như: "thiết định" 鐵定 nhất định.
Từ điển Thiều Chửu
② Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v.
③ Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa.
④ Đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: 鐵的意志 Ý chí sắt đá; 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép); 鐵案難譯 Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); 鐵拳 Quả đấm sắt; 鐵的紀律 Kỉ luật sắt;
③ (văn) Vũ khí, binh khí;
④ (văn) Đen;
⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đúng, trúng, chính xác
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎ Như: "xác hữu cao kiến" 確有高見 thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí" 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là 确.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðích xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.